Dạy Bé Cách Sử Dụng Thì Hiện Tại đơn Giản – Simple Present | EKidPro
Có thể bạn quan tâm
Dạy bé cách sử dụng thì hiện tại đơn giản – Simple present
Trong quá trình dạy ngữ pháp tiếng Anh cho bé, thì hiện tại đơn là một trong những ngữ pháp quan trọng và được sử dụng nhiều nhất. Để giúp bé học tốt ngữ pháp tiếng Anh căn bản thì ba mẹ cần dạy bé học ngữ pháp tiếng Anh sao cho tốt nhất, và một trong những bài học không thể bỏ qua đó là dạy bé cách sử dụng thì hiện tại đơn giản. Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!.
Khi dạy bé học tiếng Anh, các dấu hiệu nhận biết cũng như những cấu trúc ngữ pháp thì ba mẹ nên khuyến khích bé nắm thật vững. Với ngữ pháp tiếng Anh hiện tại đơn giản, thì các bé từ lớp 3 trở lên có thể nắm vững và vận dụng vào việc bé học tiếng Anh sao cho hiệu quả nhất.
1.Cấu trúc thì ngữ pháp hiện tại đơn – Simple Presen
- Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ ” to be”
– Câu khẳng định: S+ is/ am / are
Ex: I am a student. (Tôi là một học sinh.)
-Câu phủ định: S + am/ is/ are + not
Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một học sinh.)
-Câu nghi vấn: Am/ Is/ Are + S ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not . – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Ex: Are you a student? – Yes, I am/ No, I am not. (Bạn có phải là một học sinh không?- Vâng tôi là học sinh / Không, tôi không phải là học sinh)
- Cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại đơn với động từ thường:
- Câu khẳng định: S + V(s/es)
Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)
- Câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + V(nguyên thể)
Ví dụ: He doesn’t often playsoccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)
- Câu nghi vấn: Do/ Does + S + V(nguyên thể) ?
Trả lời:
Yes, I/we/you/they + do./ No, he/she/it + does.
No, he/she/it + doesn’t./ No, he/ she/ it + doesn’t.
Ex: Does your father like reading books? (Bố của bạn có thích đọc sách không?)
Yes, he does./ No, he doesn’t. (Có, ông ấy có thích đọc sách./ Không, ông ấy không thích.)
2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn giản
Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, một sự việc diễn ra thường xuyên và được lặp đi lặp lại hay diễn tả một thói quen.
Ex: I brush my teeth every day. (Tôi đánh rang hàng ngày)
Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý luôn đúng
Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
Thì hiện tại đơn diễn tả một lịch trình có sẵn, thời gian biểu rõ ràng
Ex: The flight starts at 9 am tomorrow. (Chuyến bay sẽ bắt đầu vào lúc 9h sáng ngày mai).
Thì hiện tại đơn diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác
Ex: She feels very tired now. (Bây giờ cô ấy cảm thấy rất mệt)
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn rất dễ để nhận biết, trong câu thường xuyên xuất hiện những trạng từ như: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, every day/ week/ month/ year, once, twice, three times…
Trên đây là nội dung chính của thì hiện tại đơn với cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Trong quá trình dạy bé học ngữ pháp tiếng Anh, ba mẹ hãy chú ý đến những điểm quan trọng trên nhé. Để cập nhật thêm các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cho bé, ba mẹ truy cập eKidPro.
Share this:
Related
Từ khóa » Dạy Thì Hiện Tại đơn Cho Trẻ Em
-
Cách Sử Dụng Thì Hiện Tại đơn Giản – Simple Present - Alokiddy
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 Unit 14 - THÌ HIỆN TẠI ĐƠN | Alokiddy
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Cho Trẻ Em ôn Luyện - Có đáp án Chi Tiết - BHIU
-
BÀI TẬP TIẾNG ANH TRẺ EM VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - Vietchild
-
Thì Hiện Tại đơn Lớp 4 - Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh 4 Có đáp án
-
Thì Hiện Tại đơn: Công Thức, Cách Dùng Và Ví Dụ Minh Họa - Monkey
-
Thì Hiện Tại đơn: Bài Tập đầy đủ Từ Cơ Bản đến Nâng Cao CÓ ĐÁP ÁN
-
Tất Tần Tật Về Thì Hiện Tại Đơn Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Thì Hiện Tại đơn (present Simple) - Học Tiếng Anh
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Dành Cho Người Mất Gốc.
-
Thì Hiện Tại đơn (Present Simple)
-
Thì Hiện Tại đơn: Đơn Giản Như Tên Gọi Chỉ Với 5 Cách Dùng Cơ Bản
-
Trò Chơi Đặt Câu Luyện Tiếng Anh Cho Trẻ Em - Twinkl
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) : Vừa Khó Vừa Dễ!
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) - Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu