đáy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt - Từ điển Số

  • cưa đường Tiếng Việt là gì?
  • đại hạn Tiếng Việt là gì?
  • sượng mặt Tiếng Việt là gì?
  • rặng Tiếng Việt là gì?
  • kềm Tiếng Việt là gì?
  • quốc tế Tiếng Việt là gì?
  • ghé tai Tiếng Việt là gì?
  • ướm Tiếng Việt là gì?
  • tơ lòng Tiếng Việt là gì?
  • đèo Tiếng Việt là gì?
  • ngang phè Tiếng Việt là gì?
  • dư luận Tiếng Việt là gì?
  • tỳ thiếp Tiếng Việt là gì?
  • nước kiệu Tiếng Việt là gì?
  • Văn Nham Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đáy trong Tiếng Việt

đáy có nghĩa là: - 1 dt. . . Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng: Đáy thùng; Đáy hòm 2. Chỗ sâu nhất: ếch ngồi đáy giếng (tng) 3. (toán) Cạnh hay mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hay một khối: Đáy của tam giác; Đáy hình nón.. - 2 dt. Lưới đánh cá hình ống dài, đóng bằng cọc ở chỗ nước chảy: Đem đáy ra đóng ở cửa sông.

Đây là cách dùng đáy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đáy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » đáy Là Gì