DBMS Là Gì? -định Nghĩa DBMS | Viết Tắt Finder
Trang chủ › 4 chữ cái › DBMS What does DBMS mean? Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của DBMS? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của DBMS. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của DBMS, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái. Ý nghĩa chính của DBMS
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của DBMS. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa DBMS trên trang web của bạn.
-
Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
-
Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Tất cả các định nghĩa của DBMS
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của DBMS trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.| từ viết tắt | Định nghĩa |
|---|---|
| DBMS | Bác sĩ của khoa học y sinh học |
| DBMS | Cơ sở dữ liệu và hệ thống truyền thông |
| DBMS | Duxbury Bay trường học hàng hải |
| DBMS | Giám đốc cơ sở dịch vụ y tế |
| DBMS | Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu |
| DBMS | Hệ thống quản lý phòng kinh doanh |
| DBMS | Không lỗi giảng viên hướng dẫn của tôi |
| DBMS | Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu |
Trang này minh họa cách DBMS được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của DBMS: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của DBMS, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
‹ DBIR
DBOR ›
DBMS là từ viết tắt
Tóm lại, DBMS là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như DBMS sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.-
Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt DBMS
-
Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt DBMS
ngôn ngữ
Việt NamTừ viết tắt phổ biến
- USA
- UK
- NASA
- FBI
- CIA
- UN
- EU
- ATM
- SMS
- HTML
- URL
- CEO
- CFO
- AI
- HR
- IT
- DIY
- GPS
- KPI
- FAQ
- VIP
- JPEG
- ASAP
- TBD
- B2B
- B2C
Bài viết mới nhất
Từ khóa » Dbms Là Từ Viết Tắt Của Cụm Từ Gì
-
Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Là Gì? DBMS Là Gì?
-
Database Management System Viết Tắt DBMS - Thuật Ngữ Marketing
-
Cơ Sở Dữ Liệu – Wikipedia Tiếng Việt
-
DBMS Là Gì, Nghĩa Của Từ DBMS | Từ điển Viết Tắt
-
Hãy Chọn Phương án ứng Với Từ Viết Tắt DBMS: - Trắc Nghiệm Online
-
Top 10 Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Phổ Biến Nhất
-
Các Loại Cơ Sở Dữ Liệu - TEL4VN
-
Truy Vấn Cơ Sở Dữ Liệu Là Gì? Tất Tần Tật Về Ngôn Ngữ SQL đều Nằm ...
-
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu Là Gì? - Nguyễn Thanh Trà - MarvelVietnam
-
RDBMS Là Viết Tắt Của...?
-
Danh Sách 10 HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Tốt Nhất ! | TopDev
-
Nghĩa Của Từ Object-oriented Database Management System (odbms)
-
25 Câu Hỏi Và Câu Trả Lời Nổi Bật Trong Phóng Vấn Database Testing
-
Cơ Sở Dữ Liệu NoSQL Là Gì Và Những Thông Tin Về NoSQL
-
SQL
-
DB - Nó ... Các Loại Và Tính Chất Của Một Cơ Sở Dữ Liệu
-
Cơ Sở Dữ Liệu | DAMMIO





