Hãy Chọn Phương án ứng Với Từ Viết Tắt DBMS: - Trắc Nghiệm Online
- TIỂU HỌC
- THCS
- THPT
- ĐẠI HỌC
- HƯỚNG NGHIỆP
- FLASHCARD
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Trang chủ
- CNTT
- 750+ Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL kèm đáp án chi tiết
Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS:
A.Database Managment System
B.Datbase Management System
C.Database makeup System
D.Database Management System
Trả lời:Đáp án đúng: D
DBMS là viết tắt của Database Management System, có nghĩa là Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu. Đây là một phần mềm được thiết kế để quản lý và thao tác với cơ sở dữ liệu. Trong các lựa chọn được đưa ra, phương án 4 là chính xác nhất.750+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL kèm đáp án chi tiết - Phần 1
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức.
50 câu hỏi 60 phút Bắt đầu thiCâu hỏi liên quan
Câu 8:Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản:
A.Phát triển và kiểm tra ứng dụng
B.Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
C.Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
D.Miễn phí
Lời giải:Đáp án đúng: AẤn bản SQL Server Developer Edition là một phiên bản đầy đủ tính năng của SQL Server, được cấp phép để sử dụng làm môi trường phát triển và kiểm thử. Nó cho phép các nhà phát triển xây dựng và thử nghiệm các ứng dụng dựa trên SQL Server mà không cần phải trả phí bản quyền cho môi trường sản xuất.* Đáp án 1: Phát triển và kiểm tra ứng dụng - Đây là đáp án chính xác. Ấn bản Developer Edition được thiết kế đặc biệt cho mục đích này.* Đáp án 2: Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến - Đây là vai trò của các phiên bản SQL Server khác, như Standard hoặc Enterprise Edition.* Đáp án 3: Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu - Mặc dù Developer Edition có thể được sử dụng để thử nghiệm các tính năng quản trị và phân tích dữ liệu, nhưng đó không phải là mục đích chính của nó.* Đáp án 4: Miễn phí - Ấn bản Developer Edition không hoàn toàn miễn phí. Nó miễn phí cho mục đích phát triển và kiểm thử, nhưng không được phép sử dụng trong môi trường sản xuất.Câu 9:Trong Table, chức năng của Set Primary key là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.Kiểu dữ liệu
B.Tạo khóa
C.Chú thích
D.Sửa bảng
Lời giải:Đáp án đúng: BChức năng "Set Primary Key" trong một Table (bảng) được sử dụng để tạo khóa chính cho bảng đó. Khóa chính là một hoặc một nhóm cột được sử dụng để xác định duy nhất mỗi hàng trong bảng. Vì vậy, đáp án đúng là "Tạo khóa".Câu 10:Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.
A.Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
B.Không có lệnh này trong SQL SERVER
C.Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
D.Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
Lời giải:Đáp án đúng: ANhóm lệnh BEGIN TRAN, khối lệnh, COMMIT dùng để định nghĩa một transaction trong SQL Server. BEGIN TRAN đánh dấu sự bắt đầu của một transaction. Khối lệnh chứa các thao tác (ví dụ: INSERT, UPDATE, DELETE). COMMIT kết thúc transaction và xác nhận tất cả các thay đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu. Sau khi COMMIT được thực thi, transaction được đóng, và các khóa (lock) trên các bảng bị ảnh hưởng sẽ được giải phóng. Phương án 1 mô tả chính xác ý nghĩa của nhóm lệnh này.Câu 11:Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây
A.Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’
B.Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’
C.Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’
D.Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’
Lời giải:Đáp án đúng: ACâu lệnh `Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’` sẽ đếm số lượng bản ghi trong bảng `QuanLyTuyenSinh` mà cột `KetQua` có giá trị là 'Đỗ'. Đây là cách chính xác để đếm số thí sinh đỗ.Các phương án khác không đúng vì:- `Order KetQua = ‘Đỗ’` là sai cú pháp, `ORDER BY` dùng để sắp xếp chứ không phải lọc.- `Having KetQua = ‘Đỗ’` dùng sau mệnh đề `GROUP BY`, không phù hợp trong trường hợp này.- `Where KetQua = ‘TRƯỢT’` đếm số thí sinh trượt, không phải đỗ.Câu 12:Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:
A.DROP TRIGGER table_name.trigger_name
B.DEL TRIGGER table_name.trigger_name
C.DELETE TRIGGER table_name.trigger_name
D.DRO TRIGGER table_name.trigger_name
Lời giải:Đáp án đúng: ACú pháp để xóa một trigger trong SQL là `DROP TRIGGER trigger_name;`. Trong đó, `trigger_name` là tên của trigger cần xóa. Tên của trigger có thể được chỉ định rõ ràng, hoặc có thể bao gồm cả tên của lược đồ (schema) nếu trigger thuộc về một lược đồ cụ thể. Đáp án đúng nhất là đáp án số 1, vì nó thể hiện đúng cấu trúc `DROP TRIGGER`. Các đáp án còn lại sử dụng các từ khóa không chính xác (`DEL`, `DELETE`, `DRO`) thay vì `DROP` hoặc thiếu cú pháp chính xác.Câu 13:Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A.Mỗi bảng có ít nhất một khóa
B.Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
C.Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính
D.Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 14:Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?
A.Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
B.Đảm bảo tính ổn định
C.Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
D.Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin
Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 15:Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào?
A.Dạng chuẩn 2NF
B.Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF
C.Dạng chuẩn 3NF
D.Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF
Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 16:Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là:
A.Hệ điều hành
B.Các phần mềm hệ thống
C.Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL
D.Các phần mềm ứng dụng
Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 17:Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp:
A.CSDL phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp
B.Đơn giản, tiện lợi
C.Dễ thao tác, dễ sử dụng
D.Nhanh chóng, chính xác
Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải
FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải
FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải
FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải
FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải
CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tảiĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
Từ khóa » Dbms Là Từ Viết Tắt Của Cụm Từ Gì
-
Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Là Gì? DBMS Là Gì?
-
Database Management System Viết Tắt DBMS - Thuật Ngữ Marketing
-
Cơ Sở Dữ Liệu – Wikipedia Tiếng Việt
-
DBMS Là Gì, Nghĩa Của Từ DBMS | Từ điển Viết Tắt
-
Top 10 Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Phổ Biến Nhất
-
Các Loại Cơ Sở Dữ Liệu - TEL4VN
-
DBMS Là Gì? -định Nghĩa DBMS | Viết Tắt Finder
-
Truy Vấn Cơ Sở Dữ Liệu Là Gì? Tất Tần Tật Về Ngôn Ngữ SQL đều Nằm ...
-
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu Là Gì? - Nguyễn Thanh Trà - MarvelVietnam
-
RDBMS Là Viết Tắt Của...?
-
Danh Sách 10 HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Tốt Nhất ! | TopDev
-
Nghĩa Của Từ Object-oriented Database Management System (odbms)
-
25 Câu Hỏi Và Câu Trả Lời Nổi Bật Trong Phóng Vấn Database Testing
-
Cơ Sở Dữ Liệu NoSQL Là Gì Và Những Thông Tin Về NoSQL
-
SQL
-
DB - Nó ... Các Loại Và Tính Chất Của Một Cơ Sở Dữ Liệu
-
Cơ Sở Dữ Liệu | DAMMIO