Dạy Dỗ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ʔj˨˩ zoʔo˧˥ja̰j˨˨ jo˧˩˨jaj˨˩˨ jo˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaj˨˨ ɟo̰˩˧ɟa̰j˨˨ ɟo˧˩ɟa̰j˨˨ ɟo̰˨˨

Động từ

dạy dỗ

  1. là hành động giáo dục kết hợp giữa sự chỉ bảo nghiêm khắc và vỗ về từ người lớn đối với trẻ em, nhằm dạy những điều mà trẻ em nên làm.

Đồng nghĩa

Dịch

  • Tiếng Anh: teach, train
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dạy_dỗ&oldid=2070514” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dạy dỗ 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dạy Giỗ Hay Dạy Dỗ