Dây An Toàn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
dây an toàn IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zəj˧˧ aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ | jəj˧˥ aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ | jəj˧˧ aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟəj˧˥ aːn˧˥ twan˧˧ | ɟəj˧˥˧ aːn˧˥˧ twan˧˧ | ||
Danh từ
dây an toàn
- Một thiết bị an toàn thụ động cho người ngồi xe ô tô, máy bay hay các phương tiện giao thông khác; khi có va chạm mạnh, dây này giữ cho người không bị văng đi.
Đồng nghĩa
- đai an toàn
Dịch
- Tiếng Anh: seatbelt, seat belt
- Tiếng Pháp: ceinture de sécurité gc
- Tiếng Tây Ban Nha: cinturón de seguridad gđ
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cài Dây An Toàn Tiếng Anh Là Gì
-
Dây An Toàn Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
THẮT DÂY AN TOÀN VÀO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Giải đáp : Dây An Toàn Tiếng Anh Là Gì ? - Namtrung Safety
-
Thắt Dây An Toàn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'dây An Toàn' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Các Cụm Từ Tiếng Anh Thông Dụng Khi đi Du Lịch - VnExpress
-
DÂY AN TOÀN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Dây Đai An Toàn Tiếng Anh Là Gì? Hỏi & Đáp
-
Dây An Toàn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh
-
Thắt Dây An Toàn Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Từ 2018, Người Ngồi Ghế Sau ô Tô Không Thắt Dây An Toàn Bị Phạt Tiền
-
Tầm Quan Trọng Của Dây An Toàn Trên ô Tô
-
Những Câu Nói Tiếng Anh Trên Máy Bay Cơ Bản Bạn Cần Biết
-
Dây An Toàn ở Ghế Sau Có Phải Trang Bị Thừa Thãi Trên ô Tô?