DAZED AND CONFUSED Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

DAZED AND CONFUSED Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [deizd ænd kən'fjuːzd]dazed and confused [deizd ænd kən'fjuːzd] dazed and confused

Ví dụ về việc sử dụng Dazed and confused trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Matthew McConaughey memorably played a stoner in 1993's Dazed and Confused.McConaughey có vai diễn đột phá trong Dazed and Confused năm 1993.While he was dazed and confused about his situation, Lee Hyesun opened her mouth again.Trong lúc anh đang sửng sốt và bối rối về tình hình hiện tại, Lee Hyesun mở miệng ra lần nữa.First major role in a feature film was in Dazed and Confused(1993).Ben có được vai diễnđiện ảnh đầu tiên trong phim Dazed And Confused( 1993).You know how“Dazed and Confused” and songs like that were broken into sections?Các anh đều biết" Dazed and Confused" và những ca khúc như vậy được hát thế nào phải không?When first completely entering the world, dazed and confused, Narukami meets Teddie.Khi lần đầutiên hoàn toàn vào thế giới, bàng hoàng và bối rối, Narukami gặp Teddie.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmany people confusepeople often confusepeople get confusedconfusing signals to confuse people Sử dụng với trạng từmore confusingless confusingoften get confusedSử dụng với động từtend to confuseDazed and Confused is a coming of age story that is writtenand directed by Richard Linklater.Dazed And Confused bộ phim hài ở độ tuổi mới lớn, đươc viết và chỉ đạo bởi Richard Linklater.The bright 70s style of Richard Linklater andLee Daniel in Dazed and Confused.Phong cách sáng thập niên 70 của Richard Linklater vàLee Daniel trong Dazed and Confused.Like so many people, I still find myself dazed and confused from the events of this past week.Giống như nhiều người trong quý vị, tôi cảm thấy bối rối và bất ổn vì những hành động trong tuần qua.And she assumed I was staring at her because I was looking dazed and confused!Và cô ấy cho rằngtôi đang nhìn chằm chằm vào cô ấy vì tôi trông choáng váng và bối rối!Ben Abdesslem has also been featured in W, Dazed and Confused, V, and the Russian magazine Interview.[2].Ben Abdesslem cũngđã được đặc trưng trong W, Dazed and Confused, V, và tạp chí Phỏng vấn Nga.[ 2].Sasha Jenson(born November 12, 1964) is an American film andtelevision actor known for his role in the 1993 hit film Dazed and Confused.Sasha Jenson( sinh ngày 12 tháng 11 năm 1964) là một diễn viên điện ảnh vàtruyền hình Mỹ được biết đến với vai diễn trong bộ phim Dazed and Confused-“ Bối Rối Và Sửng Sốt” vào năm 1993.One of the most famous lines from Dazed and Confused came from McConaughey:“Alright, alright, alright.”.Một trong những câu thoại nổi tiếng nhất trong phim Dazed and Confused của McConaughey là:“ Được rồi, được rồi, được rồi!.”.Page also plays his guitar with a cello bow,[ 18][ 144][ 145][ 146]as on the live versions of the songs"Dazed and Confused" and"How Many More Times".Page cũng nổi tiếng với việc chơi guitar với cây vĩ của đàn cello[21][ 54][ 55][ 56] trong 2 ca khúc" Dazed and Confused" và" How Many More Times".She's posed for many magazine photoshoots, including for“Dazed and Confused”,“Marie Claire”,“1st Look”, and“W”, and all of these in just this past year.Cô tham gia nhiều buổi chụp ảnh cho các tạp chí, bao gồm" Dazed and Confused"," Marie Claire"," 1st Look", và" W", tất cả chỉ trong vòng một năm vừa qua.Jason Paul London(born November 7, 1972) is an American actor, best known for his role as Randall"Pink"Floyd in director Richard Linklater's film Dazed and Confused.Jason Paul London( sinh ngày 7 tháng 11 năm 1972) là một diễn viên người Mỹ, nổi tiếng với vai diễnRandall" Pink" Floyd trong bộ phim Dazed and Confused của đạo diễn Richard Linklater( 1993).Now Sundsbø is a regular contributor to magazines including Pop,i-D, Dazed and Confused, Numéro, Visionaire and Vogue Nippon.Sølve Sundsbø hiện đang chụp cho các tạp chí như Pop, i-D, Dazed and Confused, Numéro, Visionaire và Vogue Nippon.He later appeared in the independent coming-of-age comedy‘Dazed and Confused‘ in 1993 and various Kevin Smith films, including‘Chasing Amy' in 1997 and‘Dogma' in 1999.Sau đó, anh xuất hiện trong bộ phim hài“ Dazed and Confused” vào năm 1993, bộ phim“ Chasing Amy” của Kevin Smith vào năm 1997 và phim“ Dogma” vào năm 1999.Actress who have became known on her behalf looks in Dazed and Confused and Chasing Amy.Nữ diễn viên người được biết đến với sự xuất hiện của cô trong Dazed and Confused và Chasing Amy.The writer behind Before Sunset, Before Midnight and Dazed and Confused dropped out of Sam Houston State University in Texas to work on an off-shore oil rig in the Gulf of Mexico.Nổi tiếng với Before Sunset, Before Midnight, Dazed và Confused dropped out of Sam Houston State University in Texas… vị biên kịch này đã từng làm việc tại một giàn khoan dầu ngoài khơi vịnh Mexico.McConaughey began his acting career in 1991, appearing in television commercials,before being cast in Richard Linklater's film Dazed and Confused, which became a critical success, garnering largely positive reviews.McConaughey bắt đầu nghề nghiệp của mình vào năm 1991, xuất hiện trong các quảng cáo truyền hình,trước khi được đúc trongRichard Linklater của bộ phim Dazed và Confused, mà đã trở thành một thành công quan trọng, thu hút sự đánh giá phần lớn là tích cực.He also appeared alongside Ribisi's sister Marissa in Dazed and Confused(1993),and in a three-episode arc on Friends in 1996 as Chandler's crazy roommate Eddie.Ông cũng xuất hiện với chị gái của Ribisi, Marissa trong Dazed and Confused( 1993) và trong 3 tập phim Friends( 1996) vai Eddie, anh bạn cùng phòng điên rồ của Chandler.But then you think,"Having a lot of money makes life so muchmore enjoyable," so the poor universe, dazed and confused, restarts sending you opportunities for more money.Rồi bạn lại nghĩ“ Có thật nhiều tiền làm cho cuộc sống vui vẻ hơn”, nên vũtrụ tội nghiệp bị bạnlàm ngạc nhiên và lẫn lộn, lại bắt đầu việc gửi bạn những cơ hội kiếm nhiềutiền hơn.Monrose has appeared in Vogue Italia, Harper's Bazaar, Vogue Turkey,Interview, Dazed and Confused, and V Magazine.[9] She was photographed by Mario Testino for the F/W 2011 D&G ad campaign.[10].Monrose đã xuất hiện trên Vogue Italia, Harper' s Bazaar, Vogue Thổ Nhĩ Kỳ,Phỏng vấn, Dazed and Conf bối rối, và Tạp chí V.[ 1] Cô được chụp bởi Mario Testino cho chiến dịch quảng cáo D& G F/ W 2011.[ 2].When you are deeply engrossed in the movie, you forget about the outside world, until the movie is over,and then you wander, dazed and confused, out of the movie theatre, slowly piecing together the reality you left just two hours earlier.Khi bạn mê đắm vào nội dung bộ phim, bạn quên mất thế giới bên ngoài cho đến khi bộ phim kết thúc,và khi đó bạn bị ngơ ngẩn, mụ mẫm và xáo trộn, ra ngoài rạp chiếu phim, dần dần mới hòa nhập lại với thực tại mà bạn đã để lại hai giờ trước đó.Some experts say that it could be unnerving to see-your child walking around the hall looking dazed and confused, but sleepwalking is actually very common in kidsand most sleepwalkers only do so occasionally and outgrow it by the teen years.Một số chuyên gia nói rằng họ có thể được xemcon bạn đi bộ xung quanh phòng một cách bàng hoàng và bối rối nhưng mộng du thực sự rất phổ biến ở trẻ em và hầu hết những người mộng du chỉ làm như vậy thường xuyên.In 1994, relative unknowns Matthew McConaughey andRenee Zellweger had already been in Dazed and Confused together as well as the romantic horror comedy My Boyfriend's Back, though Zellweger's scenes were cut from that one.Năm 1994, hai diễn viên vô danh Matthew McConaughey vàRenee Zellweger đã cùng hợp tác trong bộ phim Dazed and Confused với các vai diễn nhỏ, sau đó họ tiếp tục thực hiện chung bộ phim hài lãng mạn pha kinh dị My Boyfriend' s Back tuy nhiên các cảnh quay của Zellweger đều bị cắt bỏ khỏi bộ phim.Even ones that seem most assured are as confused, dazed, and unsure deep down inside as you are.Ngay cả những người dường như chắc chắn nhất cũng bị bối rối, choáng váng và trong sâu thẳm họ cũng cảm giác không chắc chắn như bạn.If you have high fever, feel confused or dazed, and feel you're getting worse, see a doctor right away.Nếu bạn bị sốt cao, cảm thấy bối rối hoặc ngỡ ngàng, và cảm thấy bạn đang trở nên tồi tệ hơn, hãy đi khám bác sĩ ngay lập tức.For two days and nights he remained in the box until he awoke in a confused daze and began to scream for help.Suốt hai ngày một đêm,anh ta bất tỉnh trong hòm cho đến khi tỉnh dậy sau cơn mơ màng bắt đầu la hét cầu cứu.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0408

Dazed and confused trong ngôn ngữ khác nhau

  • Tiếng indonesia - bingung dan bingung
  • Người tây ban nha - aturdido y confundido
  • Người pháp - dazed and confused
  • Hà lan - dazed and confused
  • Người hy lạp - dazed and confused
  • Người ăn chay trường - dazed and confused
  • Tiếng rumani - dazed and confused
  • Bồ đào nha - dazed and confused

Từng chữ dịch

dazedchoáng vángbàng hoàngmê mụdazeddanh từdazedandsự liên kếtcònlẫnanddanh từandandtrạng từrồiconfusedbối rốinhầm lẫnlẫn lộnkhó hiểuconfuseddanh từconfuseddazedanh từdazedazebàng hoàngchoáng vángconfusenhầm lẫngây nhầm lẫnbối rốilẫn lộn dazeddazzle

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt dazed and confused English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Phim Bối Rối Và Sửng Sốt