Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông. Héc-ta - Toán Lớp 5

logo Luyện thi 123 Đăng kí mua thẻ | Câu hỏi thường gặp Đăng nhập Đăng ký
  • Lớp học
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Thi đấu
  • Giải bài tập
  • Giới thiệu
Học tiếng Anh online - Học tiếng Anh trên mạng - Học tiếng Anh trực tuyến Home Lớp 5 Toán lớp 5 Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông. Héc -ta. Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông. Héc -ta. - Toán lớp 5

Luyện tập đề-ca-mét-vuông, Héc-tô-mét-vuông, Héc-ta.. Nhận biết và củng cố các đơn vị đo diện tích. Toán lớp 5.

video bài giảng Đề-ca-mét-vuông và Héc-tô-mét-vuông. Xem video bài giảng này ở đây!

Bài tập ôn tập lý thuyết

Bài tập luyện tập giúp bạn nắm bắt các kiến thức cơ bản của bài học 0

Điểm xếp hạng (Hệ số x 1)

Thưởng tối đa : 3 hạt dẻ

Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây

Bài tập cơ bản

Chưa làm bài

Bạn chưa làm bài này

Bài tập với các dạng bài ở mức cơ bản để bạn làm quen và hiểu được nội dung này.

Thưởng tối đa : 3 hạt dẻ

Bài tập trung bình

Chưa làm bài

Bạn chưa làm bài này

Bài tập với mức độ khó vừa phải giúp bạn thuần thục hơn về nội dung này.

Thưởng tối đa : 5 hạt dẻ

Bài tập nâng cao

Chưa làm bài

Bạn chưa làm bài này

Dạng bài tập nâng cao với độ khó cao nhất, giúp bạn hiểu sâu hơn và tư duy mở rộng hơn.

Thưởng tối đa : 7 hạt dẻ

Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta

1. Đề-ca-mét vuông

- Khái niệm: Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.

- Kí hiệu (cách viết tắt): Đề-ca-mét vuông viết tắt là $dam^2$

Hình vuông 1$dam^2$ gồm 100 hình vuông 1$m^2$.

1$dam^2$ = 100$m^2$

2. Héc-tô-mét vuông

- Khái niệm: Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.

- Kí hiệu (cách viết tắt): Héc-tô-mét vuông viết tắt là $hm^2$.

Hình vuông 1$hm^2$ gồm 100 hình vuông 1$dam^2$

1$hm^2$ = 100$dam^2$ = 10000$m^2$

Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.

Héc-ta viết tắt là ha.

1ha = 1$hm^2$

1ha = 10000$m^2$

3. Các dạng bài tập

Dạng 1: Đọc hoặc viết các số đo diện tích

Phương pháp:

- Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau.

- Viết số đo diện tích trước rồi viết kí hiệu tên đơn vị diện tích sau.

Ví dụ:

a) 3$hm^2$ được đọc là ba héc-tô-mét vuông.

14$dam^2$ được đọc là mười bốn đề-ca-mét vuông.

b) Sáu héc-ta được viết là 6ha.

Hai mươi đề-ca-mét vuông được viết là 20$dam^2$

Dạng 2: Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích

Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4$hm^2$ = ...$dam^2$

Ta có: 1$hm^2$ = 100$dam^2$

Nên 4$hm^2$ = 100$dam^2$ x 4 = 400$dam^2$

Vậy 4$hm^2$ = 400$dam^2$

b) 1$m^2$ = ...$dam^2$

1$dam^2$= 100$m^2$nên 1$m^2$ = $\frac{1}{100}$ $dam^2$

Vậy 1$m^2$ = $\frac{1}{100}$ $dam^2$

c) 5$dam^2$ 9$m^2$ = ...$m^2$

Ta có:

1$dam^2$= 100 $m^2$ nên 5$dam^2$ = 500$m^2$

5$dam^2$ 9$m^2$ = 500$m^2$ + 9$m^2$ = 509$m^2$

Vậy 5$dam^2$ 9$m^2$ = 509$m^2$

d) 840 $m^2$ = ...$dam^2$... $m^2$

Ta có:

840$m^2$= 800$m^2$+ 40$m^2$ = 8$dam^2$ + 40$m^2$ = 8$dam^2$ 40$m^2$

Vậy 840$m^2$ = 8$dam^2$ 40$m^2$

Dạng 3: So sánh các đơn vị đo diện tích

Cách so sánh hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông”“héc-tô-mét vuông” tương tự như cách so sánh các số đo diện tích đã học khác.

Lưu ý: Khi so sánh các số đo có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.

Ví dụ: Điền dấu thích hợp ( < ; > ; = ) vào chỗ chấm:

a) 35$dam^2$...25$dam^2$

Hai số đo 35$dam^2$ ; 25$dam^2$ có cùng đơn vị đo là $dam^2$.

Mà 35 > 25 nên 35$dam^2$ > 25$dam^2$

b) 16$hm^2$...61$hm^2$

Hai số đo 16$hm^2$; 61$hm^2$ có cùng đơn vị đo là $hm^2$.

Mà 16 < 61 nên 16$hm^2$ < 61$hm^2$

c) 3$hm^2$...208$dam^2$

Ta có 3$hm^2$ = 300$dam^2$

Mà 300$dam^2$ > 208$dam^2$.

Vậy 3$hm^2$ > 208$dam^2$

Dạng 4: Các phép tính với các đơn vị đo diện tích

Các phép tính với hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” “héc-tô-mét vuông” tương tự như các phép tính với các số đo diện tích đã học khác.

Lưu ý: Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường.

Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 10$hm^2$ + 6 $hm^2$ = ...$hm^2$

Ta thấy hai số đo đều có đơn vị đo là $hm^2$

Ta có: 10 + 6 = 16

Vậy 10$hm^2$+ 6$hm^2$ = 16$hm^2$

b) 52$dam^2$ - 19$dam^2$ = ...$dam^2$

Ta thấy hai số đo đều có đơn vị đo là $dam^2$

Ta có: 52 - 19 = 33

Vậy 52$dam^2$ - 19$dam^2$ = 33$dam^2$

c) 3$dam^2$- 34$m^2$ = ...$m^2$

Ta có: 3$dam^2$- 34$m^2$= 300$m^2$ - 34$m^2$ = 266$m^2$.

Vậy 3$dam^2$ - 34$m^2$ = 266$m^2$

d) 35$dam^2$ x 2 = ...$dam^2$

Ta có 35 x 2 = 70

Vậy 35$dam^2$ x 2 = 70$dam^2$.

e) 90$hm^2$ : 3 = ...$hm^2$

Ta có 90 : 3 = 30

Vậy 90$hm^2$ : 3 = 30$hm^2$

Nếu bạn gặp khó khăn trong việc giải các bài tập trong SGK, hãy xem phần: Giải bài tập SGK Toán lớp 5 - Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Học Tin Học

  • Lập trình Python
  • Lập trình Pascal
  • Lập trình Scratch
  • Tin học lớp 3
  • Tin học lớp 4
  • Tin học lớp 6
Giới thiệu | Câu hỏi thường gặp | Kiểm tra | Học mà chơi | Tin tức | Quy định sử dụng | Chính sách bảo mật | Góp ý - Liên hệ Học tiếng Anh hiệu quả tại website tienganh123.com Tiểu học
  • Lớp 1
    • Toán lớp 1
    • Tiếng Việt lớp 1
  • Lớp 4
    • Toán lớp 4
    • Tiếng Việt lớp 4
    • Soạn Tiếng Việt 4
  • Lớp 2
    • Toán lớp 2
    • Tiếng Việt lớp 2
  • Lớp 5
    • Toán lớp 5
    • Tiếng Việt lớp 5
    • Soạn Tiếng Việt 5
  • Lớp 3
    • Toán lớp 3
    • Tiếng Việt lớp 3
    • Soạn Tiếng Việt 3
Trung học cơ sở
  • Lớp 6
    • Toán lớp 6
    • Vật Lý 6
    • Soạn văn 6
  • Lớp 7
    • Toán lớp 7
    • Vật Lý 7
    • Soạn văn 7
  • Lớp 8
    • Toán lớp 8
    • Vật Lý 8
    • Hóa Học 8
    • Soạn văn 8
  • Lớp 9
    • Toán lớp 9
    • Hóa Học 9
    • Soạn văn 9
Trung học phổ thông
  • Lớp 10
    • Toán lớp 10
    • Vật Lý 10
    • Hóa học 10
  • Lớp 11
    • Toán lớp 11
    • Vật Lý 11
    • Hóa học 11
  • Lớp 12
    • Toán lớp 12
    • Vật Lý 12
    • Hóa học 12

LuyenThi123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tập trực tuyến số: 524/GP-BTTTT cấp ngày 24/11/2016 bởi Bộ Thông Tin & Truyền Thông

Tel: 02473080123 - 02436628077 (8:30am-9pm) | Email: hotro@luyenthi123.comĐịa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Từ khóa » Bài Tập Về đề-ca-mét Vuông Héc-tô-mét Vuông