Từ điển Tiếng Việt"đáy"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
đáy
- Sông Tiểu Đáy, địa hạt Vĩnh yên bây giờ. Tháng 5 năm Kiến Tân thứ 2, đời Trần Thiếu Đế, Nguyễn Hữa Cái nổi lên làm giặc ở đấy, có quân 1 vạn, tung hoành khắp mấy huyện. Sau đó, Lý Bằng Cử dẹp yên được
- 1 dt. 1. Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng: Đáy thùng; Đáy hòm 2. Chỗ sâu nhất: ếch ngồi đáy giếng (tng) 3. (toán) Cạnh hay mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hay một khối: Đáy của tam giác; Đáy hình nón.
- 2 dt. Lưới đánh cá hình ống dài, đóng bằng cọc ở chỗ nước chảy: Đem đáy ra đóng ở cửa sông.
ngư cụ thụ động đón bắt tôm cá theo dòng chảy, thường được đặt cố định ở khu vực cửa sông. Tuỳ theo vùng hoạt động và kiểu kết cấu, Đ được chia thành các loại: Đ biển (Đ hàng cạn, Đ hàng khơi, Đ neo, Đ rạo, vv.); Đ sông (Đ rạch, Đ bè, vv.). Đ biển hàng khơi có thể đặt sâu tới 15 m. Đ neo có thể di chuyển vị trí. Đ có dạng túi lưới, mắt lưới nhỏ dần về phía đụt. Kích thước miệng lưới và mắt lưới thay đổi tuỳ loại: Đ biển loại lớn có chu vi miệng lưới tới 1.700 mắt lưới, kích thước kéo căng của mỗi mắt lưới tới 6,5 cm. Miệng lưới được mở cố định bằng các cọc, mép dưới nằm sát đáy, mép trên được điều chỉnh độ cao theo mức thuỷ triều. Đ thường đón tôm cá khi nước ròng (thuỷ triều xuống). Khi triều đứng (chuẩn bị chuyển hướng), thu đụt Đ lên lấy tôm cá lên thuyền, hoặc thu cả lưới nếu không cố định cho Đ hoạt động tiếp. Nghề Đ biển sử dụng thuyền lắp máy trên 20 cv, với 2 - 5 lao động. Nghề Đ sông dùng thuyền thủ công. Ở Việt Nam, nghề Đ phổ biến mạnh ở phía nam, nhất là ở Bạc Liêu, Cà Mau (chiếm 50 - 60% sản lượng tôm khai thác ở tỉnh này). Mỗi miệng Đ biển hàng khơi khai thác được tới trên 800 kg tôm vào vụ chính, 200 kg vào vụ phụ. Kích thước lưới cần được quy định để bảo vệ nguồn lợi cá.
nd. Phần sâu nhất của vật gì có lòng trũng. Đáy túi. Ếch ngồi đáy giếng (t.ng).nd. Lưới đánh cá hình ống to và dài, có cọc để giữ miệng lưới. Đóng đáy ở cửa sông. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
đáy
đáy ground |
hearth |
bánh ngọt đáy lò: hearth cake |
siege |
bottom brush |
|
demersal fish |
|
rising bottoms |
|
bottom settling |
|
Davy Jones' Locker |
|
bin discharger |
|
công -ten-nơ chở trên xe đáy bằng |
container on flat car |
|
công-ten-nơ trơn (chỉ có đáy bằng và bốn trụ ở bốn góc) |
platform container |
|
belly |
|
canbottom end |
|
đáy khe (của chu kì thương nghiệp) |
trough |
|
bilge |
|
distributing tray |
|
bilge |
|
delivery end |
|
bottom |
|
bottom price |
|
floor price |
|
hàng hóa bị chìm dưới đáy biển |
lagan |
|
double bottom |
|
springer |
|
wood-slat tray |
|
lower hold |
|
low-grade stock |
|
pound trap |
|
bottom trawl |
|
demarasl trawl |
|
bottom yeast |
|