Thưởng tối đa : 3 hạt dẻ Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
Bài tập cơ bản
Chưa làm bài
Bạn chưa làm bài này
Bài tập với các dạng bài ở mức cơ bản để bạn làm quen và hiểu được nội dung này.
Thưởng tối đa : 3 hạt dẻ
Bài tập trung bình
Chưa làm bài
Bạn chưa làm bài này
Bài tập với mức độ khó vừa phải giúp bạn thuần thục hơn về nội dung này.
Thưởng tối đa : 5 hạt dẻ
Bài tập nâng cao
Chưa làm bài
Bạn chưa làm bài này
Dạng bài tập nâng cao với độ khó cao nhất, giúp bạn hiểu sâu hơn và tư duy mở rộng hơn.
Thưởng tối đa : 7 hạt dẻ
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta
1. Đề-ca-mét vuông
- Khái niệm: Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
- Kí hiệu (cách viết tắt): Đề-ca-mét vuông viết tắt là $dam^2$
Hình vuông 1$dam^2$ gồm 100 hình vuông 1$m^2$.
1$dam^2$ = 100$m^2$
2. Héc-tô-mét vuông
- Khái niệm: Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
- Kí hiệu (cách viết tắt): Héc-tô-mét vuông viết tắt là $hm^2$.
Hình vuông 1$hm^2$ gồm 100 hình vuông 1$dam^2$
1$hm^2$ = 100$dam^2$ = 10000$m^2$
Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.
Héc-ta viết tắt là ha.
1ha = 1$hm^2$
1ha = 10000$m^2$
3. Các dạng bài tập
Dạng 1: Đọc hoặc viết các số đo diện tích
Phương pháp:
- Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau.
- Viết số đo diện tích trước rồi viết kí hiệu tên đơn vị diện tích sau.
Ví dụ:
a) 3$hm^2$ được đọc là ba héc-tô-mét vuông.
14$dam^2$ được đọc là mười bốn đề-ca-mét vuông.
b) Sáu héc-ta được viết là 6ha.
Hai mươi đề-ca-mét vuông được viết là 20$dam^2$
Dạng 2: Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4$hm^2$ = ...$dam^2$
Ta có: 1$hm^2$ = 100$dam^2$
Nên 4$hm^2$ = 100$dam^2$ x 4 = 400$dam^2$
Vậy 4$hm^2$ = 400$dam^2$
b) 1$m^2$ = ...$dam^2$
1$dam^2$= 100$m^2$nên 1$m^2$ = $\frac{1}{100}$ $dam^2$
Vậy 1$m^2$ = $\frac{1}{100}$ $dam^2$
c) 5$dam^2$ 9$m^2$ = ...$m^2$
Ta có:
1$dam^2$= 100 $m^2$ nên 5$dam^2$ = 500$m^2$
5$dam^2$ 9$m^2$ = 500$m^2$ + 9$m^2$ = 509$m^2$
Vậy 5$dam^2$ 9$m^2$ = 509$m^2$
d) 840 $m^2$ = ...$dam^2$... $m^2$
Ta có:
840$m^2$= 800$m^2$+ 40$m^2$ = 8$dam^2$ + 40$m^2$ = 8$dam^2$ 40$m^2$
Vậy 840$m^2$ = 8$dam^2$ 40$m^2$
Dạng 3: So sánh các đơn vị đo diện tích
Cách so sánh hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” và “héc-tô-mét vuông” tương tự như cách so sánh các số đo diện tích đã học khác.
Lưu ý: Khi so sánh các số đo có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.
Ví dụ: Điền dấu thích hợp ( < ; > ; = ) vào chỗ chấm:
a) 35$dam^2$...25$dam^2$
Hai số đo 35$dam^2$ ; 25$dam^2$ có cùng đơn vị đo là $dam^2$.
Mà 35 > 25 nên 35$dam^2$ > 25$dam^2$
b) 16$hm^2$...61$hm^2$
Hai số đo 16$hm^2$; 61$hm^2$ có cùng đơn vị đo là $hm^2$.
Mà 16 < 61 nên 16$hm^2$ < 61$hm^2$
c) 3$hm^2$...208$dam^2$
Ta có 3$hm^2$ = 300$dam^2$
Mà 300$dam^2$ > 208$dam^2$.
Vậy 3$hm^2$ > 208$dam^2$
Dạng 4: Các phép tính với các đơn vị đo diện tích
Các phép tính với hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” và “héc-tô-mét vuông” tương tự như các phép tính với các số đo diện tích đã học khác.
Lưu ý: Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường.
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10$hm^2$ + 6 $hm^2$ = ...$hm^2$
Ta thấy hai số đo đều có đơn vị đo là $hm^2$
Ta có: 10 + 6 = 16
Vậy 10$hm^2$+ 6$hm^2$ = 16$hm^2$
b) 52$dam^2$ - 19$dam^2$ = ...$dam^2$
Ta thấy hai số đo đều có đơn vị đo là $dam^2$
Ta có: 52 - 19 = 33
Vậy 52$dam^2$ - 19$dam^2$ = 33$dam^2$
c) 3$dam^2$- 34$m^2$ = ...$m^2$
Ta có: 3$dam^2$- 34$m^2$= 300$m^2$ - 34$m^2$ = 266$m^2$.
Vậy 3$dam^2$ - 34$m^2$ = 266$m^2$
d) 35$dam^2$ x 2 = ...$dam^2$
Ta có 35 x 2 = 70
Vậy 35$dam^2$ x 2 = 70$dam^2$.
e) 90$hm^2$ : 3 = ...$hm^2$
Ta có 90 : 3 = 30
Vậy 90$hm^2$ : 3 = 30$hm^2$
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc giải các bài tập trong SGK, hãy xem phần: Giải bài tập SGK Toán lớp 5 - Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Học Tin Học
- •Lập trình Python
- •Lập trình Pascal
- •Lập trình Scratch
- •Tin học lớp 3
- •Tin học lớp 4
- •Tin học lớp 6
Giới thiệu | Câu hỏi thường gặp | Kiểm tra | Học mà chơi | Tin tức | Quy định sử dụng | Chính sách bảo mật | Góp ý - Liên hệ