đề Cương Môn Học Tiếng Anh Pháp Lí 2 | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về Đề cương môn học tiếng anh pháp lí 2
  • doc
  • 19 trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI BỘ MÔN NGOẠI NGỮ TỔ TIẾNG ANH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÍ 2 (Dành cho sinh viên ngành Luật thương mại quốc tế)  1 HÀ NỘI ­ 2017 BẢNG TỪ VIẾT TẮT BT IILE Bài tập Introduction to the International Legal English EfL English for Law in Higher Education Studies KTĐG Kiểm tra đánh giá KT Key terms L Listening P Phần R Reading S Speaking SV Sinh viên Tr Trang U Unit 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI BỘ MÔN NGOẠI NGỮ TỔ TIẾNG ANH Hệ đào tạo:  Tên môn học:  Số tín chỉ:  Mã môn học: Loại môn học:  Chính quy – Cử nhân ngành Luật thương mại quốc tế Tiếng Anh pháp lí 2 03 ĐCBB06 Bắt buộc 1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh ­ GV, Phó trưởng Bộ môn Ngoại Ngữ, phụ trách tổ Tiếng Anh Email: [email protected]  2. ThS. Nhạc Thanh Hương ­ GV, Tổ phó tổ Tiếng Anh Email: [email protected]  3. ThS. Vũ Thị Thanh Vân ­ GVC Email: [email protected]  4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan ­ GV Email: [email protected]  5. ThS. Đào Thị Tâm ­ GV Email: [email protected] 6. ThS. Nguyễn Thu Trang ­ GV Email: [email protected] Văn phòng Tổ Anh văn  Phòng A1403, Trường Đại học Luật Hà Nội, Trường Đại học Luật Hà Nội Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 043. 3776469 Email: [email protected] 2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT:  Tiếng Anh pháp lí 1 3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC Tiếng Anh pháp lí cơ sở 2 là môn học bắt buộc, tiếp nối chương trình tiếng Anh pháp lý 1 trong chương trình đào tạo hệ  chính quy trình độ  đại học ngành Luật Thương Mại Quốc tế. Chương trình nhằm cung cấp cho SV khối lượng kiến thức cơ bản, vốn từ vựng chuyên ngành cần thiết như nghề luật, luật hợp đồng, luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, luật hình sự, luật công ty để SV có thể học chuyên sâu hơn ở những học phần tiếp theo. Môn học cũng cung cấp cho SV những kiến thức về ngữ pháp và các kĩ năng nghe, 3 nói, đọc, viết trong thực hành luật như nghe hiểu những bài giảng về các khía cạnh pháp luật cụ thể  hay cách viết trong văn phong pháp lý từ đó tạo nền tảng kiến thức, kĩ năng tiếng Anh chuyên ngành cho SV để SV có thể tiếp cận môn học tiếng Anh pháp lý nâng cao  ở những kì tiếp theo. Ngoài ra, rèn cho SV khả  năng làm việc nhóm thông qua các bài thuyết trình trên lớp, khả năng tự học, nghiên cứu các kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Anh qua những phần kiến thức tự học.  Tiếng Anh pháp lí cơ sở Học phần 2 gồm những nội dung: ­ Những từ  vựng liên quan đến kiến thức luật khác nhau như: như  nghề  luật, luật hợp đồng, luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, luật hình sự, luật công ty ­ Kĩ năng đọc và hiểu các văn bản pháp luật như các bài báo pháp luật, thư tín.  ­ Kĩ năng nghe hiểu về  các chủ  điểm pháp luật thông qua các bài giảng, thuyết trình, phỏng vấn hay thảo luận. ­ Kĩ năng viết trong văn phong pháp lý ­ Kĩ năng nói được tăng cường qua các hoạt động như: đóng vai (role­play); thảo luận với đồng nghiệp, SV về các tình huống trong thực tế pháp luật. 4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC Nội dung Tuần 1: U1: A career in law (IILE) The study of law Tuần 2:  U1: A career in law (IILE) Law in Practice Tuần 3:  U31, 32: Formation of Contract 1&2 Các tiểu mục ­ Các kĩ năng + Đọc: Đọc tìm kiếm thông tin cụ thể, chi tiết, xác định đúng sai. + Nói: Thảo luận nghề luật và đào tạo luật ở Việt Nam và một số quốc gia trên thế giới Kiến thức ngôn ngữ + Ngữ  pháp: So sánh hơn và so sánh hơn nhất của tính từ  và trạng từ. + Từ  vựng: Theo chủ  điểm hệ  thống pháp luật, ngành ­ nghề luật  ­ Các kĩ năng + Nghe: Nghe tìm ý chính, thông tin cụ thể, chi tiết.  + Đọc: Phân tích bài khoá tìm ý chính. + Nói: Thảo luận về những khó khăn trong việc học ngôn ngữ + Kỹ năng viết: Viết một bức thư ngắn  ­ Kiến thức ngôn ngữ + Ngữ pháp: Củng cố lại kiến thức về giới từ trong tiếng Anh + Từ  vựng: Tăng cường từ  vựng về  các khoá học luật, ngành luật ­ Các kĩ năng + Nghe: Nghe tìm thông tin cụ thể, chi tiết. + Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; luyện kĩ năng suy luận 4 logic + Nói: thảo luận về  các yếu tố  cấu thành nên hoạt đồng; hợp đồng có hiệu lực; hợp đồng vô hiệu ­ Kiến thức ngôn ngữ +   Ngữ   pháp:   cách   sử   dụng   động   từ   khuyết   thiếu:   can/ BÀI TẬP CÁ NHÂN could/may/might + Từ vưng: về chủ đề hợp đồng 1 ­ Các kĩ năng Tuần 4:  + Kỹ  năng nói: Giải thích thuật ngữ  về  hợp đồng, bồi thường U2: Contract law thiệt hại do vi phạm hợp đồng (IILE) + Kỹ năng viết: Viết thư hồi đáp The study of law ­ Kiến thức ngôn ngữ + Ngữ pháp: Củng cố cách thức cấu tạo từ. (continued) + Từ  vựng: Về  chủ   điểm hành vi vi phạm dân sự; luật bồi U3: Tort law thường thiệt hại ngoài hợp đồng Tuần 5:  Các kĩ năng + Kỹ năng đọc: Đọc tìm kiếm thông tin cụ thể, chi tiết. U4: Criminal law + Kỹ năng nghe: Nghe tìm thông tin chi tiết. (IILE) ­ Kiến thức ngôn ngữ The study of law + Từ vựng: Theo chủ điểm luật hình sự ­  BÀI TẬP CÁ NHÂN + Ngữ pháp: Thể bị động của động từ; động từ khuyết thiếu (PEIU ­ L) U2: Contract law (IILE) The study of law 2 Tuần 6: U19: Business Organisations (PEIU ­ L) U5: Company law (IILE) The study of law Tuần 7:  U5: Company law (IILE) The study of law (continued) BÀI TẬP HỌC KÌ Thuyết trình nhóm Các kĩ năng + Đọc: Đọc hiểu và tìm kiếm thông tin cụ thể + Nói: Thảo luận về  các loại hình công ty theo quy định của pháp luật Việt Nam và một số quốc gia khác ­ Kiến thức ngôn ngữ + Từ vựng: Theo chủ điểm công ty Các kĩ năng  + Nghe: Nghe và lấy thông tin chi tiết; xác định thông tin  đúng/sai. + Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; xác định đúng sai + Nói: Thảo luận về vai trò, nhiệm vụ của ban giám đốc và thư ký trong công ty; ­ Kiến thức ngôn ngữ + Ngôn ngữ: Ngôn ngữ  được sử  dụng khi thảo luận về 2 khía cạnh: thuận lợi và bất lợi của một vấn đề. Các kĩ năng  + Thuyết trình: thuyết trình trước lớp + Nghe: nghe và đặt câu hỏi cho các nhóm liên quan đến bài thuyết trình 5   Tuần 8: Thuyết trình nhóm Ôn tập + Viết: Trình bày bài thuyết trình vào bản mềm và nộp lại cho giáo viên ­ Các kĩ năng: + Thuyết trình: Sinh viên thuyết trình theo nhóm ­ Ôn tập + Hệ thống và ôn tập lại những nội dung đã học 5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC 5.1. Mục tiêu chung Môn học nhằm trang bị cho sinh viên vốn từ  vựng thiết yếu về  chuyên ngành luật, các cấu trúc ngôn ngữ thường được sử  dụng trong các ngữ  cảnh sử  dụng tiếng Anh pháp lí; rèn luyện cho người học các kĩ năng cơ bản để có thể sử dụng ngôn ngữ một cách tương đối thành thạo, tạo nền tảng kiến thức chung cho sinh viên để  sinh viên bổ  trợ  cho việc học các môn học luật khác đồng thời trang bị  cho sinh viên sẵn sàng trong thực hành nghề luật trong tương lai.  5.2. Mục tiêu cụ thể 5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ ­ Ngữ âm: Kết thúc chương trình, sinh viên ngoài việc nắm vững cách phát âm từ vựng, còn có khả năng sử dụng được trọng âm cũng như  là ngữ  điệu của lời nói để  đạt hiệu quả  cao nhất trong các tình huống pháp luật. ­ Ngữ pháp: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: + Hiểu và sử  dụng được các dấu trong câu (dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy, dấu hỏi, dấu ngoặc đơn, ngoặc kép, ngoặc vuông ...) + Biết cách sử dụng viết hoa giữa câu cho các thuật ngữ chính; + Nắm vững và sử dụng thành thạo cách trích dẫn các vụ án; + Nắm vững hình thức và các điều khoản của một hợp đồng nói nói chung và hợp đồng thương mại nói riêng ­ Từ vựng: Kết thúc chương trình, sinh viên  + Có được một lượng vốn từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành luật nhất định; + Biết và sử dụng được cặp đôi từ có tác động tương hỗ và cặp ba từ; + Biết cách sử dụng được một số giới từ, động từ, đại từ, tính từ cơ bản dùng trong ngữ cảnh luật; +    Nắm được và sử dụng thành thạo một số cấu trúc thường dùng trong các chuyên ngành luật. 5.2.2. Về kĩ năng ­ Kĩ năng nghe: 6 Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: + Có khả năng nghe và điền vào chỗ trống các từ còn thiếu; + Có khả năng nghe và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung bài nghe; + Có khả năng nghe và xác định được các câu hoặc các mệnh đề là đúng hay sai; + Có khả năng nghe và hiểu được những thông tin của một bài giảng luật ngắn đã chuyển tải; + Có khả năng nghe và nắm được những thông tin của một cuộc hội thoại. ­ Kĩ năng nói: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: + Có đủ  vốn từ  vựng và các cấu trúc ngôn ngữ  thiết yếu về  tiếng Anh chuyên ngành luật để  có thể thực hiện một số các giao tiếp thông thường với các tình huống và chủ đề quen thuộc. + Có khả năng thuyết trình về một vấn đề thuộc ngành luật nào đó.  ­ Kĩ năng đọc: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: + Có khả năng đọc lướt để lấy được ý chính, đọc để lấy được thông tin chi tiết; + Có đủ  vốn từ  vựng và các cấu trúc ngôn ngữ  thiết yếu về  tiếng Anh chuyên ngành luật để có thể đọc và hiểu được các hình thức thư  giao dịch và một số  hình thức hợp đồng;  + Có đủ vốn từ vựng và các cấu trúc ngôn ngữ thiết yếu để về tiếng Anh chuyên ngành luật để có thể đọc hiểu được các văn bản pháp luật bằng tiếng Anh.  ­ Kĩ năng viết: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: + Có thể viết thư email; + Có khả năng viết thư tư vấn khách hàng; + Có thể viết một số điều khoản ngắn đơn giản hoặc một số quy định của một vài văn bản pháp quy; + Có khả năng soạn thảo một số hợp đồng đơn giản.   5.2.3. Về thái độ ­ Nhận thức được tầm quan trọng của môn học; ­ Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử; ­ Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài tập tuần, bài tập học kì; ­ Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự  học thông qua nghiên cứu đọc thêm các tài liệu, văn bản pháp luật; ­ Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp. 7 5.3. Các mục tiêu khác ­ Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm, thuyết trình; ­ Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn học liệu khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học tập môn học. 6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT Mục  Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 tiêu Nêu hoặc kể tên được (sử Trình bày hoặc phân tích Vận dụng các kiến thức Vấn  dụng tiếng Anh pháp lý) được (sử dụng tiếng Anh về nghiên cứu và kiến đề pháp lý) thức ngôn ngữ để 1. 1A1.   Các   ngành   luật   trong 1B1.   Phân   biệt   được   sự 1C1.  Nói   về   chương Đào tạo chương trình đào tạo cử nhân khác   nhau   của   một   số trình   đào   tạo   cử   nhân luật và luật ở Việt Nam và Anh ngành luật cơ bản luật ở Việt Nam và nghề 1A2. Các môn học bắt buộc 1B2. Biết cách sử dụng và 1C2.  Sử   dụng   cấu   trúc luật và   tự   chọn   trong   chương cấu trúc   của  so sánh  hơn so sánh hơn và hơn nhất trình đào tạo cử  nhân luật  ở và   hơn   nhất   trong   tiếng để  so sánh, đối chiếu về Việt Nam và Anh Anh chương trình đào tạo cử 1A3.  So   sánh   hơn   và   hơn 1B3. Phân tích cụ  thể  các nhân luật ở Việt Nam và nhất trong tiếng Anh thông   tin   cần   thiết   trong Anh 1A4.  Bố  cục một bài thuyết các   phần   của   một   bài 1C3.  Thuyết   trình   tầm trình bằng tiếng Anh thuyết   trình   bằng   tiếng 2­3 phút về chương trình Anh đào   tạo   cử   nhân   luật   ở Việt Nam hoặc Anh 2. 2A1.  Định   nghĩa   được   hợp 2B1. Nêu được các trường 2C1.  Thuyết   trình   về Luật đồng hợp hợp đồng có hiệu lực hợp   đồng,   các   loại  hợp hợp 2A2.  Kể  tên các yếu tố  cấu theo nội dung bài đọc đồng;   các   yếu   tố   cấu đồng thành 1 hợp đồng 2B2. Nêu được các trường thành hợp đồng  2A3.  Kể   tên   các   loại   hợp hợp hợp đồng vô hiệu,  2C2.  Thuyết   trình   về đồng  không thực thi được theo  các   trường   hợp   hợp 2A4. Định nghĩa về  vi phạm nội dung bài đọc  đồng vô hiệu / vi phạm hợp đồng hợp đồng theo quy định 2B3. Các trường hợp vi  của pháp luật Việt Nam  phạm hợp đồng và  phương thức bồi thường  theo quy định của pháp  luật Việt Nam 3.   Luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng 3A1.  Định   nghĩa   được   luật bồi   thường   thiệt   hại   ngoài hợp đồng 3A2. Kể tên được các trường hợp   thuộc   phạm   vi   điều chỉnh   của   luật   bồi   thường thiệt hại ngoài hợp đồng 3A3.  Kể   tên   được   các   loại tiền bồi thường thiệt hại 3B1. Phân biệt bồi thường thiệt   hại   ngoài   hợp   đồng với luật hợp đồng 3B2. Phân biệt các trường hợp   bồi   thường   thiệt   hại ngoài hợp đồng 3B3.  Phân   biệt   tội   trong luật hình sự  và lỗi dân sự trong luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng 3C1.  Có   kĩ   năng   nghe tốt về  bài giảng/ nói về luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng 3C2. Thuyết trình về bồi thường   thiệt   hại   ngoài hợp đồng theo quy đinh của pháp luật Việt Nam qua   việc   vận   dụng   từ ngữ đã học 8 4. 4A1. Định nghĩa tội phạm Luật 4A2. Định nghĩa luật hình sự hình sự 4A3. Kể  tên được một số  tội phạm   ít   nghiêm   trọng, nghiêm   trọng,   đặc   biệt nghiêm trọng 4A4.  Kể   tên   được   một   số hình phạt theo quy định của pháp luật 4B1.   Phân   biệt   được   đặc điểm luật hình sự  và luật dân sự  4B2.  Hiểu được đặc điểm của   “white­collar   crime” và “insider dealing” 4B3.  Biết   cách   sử   dụng cấu trúc câu bị động 4B4.  Biết   cách   sử   dụng cấu trúc khi nói về nguyên nhân và kết quả 4C1.  Thuyết trình được các cách phân loại về tội pham theo quy định của pháp luật Việt Nam 4C2.  Thuyết   trình   về mối   quan   hệ   nguyên nhân và hậu quả  của tội phạm đối với xã hội/ gia đình  5.  Luật  công ty 5B1.  Nắm   được   các   đặc điểm của loại hình công ty theo   quy   định   của   pháp luật Việt Nam 5B2.  Nắm   được   các   đặc điểm của loại hình công ty theo   quy   định   của   pháp luật Anh 5B3.  Phân   biệt   được thuận   lợi/   khó   khăn   của các loại hình công ty   5C1.  Thuyết   trình   về đặc   điểm  của   loại   hình công   ty   theo   quy   định của pháp luật Việt Nam 5C2.  Thuyết   trình   về đặc   điểm  của   loại   hình công   ty   theo   quy   định của pháp luật Anh  5C3. Thuyết trình được thuận lợi/ khó khăn của các loại hình công ty 5A1.   Kể   tên   được   các   loại hình   công   ty   theo   quy   định của pháp luật Việt Nam 5A2.   Kể   tên   được   các   loại hình   công   ty   theo   quy   định của pháp luật Anh 5A3.   Định   nghĩa   được   luật công ty 5A4. Nêu được phạm vi điều chỉnh của luật công ty 7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU Mục tiêu  Vấn đề Vấn đề 1 Vấn đề 2  Vấn đề 3 Vấn đề 4 Vấn đề 5 Tổng mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng 4 4 3 4 4 19 3 3 3 4 3 16 3 2 2 2 3 12 10 9 8 10 10 47 8. HỌC LIỆU  Giáo trình chính - Introduction to International Legal English, Amy Krois­ Lindner, Matt Firth and TransLegal, Cambridge University Press. Professional English in Use­ Law, Sally Rice, Cambridge University Press.  Giáo trình tham khảo - Essential English for Law ­ Hanoi Law University. 9 9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC 9.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy­học Tuần Nội dung Lên lớp Thực hành Bài tập Tự học 2 2 12 1. 1 Thảo luận 2 2. 1 2 2 2 12 3. 2 2 2 2 12 4. 2,3 2 2 2 12 5. 4 2 2 2 12 6. 5 2 2 2 12 7. 5 + Thuyết trình Ôn tập 2 2 2 12 1 1 1 6 15 15 15 KTĐG 90 8. Tổng BÀI TẬP CÁ NHÂN 1 BÀI TẬP CÁ NHÂN 2 BÀI TẬP HỌC KỲ(THUYẾT TRÌNH NHÓM) 9.2. Lịch trình chi tiết TUẦN 1 Kỹ năng Hình thức Tổ chức dạy học TỪ VỰNG Thảo luận  &NÓI Thực hành  &Bài tập Nội dung chính ­ Thảo luận về  các môn học trong chương trình đào tạo cử  nhân luật ở Việt Nam và Anh ­ Kể  tên các một học bắt buộc và tự  chọn trong chương trình đào tạo luật ở Việt Nam và Anh ­   Thảo   luận   về   các   phương   pháp tiếp cận ngôn ngữ. Yêu cầu SV chuẩn bị ­ Tìm hiểu thông tin về chương trình đào tạo luật của Anh ­ Xem Sp 1 tr.9 (U1­IILE) ­ Xem Sp 2 tr.12 (U1­IILE) 10 Tự học NGỮ PHÁP Thảo luận  Thực  hành& Bài  tập Tự học NGHE Thảo luận  Thực hành Bài tập Tự học ĐỌC Thảo luận  Thực hành Bài tập Tự học ­   Diễn   đạt   lại   những   định   nghĩa, ­   Ôn   tập   lại   những  từ,   cụm   từ khái niệm đó dưới hình thức viết vừa học liên quan đến chủ đề hệ thống pháp luật. ­ Thảo luận để ôn lại chức năng của ­   Xem   lại   ngữ   pháp   về   chức từ và dạng của từ. năng   từ   loại,   phân   biệt   từ   loại ­ Thảo luận về  so sánh hơn và hơn thông qua hậu tố của từ. nhất của tính từ và trạng từ. ­ Ôn lại các dạng thức so sánh của tính từ và trạng từ. ­ Xem BT 13,14 tr.12 (U1­ IILE). ­ Làm BT 13,14 tr.12 (U1­IILE). ­ Phân biệt chức năng của từ  trong câu. ­ So sánh của tính từ và trạng từ. Đọc phần giới thiệu phần L1 tr.11 Xem   phần   giới   thiệu   L1   tr.11 (U1­IILE) và trả lời câu hỏi của gv. (U1­IILE) ­ L1, tr.11 (U1­IILE) ­ Xem L1, tr.11 (U1­IILE) Học kĩ các từ  và các khái niệm liên quan đến kiên thức chuyên ngành ­ Phương pháp đọc để tìm thông tin chi tiết ­ Làm BT R1 tr.8, R2 tr.9,10 (U1­ ­   Xem   BT   R1   tr.8,   R2   tr.9,10 IILE). (U1­IILE). ­ Làm BT L1 tr.11 (U1­IILE). ­ Xem BT L1 tr.11 (U1­IILE). ­ Học thuộc những từ vựng chuyên ngành đã học TUẦN 2 Kỹ năng ĐỌC HIỂU Hình thức TC dạy học Nội dung chính Đọc   và   thảo   luận   thông   tin   ở   phần Lead­in tr.12 (U1­IILE) R3: Đọc và và trả lời câu hỏi Thực hành Làm   các   BT   16­18   tr.13,14   (U1­ & Bài tập IILE) Học từ mới Tự học Thảo luận Thảo luận  Yêu cầu SV chuẩn bị Xem Lead­in tr.12 (U1­IILE) Xem R3 tr.13 (U1­IILE) Gạch chân thông tin làm căn cứ cho câu trả lời. Tóm   tắt  lại  nội  dung  chính  của   R3 Xem lại R3 tr.13 (U1­IILE) tr.13 (U1­IILE) 11 L2:   Nghe   và   xác   định   thông   tin NGHE HIỂU Thực hành Đúng/Sai & Bài tập Làm các BT 20­22 tr. 14,15 (U1­ IILE) Ôn lại các từ mới đã gặp trong bài. Tự học Thảo   luận   về   cấu   trúc   của   một   bài NÓI Thảo luận  thuyết trình Nghe   và   điền   thông   tin   còn   thiếu. Thực hành Làm BT 24 tr.16 (U1­IILE) & Bài tập Sp3:   Thuyết   trình   về   một   trong   các chủ đề ở BT26 tr. 16 (U1­IILE) Chuẩn bị một bài thuyết trình Tự học Tóm tắt nội dung chính của R3 tr.13 VIẾT Thảo luận  (U1­IILE) Thực hành Viết thư Làm BT 19 tr.14 (U1­IILE) & Bài tập Viết thư theo mẫu đã học. Tự học Củng cố kiến thức về giới từ NGỮ Thực hành Làm BT 1,2, 3 tr.17 (U1­IILE) PHÁP và bài tập Nghe và ghi chép thông tin. Xem L2, BT 20­22 tr.14,15 (U1­ IILE) Xem T.A tr.15 (U1­IILE) Xem BT 24 tr.16 (U1­IILE) Xem S3, BT 26 tr.16 (U1­IILE) Xem lại R3 tr.13 (U1­IILE) Xem W tr.14 (U1­IILE) Xem BT 19 tr.14 (U1­IILE) Xem L.F tr.17 (U1­IILE) TUẦN 3 Kỹ năng TỪ VỰNG &NÓI Hình thức Tổ chức dạy học ­ Nội dung của một hợp đồng Thảo luận  Thực hành  &Bài tập Tự học NGỮ PHÁP Nội dung chính Thảo luận  Thực  hành& Bài  tập Tự học ­ BT Tr.69 & BT Tr. 71(PEIU ­ L) ­ Học thuộc những thuật ngữ được  sử dụng trong hợp đồng Yêu cầu SV chuẩn bị ­  Sưu  tập  các   dạng  hợp   đồng khác   nhau   và   phân   tích   sự khác   biệt   của   các   dạng   hợp đồng ­ Xem trước các BT Tr. 69 & Tr. 71 (PEIU ­ L) ­  Tìm  và  phân tích  thuật ngữ trong một hợp đồng cụ thể.  ­ Thời được dùng trong soạn thảo ­ Xem lại kiên thức ngữ pháp về hợp đồng. thời ­ BT 32.2 & 32.3 Tr. 71 (PEIU ­ L) ­ Xem trước BT 32.2 & 32.3 Tr. 71 (PEIU ­ L) ­   Học   thuộc   các   dạng   cấu   trúc ­ (PEIU ­ L) thường   được   sử   dụng   trong   hợp đồng 12 ĐỌC Thảo luận  Thực hành Bài tập Tự học ­ Nội dung của một hợp đồng, các ­   Đối   chiếu   so   sánh   giữa   một phần chính trong hợp đồng hợp   đồng   theo   luật   Common Law và theo luật Việt nam. ­ Forming a contract 1 & 2 Tr. 68 ­   Xem   trước   bài   Forming   a & 70 (PEIU ­ L) contract   1   &   2   Tr.   68   &   70 ­ BT 2,3,4,5,6,7,8 tr.18­19­ IILE (PEIU ­ L) ­   Xem   trước   Reading   1­ tr18.19­ IILE Tìm và học thuộc các cụm từ được ­ (PEIU – L Tr 68 & 70) sử dụng trong soạn thảo hợp đồng KTĐG              Kiểm tra BT cá nhân 1 TUẦN 4 Kỹ năng ĐỌC HIỂU Hình thức TC dạy học Thảo luận Thực hành & Bài tập Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị Thảo luận các câu hỏi và làm bài tập Chuẩn bị nội dung liên quan đến phần Lead­in tr.28 (U3­IILE) luật   bồi   thường   thiệt   hại   ngoài hợp đồng. R1: Đọc và làm các BT Xem R1 tr.28,29,30 (U3­IILE) R2: Đọc và trả lời câu hỏi Xem R2 tr. 30,31 (U3­IILE) Làm   các   BT   3­6   tr.28,29,30   (U3­ Xem R1,  các BT 3­6 tr.28,29,30 IILE) (U3­IILE) Làm các BT 7­11 tr.30, 31 (U3­IILE) Xem   R2   các   BT  7­11   tr.30,   31 (U3­IILE) Tìm   hiểu   về   các   vụ   án   dân   sự   giữa Chuẩn bị một bài giới thiệu ngắn Liebeck   v   McDonald’s   Restaurant; về  các vụ  án nêu trên để  thuyết Tự học The People v OJ Simpson; Hubbard v trình trước lớp. Speedicook. Thảo luận câu hỏi BT Listening 1 + 2 Xem trước nội dung bài NGHE Xem câu hỏi  ở  BT 14 tr.32 (U3­ HIỂU Thảo luận  tr 20.21­ IIILE Thảo luận câu hỏi ở BT 14 tr.32 (U3­ IILE) IILE) L1,2 tr 20.21­ IILE Xem L1,2 tr 20.21­ IILE L1: Nghe và trả lời câu hỏi và điền từ  Xem L1 tr.32 (U3­IILE) Thực hành vào bản tóm tắt. & Bài tập Làm các BT 15, 16 tr.32 (U3­IILE) Xem   câu   hỏi   ở   BT   15,16   tr.32 (U3­IILE) Học từ mới Tự học Thảo   luận   các   câu   hỏi   ở   phần   Sp1 Xem   Sp1   BT12,13     tr.31   (U3­ NÓI tr.31, BT 12, 13 (U3­IILE) IILE) 13 Thực hành & Bài tập Thảo   luận   các   câu   hỏi   ở   phần   Sp2  Xem Sp2 BT 17 tr.32 (U3­IILE) tr.32 (BT 17) (U3­IILE) TUẦN 5 Kỹ năng ĐỌC HIỂU Hình thức TC dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị Đọc và thảo luận các câu hỏi  ở  phần Xem Lead­in tr.39 (U4­IILE) Lead­in tr.39 (U4­IILE) R1:   Làm   các   BT   3­8   tr.39,40   (U4­ Xem R1 tr.39,40 (U4­IILE) Thực hành IILE) & Bài tập R2:   Làm   các   BT   19­22   tr.44   (U4­ Xem R2 tr.44 (U4­IILE) IILE) Học các từ mới trong bài. Tự học Thảo luận NGHE Thảo luận  Đọc phần giới thiệu về phần nghe HIỂU Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi; xác  Thực hành định thông tin Đúng/ Sai & Bài tập Làm các BT 14, 15 tr.42 (U4­IILE) Làm các BT 16, 17 tr.43 (U4­IILE) Học các từ mới trong bài. Tự học Học các từ/ cụm từ  diễn đạt nguyên nhân­kết quả. NÓI Thực hành Thảo luận các câu hỏi  ở  BT 18 tr.43 (U4­IILE) & Bài tập Ôn tập các cụm từ  diễn đạt nguyên Tự học nhân­kết quả. NGỮ Thực hành Làm các BT 9 – 12 tr.41,42 (U4­IILE) PHÁP và bài tập về thể bị động của động từ. Ôn lại cách dùng của câu Tự học Xem L1 tr.42 (U4­IILE) Xem L1 tr.42 (U4­IILE) Xem L1 tr.42 (U4­IILE) Xem L.U2 tr.43 (U4­IILE) Xem Sp1 tr.43 (U4­IILE) Xem các BT 9 – 12 tr.41,42 (U4­ IILE) về thể bị động của động từ. KTĐG              Kiểm tra BT cá nhân 2 TUẦN 6 Kỹ năng Hình thức Tổ chức dạy học Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị 14 ­   Thảo   luận   các   loại   hình   doanh ­   Đọc   và   tìm   hiểu   các   loại nghiệp  theo luật  Việt  Nam và  theo hình   doanh   nghiệp   theo   lu ật luật Anh. Việt Nam và luật Anh. NÓI Thảo luận  Thực hành  & Bài tập Tự học ĐỌC Thảo luận  Thực hành & Bài tập Tự học TỪ VỰNG Thực hành  Bài tập & NGỮ PHÁP Tự học ­   Tìm   những   thuật   ngữ   về   các   loại ­ Chuẩn bị theo nhóm dưới sự hình doanh nghiệp và các thuật ngữ có hướng dẫn của giáo viên liên quan. ­ Học thuộc những thuật ngữ liên quan ­   Theo   hướng   dẫn   của   giáo đến các chủ đề vừa học viên ­ Thảo luận về  luật công ty, các khái ­Tìm hiểu trước về  luật công niệm liên quan đến luật công ty. ty. ­ Thảo luận về thủ tục thành lập công ty ­ BT 1,2 tr.45 – PEIU­L ­ Xem trước các BT U19, tr.45 – PEIU­L - Ôn lại các từ vựng đã học trong bài Đọc   thêm   về   luật   doanh   nghiệp Việt Nam ­ Làm các BT từ  vựng sau mỗi bài đọc để củng cố và mở rộng từ vựng. ­ Làm BT LF tr.59 – IILE. Xem LF tr.59 – IILE Học thuộc từ  vựng chuyên ngành đã học trong lĩnh vực luật công ty. TUẦN 7 Kỹ năng Hình thức Tổ chức dạy học NÓI Thảo luận NGHE Thảo luận  Thực hành & Bài tập Nội dung chính ­   Thực   hành   tình   huống   pháp luật cụ thể qua đóng vai: luật sư­ khách   hàng   trong   trường   h ợp liên quan đến loại hình công ty. ­ Thảo luận về những thu ận l ợi và bất   lợi   của   các   loại   hình   doanh nghiệp ­Thảo luận về  luật công ty  ở  một số quốc gia. ­BT L1 tr. 53­ IILE Yêu cầu SV chuẩn bị ­ Xem BT 10, 11 tr.54 ­ IILE ­Tìm hiểu trước về  luật công ty ở một số quốc gia. ­Xem trước L1 tr.53­ IILE 15 Tự học ĐỌC Thảo luận  Tự học phần Law in Practice tr.55­ 58 – IILE: - L2, tr.56 - KT2, tr.56 ­ Hoạt đông tổ chức kinh doanh ­ Mô hình doanh nghiệp Thực hành Bài tập ­ BT R1 tr. 50­ IILE ­ BT R2 tr.52 – IILE Tự học - Ôn lại từ vựng, bài đọc đã học ­ Sinh viên thuyết trình theo nhóm 1 nội dung liên quan đến lĩnh vực pháp luật ­ Giáo viên nhận xét đánh giá bài  thuyết trình của sinh viên và cho  điểm. THUYẾT TRÌNH NHÓM Thực hành KTĐG ­ Xem L2, KT2 tr.56 ­ IILE ­ Tìm bài nghe thêm qua công cụ   tìm   kiếm www.google.com.vn  với   từ khóa “company law” ­ Tìm hiểu về hoạt động tổ chức kinh   doanh   và   mô   hình   doanh nghiệp.  ­ Xem p1, tr. 50­ IILE Xem R1, R2 tr.50­52 ­ IILE Xem lại nội dung bài đọc Chuẩn  bị   bài   thuyết   trình   theo yêu cầu và chỉnh sửa của giáo viên BT học kỳ (Thuyết trình bài nhóm) TUẦN 8  Kỹ năng Hình thức Tổ chức dạy học THUYẾT TRÌNH Thực  NHÓM + hành +  ÔN TẬP Ôn tập Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị ­  Sinh viên thuyết trình theo nhóm 1 nội dung liên quan đến lĩnh vực pháp luật ­ Nhận xét đánh giá bài thuyết trình  của sinh viên và cho điểm. ­ Ôn tập thi cuối kì ­ Chuẩn bị nội dung bài thuyết trình ­  Xem lại những kiến thức đã  học. ­ Chuẩn bị những câu hỏi cho  những vấn đề chưa hiểu. 10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC ­ Theo Quy chế đào tạo hiện hành; ­ Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết. 11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ. 11.1. Đánh giá thường xuyên ­ Kiểm diện ­ Qua bài kiểm tra cá nhân. 11.2. Đánh giá định kì 16  Hình thức Bài kiểm tra cá nhân số 1  (Đọc ­ Ngữ pháp ­ Từ vựng) Bài kiểm tra cá nhân số 2  (Đọc ­ Ngữ pháp ­ Từ vựng) Bài tập thuyết trình nhóm Bài thi kết thúc học phần (Ngữ pháp – Từ vựng­ Đọc­ Viết) Mục đích kiểm tra Đánh giá mức độ  tiến bộ  của sinh viên  ở  kĩ năng   đọc   hiểu   và   kiến   thức   ngôn   ngữ   từ vựng và ngữ pháp. Đánh giá mức độ  tiến bộ  của sinh viên  ở  kĩ năng   đọc   hiểu   và   kiến   thức   ngôn   ngữ   từ vựng và ngữ pháp. Đánh giá mức độ  tiến bộ  của sinh viên một cách  tổng  thể:  nội   dung   bài  thuyết  trình,   kĩ năng nói, kĩ năng thuyết trình, khả  năng hợp tác của sinh viên trong nhóm Đánh  giá  tổng hợp  4  kĩ năng  ngôn  ngữ  và toàn bộ  kiến thức về  ngữ  pháp, từ  vựng của sinh viên sau khi hoàn thành học phần. Tỉ lệ 10% 10% 10% 70% * Ghi chú: - Điều kiện dự thi của sinh viên:  Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải: + Tham gia từ 75% tổng số giờ lên lớp trở lên. + Tham dự đủ các bài kiểm tra cá nhân và nhóm 11.3. Tiêu chí đánh giá 11.3.1. Bài kiểm tra cá nhân 1, 2  Hình thức: Bán trắc nghiệm, tự  luận. Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng Anh do sinh viên đã được làm quen với các hướng dẫn làm bài trong suốt môn học và để giúp các em làm quen với các hướng dẫn làm bài trong bài thi hết môn.  Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.  Thời gian: 30 phút  Thang điểm đánh giá thể hiện trong bài kiểm tra.  11.3.2. Bài tập nhóm tháng * Hình thức: Mỗi nhóm (3­ 4 sinh viên) thuyết trình, sau đó trả lời những câu hỏi của GV và sinh viên. Bài thuyết trình được thực hiện bằng tiếng Anh.   Tiêu chí đánh giá: nội dung thuyết trình, mức độ trôi chảy, chính xác của việc sử dụng từ vựng, ngữ pháp, phát âm, kĩ năng thuyết trình và mức độ tham gia, hợp tác của sinh viên trong nhóm.  Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.  Thời gian: Mỗi nhóm thuyết trình trong 15 phút.  Thang điểm:  đánh giá thể hiện trong phiếu đánh giá. 11.3.3. Thi kết thúc học phần  Hình thức: Trắc nghiệm. Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng Anh.  Nội dung: Gồm các nội dung của 8 tuần học. Đề thi gồm 70 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra các kiến thức ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu.  Thời gian: 90 phút. 17  Thang điểm: Thể hiện trong bài kiểm tra. 18   MỤC LỤC Trang 1 3 2 3 4 5 Thông tin về giảng viên  Môn học tiên quyết Tóm tắt nội dung môn học Nội dung chi tiết của môn học Mục tiêu của môn học 6 Mục tiêu nhận thức chi tiết                                           7 7 8 9 10 11 Tổng hợp mục tiêu Học liệu Hình thức tổ chức dạy­học Chính sách đối với môn học Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 3 3 4 6 9 9 10 16 16 19 Tải về bản full

Từ khóa » Tiểu Luận Tiếng Anh Pháp Lý