ĐÂY LÀ BƯỚC NGOẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ĐÂY LÀ BƯỚC NGOẶT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đây là bước ngoặtthis was the turning point

Ví dụ về việc sử dụng Đây là bước ngoặt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là bước ngoặt đối với….This is a step toward….Các nhà phê bình cho rằng đây là bước ngoặt đối với Tổng Thống và Thổ Nhĩ Kỳ.Some critics view it as a turning point for the president and for Turkey.Đây là bước ngoặt của nó.This is his turning point.Hai năm trước, khi hiệp ước Paris về biến đổi khí hậu có hiệu lực, tổng thống Mỹ khi đó là ông Barack Obama tuyên bố rằng“ lịchsử có thể đánh giá đây là bước ngoặt cho hành tinh của chúng ta“.Two years ago, when the Paris agreement took effect,then-President Obama declared that"history may well judge it as a turning point for our planet.".Đây là bước ngoặt của lịch sử.This is a turning point in history.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từđiểm ngoặtSử dụng với động từSử dụng với danh từbước ngoặtCô quyết định quay về sống với bố mẹ để tiết kiệm tiền thuê nhà, và khi cha cô đột qụy vào năm 2013, đây là bước ngoặt khiến cô nhận ra đã đến lúc bản thân phải thay đổi mạnh mẽ.She had toyed with the idea of moving back in with her parents to save on rent, and when her father had a stroke in 2013, she knew it was time to make the transition.Đây là bước ngoặt trong số phận của Rocky.This was a turning point in Rocky's fate.Viên tướng Nhật Torashiro Kawabe thậm chí còn nói:“ Nếu nói đây là bước ngoặt, khi hành động tích cực ngừng lại hoặc thậm chí đã trở thành tiêu cực, thì tôi nghĩ đó là tại Guadalcanal”.Japanese general Torashiro Kawabe even said,“As for the turning point, when the positive action ceased or even became negative, it was, I feel, at Guadalcanal.”.Đây là bước ngoặt lớn đối với Dell.This is an interesting move for Dell.Các bạn biết đấy, vào thờiđiểm đó tôi đã nhìn vào các thành viên của mình, kiểu như…‘ Đây là bước ngoặt thực sự trong cuộc sống của chúng ta, nơi chúng ta thực sự bắt đầu tạo nên sự nghiệp'.It was good, you know,at the time I would look at my members and be like,‘This is the real turning point in our lives, this is where we really start writing our legacy.Đây là bước ngoặt trong khả năng lập trình.This was a landmark achievement in programmability.CEO Nguyễn Đặng Hiến, người sáng lập và từng bước nâng tầm chất lượng cũng như đẳng cấp cho các sản phẩm nước uốngđóng chai Bidrico đã coi đây là bước ngoặt lịch sử trong quá trình phát triển của Công ty.CEO Nguyen Dang Hien, the founder who has gradually raised the quality and class of Bidrico-bottled drinks,regarded this as a historic turning point in the development history of the company.Đây là bước ngoặt lớn trong đời sống Đức Tin của các em.This is a big step in your life of faith.Có thể nói, đây là bước ngoặt lớn trong cuộc đời Captain America.This is a big moment in the life of Captain America.Đây là bước ngoặt thực sự đối với ảnh hưởng toàn cầu của Mỹ".It was a real turning point for America's global role.”.Nơi 150 năm trước đây là bước ngoặt trong cuộc Nội chiến, chiến thắng của Liên minh đã chấm dứt cuộc xâm lược của Tướng Robert E.Where 150 years ago this was the turning point in the Civil War,the Union victory that ended General Robert E.Đây là bước ngoặt lớn thay đổi cuộc đời của Hương và gia đình cô.This is a major step change in Antoine's life and his family.Đây là bước ngoặt cho công ty trẻ, phát triển và thịnh vượng.This was the turning point for the young company, which grew and prospered.Đây là bước ngoặt lớn nhất tôi từng thấy trong bất kỳ dự án nào tôi đã thực hiện.This is the biggest twist I have seen in any project I have done.Đây là bước ngoặt quan trọng trong việc chuẩn bị đưa khu công nghiệp DNN- Tân Phú vào hoạt động.This is the first important step to prepare DNN-Tan Phu industrial park for running.Đây là bước ngoặt mới của khoa học Chúng tôi không biết sẽ tìm được gì với nguồn dữ liệu mới này.This was a milestone for science, and we had no idea what we would find in this brand-new data.Đây là bước ngoặt mới nhất đối với vị giám đốc muốn cách mạng hóa du hành vũ trụ và công nghệ….It was the latest milestone for an executive who looks to revolutionize space travel and technology.Đây là bước ngoặt của chân sút 27 tuổi trong hành trình chinh phục các cột mốc mới trong sự nghiệp.This is the turning point of 27-year-old striker in the journey to conquer new milestones in his career.Đây là bước ngoặt cho xe điện và là minh chứng hùng hồn cho kỷ nguyên siêu xe điện đã bắt đầu”.It's a watershed moment for electric vehicles and further proof that the era of the electric superbike has begun.”.Đây là bước ngoặt trong tiến trình phát triển của Bệnh viện, khẳng định chất lượng cung cấp dịch vụ của đơn vị.This is a turning point in the development process of the hospital, determining the quality of medical service of the unit.Đây là bước ngoặt lớn của“ Quả táo” vì hợp đồng này đã đưa Steve Jobs trở lại công ty mà ông chính là người sáng lập.This was a big turning point for Apple because the deal brought Steve Jobs back to the company he co-founded.Đây là bước ngoặt, họ nói, nơi Sapiens dứt bỏ sự cộng sinh mật thiết của nó với thiên nhiên và chạy hết tốc lực về phía tham lam ích kỷ và sự tha hóa.This was the turning point, they say, where Sapiens cast off its intimate symbiosis with nature and sprinted towards greed and alienation.Đây là bước ngoặt trong chéo đường của cuộc sống của bạn, nơi bạn cần phải lựa chọn giữa con đường dẫn đến sự hủy diệt và con đường dẫn đến đổi mới.This is the turning point in the cross-road of your life, where you need to choose between the road that leads to destruction and the road that leads to renewal.Đây là bước ngoặt đánh dấu sự phát triển trong quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và Liên bang Nga nói chung và giữa Petrovietnam với Zarubezhneft nói riêng, nối tiếp thành công của- Liên doanh Việt- Nga.This is a turning point that marks the development of cooperative relations between Vietnam and Russia in general and between Petrovietnam and Zarubezhneft in particular, continues the success of Vietnam-Russia Joint Venture.Đây là bước ngoặt mới nhất trong một cuộc tranh chấp đẩy tỷ phú Anil Ambani vào một vụ kiện phá sản và đưa ra ánh sáng vụ việc của ông trùm Ấn Độ này, người cũng chính là em trai của tỷ phú giàu nhất châu Á.It's the latest twist in a dispute that helped push billionaire Anil Ambani's mobile-phone carrier into bankruptcy proceedings and cast an unflattering light on the Indian mogul, who's the younger brother of Asia's richest man.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2424, Thời gian: 0.0252

Xem thêm

đây là một bước ngoặtthis is a turning point

Từng chữ dịch

đâyđại từitđộng từisgiới từasngười xác địnhthatbướcdanh từstepbướcđộng từwalkentertakewalkedngoặtđộng từturningturnedngoặtdanh từtwiststurnngoặta broadly-agreed đây là bức tranhđây là bước tiếp theo

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đây là bước ngoặt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bước Ngoặt Tiếng Anh