Dè Bỉu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dè_bỉu&oldid=2013556” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zɛ̤˨˩ ɓḭw˧˩˧ | jɛ˧˧ ɓiw˧˩˨ | jɛ˨˩ ɓiw˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟɛ˧˧ ɓiw˧˩ | ɟɛ˧˧ ɓḭʔw˧˩ | ||
Động từ
dè bỉu
- Chê bai, khinh thường của đám đông bằng lời nói hoặc thái độ thiếu thiện ý. Bị người đời dè bỉu.
| Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. | |
|---|---|
| Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ dùng mẫu
Từ khóa » Dè Bỉu Người Khác
-
Bộ đề Đọc Hiểu Có Những Người Luôn Dè Bỉu Người Khác Hay Nhất
-
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Văn 2019 Theo Hướng Mới. đề 10
-
Đề ôn Tập Năm 2020 Môn Ngữ Văn 12 - Trường THPT Ngô Gia Tự
-
Phần I Đọc Hiểu (30 điểm) Văn Bản S... | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
'dè Bỉu': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dè Bỉu" - Là Gì? - Vtudien
-
Dè Bỉu Nghĩa Là Gì?
-
Có Những Người Luôn Dè Bỉu Người Khác Và Cho Rằng Nếu Bản ...
-
Ôn Tập Ngữ Văn 12 - Hoc24
-
[PDF] đề Số 1- Luyện Thi Quốc Gia Môn Ngữ Văn Năm 2019
-
Anh/chị Hiểu Thế Nào Về ý Kiến: Đừng Vì Người Ta K... - CungHocVui
-
Dè Bỉu
-
Dè Bỉu
-
STT đừng Dè Bỉu “người Thứ Ba” Bởi Chưa Hẳn Họ Là Người Có Lỗi
-
Từ điển Tiếng Việt "dè Bỉu" - Là Gì? - MarvelVietnam
-
Top 12 Dè Bỉu Nghĩa Là Gì