đề Cương Môn Pháp Luật Cộng đồng Asean 3tc | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về Đề cương môn pháp luật cộng đồng asean 3tc
  • docx
  • 46 trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ BỘ MÔN LUẬT ASEAN VÀ CÁC LIÊN KẾT QUỐC TẾ HÀ NỘI - 2017 BẢNG TỪ VIẾT TẮT BT GV Bài tập Giảng viên KTĐG LVN MT NC Nxb TC VĐ VP 2 Kiểm tra đánh giá Làm việc nhóm Mục tiêu Nghiên cứu Nhà xuất bản Tín chỉ Vấn đề Văn phòng TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ BỘ MÔN LUẬT ASEAN VÀ CÁC LIÊN KẾT QUỐC TẾ Hệ đào tạo: Tên môn học: Số tín chỉ: Loại môn học: Chính quy - Cử nhân luật Pháp luật Cộng đồng ASEAN 03 Bắt buộc 1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 1. ThS.NCS. Lê Minh Tiến - GV, Phó trưởng khoa Pháp luật quốc tế - Phụ trách Trung tâm luật châu Á – Thái Bình Dương. E-mail: [email protected] 2. ThS.NCS. Nguyễn Quỳnh Anh – GV, Phó Giám đốc Trung tâm Luật châu Á – Thái Bình Dương E-mail: [email protected] 3. PGS. TS. Nguyễn Thị Thuận - GVC E-mail: [email protected] 4. ThS.NCS. Vũ Ngọc Dương - GV E-mail: [email protected] 5. ThS.NCS. Phạm Hồng Hạnh - GV E-mail: [email protected] 6. ThS.NCS. Bùi Thị Ngọc Lan - GV E-mail: [email protected] 7. ThS. Đoàn Quỳnh Thương - GV E-mail: [email protected] 8. ThS. Hoàng Thị Quỳnh Trang - GV E-mail: [email protected] 9. ThS. Nguyễn Thùy Dương – GV E-mail: [email protected] 3 10. ThS. Hoàng Thanh Phương – GV E-mail: [email protected] Văn phòng Bộ môn Luật Asean và các liên kết quốc tế Phòng A310, Trường Đại học Luật Hà Nội Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 04.37738329 E-mail: [email protected] Giờ làm việc: 8h - 16h30 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ). 2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC Pháp luật Cộng đồng ASEAN là môn học cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản và các kiến thức pháp lí chuyên ngành về ASEAN, Cộng đồng ASEAN và pháp luật Cộng đồng ASEAN. Môn học gồm 5 nhóm vấn đề chính: 1) Khái quát về ASEAN, Cộng đồng ASEAN và pháp luật Cộng đồng ASEAN; 2) Luật Cộng đồng chính trị - an ninh ASEAN; 3) Luật Cộng đồng kinh tế ASEAN; 4) Luật Cộng đồng văn hoá - xã hội ASEAN; 5) Các vấn đề pháp lí cơ bản về hợp tác ngoại khối, cơ chế giải quyết tranh chấp và thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam. Thông qua những vấn đề này, môn học không chỉ cung cấp cho sinh viên những kiến thức lí luận cơ bản về pháp luật Cộng đồng ASEAN mà còn trang bị cho người học những kiến thức pháp lí cụ thể và quan trọng về: Diễn đàn khu vực ASEAN (ARF), hợp tác quốc phòng, tương trợ tư pháp hình sự, hợp tác phòng chống tội phạm xuyên quốc gia; Khu vực thương mại tự do ASEAN, Khu vực đầu tư ASEAN, tự do hoá dịch vụ và lao động lành nghề; thu hẹp khoảng cách phát triển, xoá đói giảm nghèo, phát triển con người, xã hội và đảm bảo bền vững môi trường, tạo dựng bản sắc ASEAN; hợp tác ngoại khối; cơ chế giải quyết tranh chấp; thực tiễn thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt 4 Nam, vai trò của ASEAN trong phát triển kinh tế-xã hội, đảm bảo chủ quyền quốc gia và chủ trương, định hướng hội nhập ASEAN của Việt Nam. 3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC Vấn đề 1. Nhập môn pháp luật Cộng đồng ASEAN 1. Khái quát về ASEAN 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 1.2. Mục đích và nguyên tắc hoạt động 1.3. Cơ cấu tổ chức 2. Khái quát về Cộng đồng ASEAN và Pháp luật Cộng đồng ASEAN 2.1. Khái niệm Cộng đồng ASEAN 2.2. Mô hình liên kết 2.3. Pháp luật Cộng đồng ASEAN Vấn đề 2. Luật Cộng đồng chính trị-an ninh ASEAN 1. Khái quát về Cộng đồng chính trị-an ninh ASEAN 1.1. Khái niệm 1.2. Cơ sở hình thành 1.3. Mục tiêu 2. Mô hình liên kết 2.1. Cấu trúc nội dung 2.2. Phương thức thực hiện 2.3. Thiết chế pháp lí 2.4. Cấp độ liên kết 3. Diễn đàn khu vực ASEAN - ARF 3.1. Khái quát 3.2. Cơ chế hợp tác 4. Hợp tác quốc phòng ASEAN 4.1. Khái quát 4.2. Cơ chế hợp tác 5. Tương trợ tư pháp hình sự ASEAN 5.1. Khái niệm 5.2. Nội dung pháp lí 5 6. Phòng chống tội phạm xuyên quốc gia ASEAN 6.1. Khái niệm 6.2. Nội dung pháp lí Vấn đề 3. Luật Cộng đồng kinh tế ASEAN 1. Khái quát về Cộng đồng kinh tế ASEAN 1.1. Định nghĩa AEC 1.2. Tiền đề hình thành AEC 1.3. Mục tiêu của AEC 1.4. Cơ sở pháp lí của AEC 2. Mô hình liên kết của AEC 2.1. Cấu trúc nội dung 2.2. Phương thức xây dựng và thực hiện 2.3. Thiết chế pháp lí 2.4. Cấp độ liên kết 3. Tự do hoá thương mại hàng hoá 3.1. Khái quát về khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA) 3.2. Nội dung pháp lí của AFTA 4. Tự do hoá thương mại dịch vụ trong ASEAN 4.1. Khái quát về dịch vụ và thương mại dịch vụ 4.2. Xoá bỏ các rào cản thương mại dịch vụ 4.3. Công nhận lẫn nhau 5. Tự do hoá đầu tư 5.1. Khái quát về khu vực đầu tư ASEAN 5.2. Nội dung pháp lí của Khu vực đầu tư ASEAN Vấn đề 4. Luật Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN 1. Khái quát về Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN 1.1. Khái niệm 1.2. Tiền đề hình thành 1.3. Mục tiêu của ASCC 1.4. Vai trò của ASCC 2. Hợp tác chuyên ngành 2.1. Phát triển con người 6 2.2. Bảo trợ và phúc lợi xã hội 2.3. Các quyền và công bằng xã hội 2.4. Đảm bảo môi trường bền vững 2.5. Tạo dựng bản sắc ASEAN 2.6. Thu hẹp khoảng cách phát triển Vấn đề 5. Các vấn đề pháp lí về hợp tác ngoại khối, cơ chế giải quyết tranh chấp và thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam 1. Hợp tác ngoại khối 1.1. Khái quát 1.2. Cơ chế hợp tác 1.3. Khuôn khổ hợp tác 1.3.1. ASEAN+1 1.3.2. ASEAN+3 1.3.3. Cấp cao Đông Á 1.4. Vai trò và định hướng trong hợp tác ngoại khối 2. Cơ chế giải quyết tranh chấp 2.1. Khái quát 2.2. Giải quyết tranh chấp chính trị - an ninh 2.3. Giải quyết tranh chấp kinh tế-thương mại 2.4. Nhận xét, đánh giá 3. Thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam 3.1. Vai trò của ASEAN đối với Việt Nam 3.2. Thực tiễn thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam 3.3. Chủ trương và định hướng hội nhập ASEAN của Việt Nam 4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC 4.1. Về kiến thức - Nêu và phân tích được quá trình hình thành; mục tiêu, nguyên tắc hoạt động và hệ thống thiết chế pháp lí của ASEAN nói chung và Cộng đồng ASEAN nói riêng. - Nhận diện được mô hình liên kết của Cộng đồng ASEAN, trên cơ sở đó có thể so sánh được với mô hình liên kết của các tổ chức quốc tế khu vực khác, chẳng hạn như với Liên minh châu Âu. 7 - Trình bày và phân tích được khái niệm, tính chất và nguồn của pháp luật Cộng đồng ASEAN. - Bình luận được mô hình liên kết của Cộng đồng kinh tế ASEAN và vận dụng được các vấn đề pháp lí cụ thể về tự do hoá thương mại hàng hoá, đầu tư, dịch vụ và lao động lành nghề trong ASEAN. - Nhận diện được mô hình liên kết của Cộng đồng chính trị-an ninh, đồng thời nêu và phân tích được các kiến thức pháp lí cụ thể về Diễn đàn khu vực ASEAN (ARF), hợp tác quốc phòng, tương trợ tư pháp hình sự và phòng chống tội phạm xuyên quốc gia của ASEAN. - Nhận diện và đánh giá được mô hình liên kết và vai trò của Cộng đồng văn hoá-xã hội, cũng như các hợp tác chuyên ngành của cộng đồng này. - Nêu được cơ chế hợp tác ngoại khối của ASEAN, phân tích được các vấn đề pháp lí cụ thể về ASEAN+1, ASEAN+3 và cấp cao Đông Á. - Trình bày và vận dụng được các vấn đề pháp lí của Cơ chế giải quyết tranh chấp của ASEAN, trên cơ sở đó so sánh được với các cơ chế giải quyết tranh chấp tương tự (như cơ chế của WTO). - Đánh giá được thực tiễn thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam; vai trò của ASEAN trong phát triển kinh tế-xã hội và đảm bảo chủ quyền quốc gia, chủ trương và định hướng hội nhập ASEAN của Đảng và Nhà nước ta hiện nay. 4.2. Về kĩ năng - Hình thành và phát triển kĩ năng tiếp cận, khai thác các nguồn tài liệu ở các cơ quan, viện nghiên cứu và tổ chức khác nhau; kĩ năng khai thác và xử lí tài liệu trên internet. - Góp phần rèn luyện kĩ năng đọc hiểu và xử lí các văn bản pháp luật bằng tiếng Anh. - Góp phần rèn luyện các kĩ năng nghiên cứu khoa học độc lập hoặc theo nhóm đối với các vấn đề về luật quốc tế và luật nước ngoài. - Hình thành và phát triển năng lực tiếp cận, thu thập và xử lí thông tin; kĩ năng phân tích, bình luận và đánh giá khoa học các vấn đề 8 về ASEAN và pháp luật Cộng đồng ASEAN. - Hình thành và phát triển kĩ năng so sánh luật, vận dụng vào việc nghiên cứu các tổ chức quốc tế khu vực khác, nhất là đối với Liên minh châu Âu - tổ chức quốc tế khu vực thành công nhất trên thế giới hiện nay để rút ra các bài học kinh nghiệm cho ASEAN. - Hình thành và phát triển kĩ năng vận dụng và áp dụng các quy định pháp luật Cộng đồng ASEAN trong thực tiễn. 4.3. Về thái độ - Nhận thức đúng đắn và khách quan về ASEAN nói riêng và chủ nghĩa khu vực hiện nay nói chung, vai trò của nó đối với sự phát triển kinh tế-xã hội, đảm bảo chủ quyền quốc gia và nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế. - Tích cực góp phần tham gia vào công tác tuyên truyền, phổ biến chủ trương và định hướng hội nhập ASEAN của Đảng và Nhà nước ta. - Nhận thức đúng vai trò của pháp luật ASEAN và pháp luật quốc tế trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay của Việt Nam. - Tích cực góp phần tham gia vào công tác tuyên truyền và phổ biến pháp luật Cộng đồng ASEAN. 4.4. Các mục tiêu khác - Góp phần phát triển kĩ năng cộng tác và LVN; - Góp phần phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo và khám phá tìm tòi; - Góp phần trau dồi và phát triển năng lực đánh giá; - Góp phần rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện chương trình học tập. 5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT MT VĐ 1. 9 Bậc 1 Bậc 2 1A1. Nêu được các 1B1. Phân tích được 1C1. Bậc 3 Đánh giá Nhập môn pháp luật Cộng đồng ASEA N 10 giai đoạn trong lịch sử hình thành và phát triển của ASEAN. 1A2. Nêu được mục đích và các nguyên tắc hoạt động của ASEAN. 1A3. Trình bày được thành viên và cơ cấu tổ chức của ASEAN. 1A4. Nêu được khái niệm, mục tiêu và các nguyên tắc hoạt động của Cộng đồng ASEAN. 1A5. Trình bày được mô hình liên kết của Cộng đồng ASEAN. 1A6. Nhận diện được khái niệm pháp luật và các loại nguồn luật của Cộng đồng ASEAN. đặc điểm của từng giai đoạn trong lịch sử hình thành và phát triển của ASEAN. 1B2. Phân tích được mối quan hệ giữa mục đích và các nguyên tắc hoạt động của ASEAN. 1B3. Hiểu được vị trí và vai trò của từng cơ quan trong hệ thống cơ cấu tổ chức của ASEAN. 1B4. Nhận diện và phân biệt được Cộng đồng ASEAN với ASEAN. 1B5. Hiểu được vị trí, vai trò và mối quan hệ giữa các trụ cột của Cộng đồng ASEAN. 1B6. Phân tích được các đặc điểm của pháp luật Cộng đồng ASEAN. 1B7. Phân tích được tính chất và vai trò của từng loại nguồn luật Cộng được thành tựu đạt được trong các giai đoạn hình thành và phát triển của ASEAN. 1C2. So sánh được xu hướng phát triển của ASEAN và Liên minh châu Âu. 1C3. Bình luận được đặc thù của hệ thống cơ cấu tổ chức của ASEAN. 1C4. Bình luận được mô hình liên kết của ASEAN và so sánh với Liên minh châu Âu. 1C5. Bình luận được bản chất của pháp luật Cộng đồng ASEAN. 1C6. So sánh được nguồn luật của Cộng đồng ASEAN với nguồn luật của Luật quốc tế và của các tổ chức quốc tế khác (như Liên minh châu Âu, Liên hợp đồng ASEAN. 2. Luật Cộng đồng chính trịan ninh 2A1. Nêu được khái niệm, mục tiêu của Cộng đồng chính trị-an ninh ASEAN. 2A2. Trình bày được mô hình hợp tác của Cộng đồng ASEAN an ninh chính trị ASEAN. 2A3. Nắm được mục tiêu, nguyên tắc, nội dung và phương thức hợp tác của Diễn đàn khu vực ASEAN (ARF). 2A4. Nêu được lịch sử và cơ chế hợp tác quốc phòng của ASEAN. 2A5. Trình bày được phạm vi và thủ tục tương trợ tư pháp hình sự theo quy định của Hiệp định tương trợ về hình sự giữa các quốc gia ASEAN. 2A6. Nêu được nội dung và phương 11 quốc...). 2B1. Phân tích được bản chất và cấp độ liên kết của Cộng đồng chính trịan ninh ASEAN. 2B2. Phân tích được cấu trúc nội dung và các phương thức thực hiện trong Cộng đồng chính trịan ninh ASEAN. 2B3. Nhận diện và phân tích được cơ chế hợp tác và vị trí, vai trò của ARF trong cấu trúc an ninh khu vực châu ÁThái Bình Dương. 2B4. Làm rõ được các đặc điểm và vai trò của hợp tác quốc phòng trong duy trì an ninh, hoà bình khu vực và đảm bảo chủ quyền của các quốc gia thành viên ASEAN. 2B5. Phân tích được các đặc điểm và vai trò của hoạt 2C1. Bình luận được vai trò của Cộng đồng chính trị-an ninh ASEAN trong duy trì an ninh và hoà bình trong khu vực. 2C2. Bình luận được mối quan hệ của Cộng đồng chính trị-an ninh ASEAN với Cộng đồng kinh tế và Cộng đồng văn hoá- xã hội. 2C3. Đánh giá được cơ hội, thách thức và triển vọng của Cộng đồng chính trị-an ninh ASEAN. 2C4. So sánh được mô hình hợp tác của Cộng đồng chính trị-an ninh ASEAN với hợp tác tư pháp và nội vụ của Liên minh châu Âu. 2C5. Bình luận thức thực hiện trong hợp tác phòng chống tội phạm xuyên quốc gia của ASEAN. động tương trợ tư pháp hình sự trong hoạt động đấu tranh phòng chống tội phạm của các quốc gia ASEAN. 2B6. Phân tích được cơ chế hợp tác và vai trò của phòng chống tội phạm xuyên quốc gia của ASEAN. được phạm vi, cấp độ, phương thức hợp tác và vai trò của hợp tác tư pháp ASEAN trong duy trì an ninh và trật tự xã hội trong khu vực. 2C6. Đánh giá được thực tiễn xây dựng Cộng đồng chính trị-an ninh ASEAN. 3A1. Trình bày Luật được khái niệm, Cộng mục tiêu và nguyên đồng tắc hoạt động của kinh Cộng đồng kinh tế tế ASEAN. ASEAN 3A2. Nêu được các nội dung pháp lí, phương thức xây dựng và thực hiện Cộng đồng kinh tế ASEAN. 3A3. Biết được khái niệm, mục tiêu, lịch sử hình thành, cơ sở pháp lí, nguyên tắc và phương thức xây dựng Khu vực 3B1. Phân tích được mô hình hợp tác, cấp độ liên kết và bản chất của Cộng đồng kinh tế ASEAN. 3B2. Nhận diện và làm rõ được các đặc điểm của Cộng đồng kinh tế ASEAN. 3B3. Phân tích được cơ chế hợp tác, các đặc điểm và bản chất của Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA). 3B4. Phân tích được vị trí và vai trò của AFTA đối với 3C1. Bình luận được vai trò của Cộng đồng kinh tế ASEAN đối với việc xây dựng và phát triển của Cộng đồng ASEAN, Cộng đồng chính trị-an ninh, Cộng đồng văn hoá-xã hội và các nền kinh tế thành viên trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế. 3C2. So sánh được mô hình hợp tác của Cộng đồng kinh tế ASEAN 3. 12 thương mại tự do ASEAN. 3A4. Nắm được chương trình tự do hoá thuế quan và các biện pháp phi thuế quan trong Cộng đồng kinh tế ASEAN. 3A5. Trình bày được các vấn đề pháp lí cơ bản về quy tắc xuất xứ hàng hoá và các biện pháp, chương trình thuận lợi hoá thương mại hàng hoá. 3A6. Biết được khái niệm, mục tiêu, lịch sử hình thành, cơ sở pháp lí, nguyên tắc và phương thức xây dựng Khu vực đầu tư ASEAN. 3A7. Nắm được các phương thức và lộ trình tự do hoá đầu tư trong ASEAN. 3A8. Trình bày 13 việc xây dựng và phát triển của Cộng đồng kinh tế ASEAN và đối với các nền kinh tế thành viên. 3B5. Phân tích được cơ chế hợp tác, các đặc điểm và bản chất của Khu vực đầu tư ASEAN. 3B6. Phân tích được vị trí và vai trò của Khu vực đầu tư ASEAN đối với việc xây dựng và phát triển của Cộng đồng kinh tế ASEAN và đối với các nền kinh tế thành viên. 3B7. Nhận diện và phân tích được mối quan hệ giữa AFTA và AIA. 3B8. Nhận diện và phân tích được cơ chế hợp tác và các đặc điểm trong tự do hoá dịch vụ và lao động của ASEAN. 3B9. Làm rõ được vị trí và vai trò của với Liên minh kinh tế-tiền tệ châu Âu. 3C3. Bình luận và so sánh được mức độ tự do hoá thương mại trong Cộng đồng kinh tế ASEAN với các liên kết kinh tế quốc tế khác (như với Diễn đàn kinh tế châu Á-Thái Bình Dương APEC hoặc Tổ chức thương mại thế giới WTO...). 3C4. Bình luận được về mục tiêu và phương thức xây dựng “tính cạnh tranh” của Cộng đồng kinh tế ASEAN. 3C5. Bình luận được về mục tiêu và phương thức xây dựng Cộng đồng kinh tế ASEAN thành một khu vực phát triển kinh tế bình được các biện pháp và chương trình bảo hộ, xúc tiến và thuận lợi hoá đầu tư trong ASEAN. 3A9. Nêu được phạm vi và phương thức tự do hoá dịch vụ và lao động trong Cộng đồng kinh tế ASEAN. 3A10. Biết được các phương thức và chương trình thu hẹp khoảng cách phát triển trong Cộng đồng kinh tế ASEAN. tự do hoá dịch vụ và lao động lành nghề trong xây dựng và phát triển Cộng đồng kinh tế ASEAN và đối với sự phát triển của các nền kinh tế thành viên trong bối cảnh hội nhập. 3B10. Hiểu được nhu cầu khách quan trong việc thu hẹp khoảng cách phát triển trong Cộng đồng kinh tế ASEAN và phân tích được vai trò của thu hẹp khoảng cách phát triển trong Cộng đồng kinh tế ASEAN. đẳng. 3C6. Bình luận được về mục tiêu và phương thức xây dựng Cộng đồng kinh tế ASEAN thành một khu vực có tính “mở” và “hội nhập với kinh tế toàn cầu”. 3C7. Đánh giá được thách thức và triển vọng của Cộng đồng kinh tế ASEAN. 3C8. Đánh giá được thực tiễn xây dựng Cộng đồng kinh tế ASEAN. 4A1. Trình bày được khái niệm, cơ sở hình thành, mục tiêu và nguyên tắc của Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN. 4A2. Nêu được các ASE- thiết chế pháp lí và 4B1. Làm rõ được cơ chế hợp tác của Cộng đồng văn hoáxã hội ASEAN. 4B2. Nhận diện và phân tích được các đặc thù trong mô hình hợp tác của Cộng đồng văn hoá- 4C1. Bình luận được về bản chất và tính tất yếu của Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN. 4C2. So sánh được mô hình hợp tác của Cộng đồng văn hoá-xã hội 4. Luật Cộng đồng văn hoáxã hội 14 AN phương thức xây dựng và thực hiện Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN. 4A3. Nắm được mục tiêu, các chương trình phát triển con người và xã hội trong Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN. 4A4. Trình bày được mục tiêu và các chương trình nhằm đảm bảo môi trường bền vững của ASEAN. 4A5. Trình bày được mục tiêu và các chương trình “tạo dựng bản sắc ASEAN”. 4A6. Trình bày được mục tiêu và các chương trình thu hẹp khoảng cách phát triển trong Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN. 15 xã hội ASEAN. 4B3. Làm rõ được cơ chế hợp tác trong hoạt động phát triển con người và xã hội trong Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN. 4B4. Làm rõ được cơ chế hợp tác trong hoạt động đảm bảo môi trường bền vững của ASEAN. 4B5. Làm rõ được cơ chế hợp tác trong hoạt động tạo dựng bản sắc ASEAN. 4B6. Nhận diện và phân biệt được hoạt động thu hẹp khoảng cách phát triển trong Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN với hoạt động thu hẹp khoảng cách phát triển trong Cộng đồng kinh tế ASEAN. ASEAN với mô hình hợp tác của Cộng đồng chính trị-an ninh và Cộng đồng kinh tế ASEAN. 4C3. Đánh giá được vai trò của Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN đối với việc xây dựng và phát triển Cộng đồng ASEAN, Cộng đồng kinh tế, Cộng đồng chính trị-an ninh và với sự phát triển văn hoá-xã hội của các nước thành viên. 4C4. Đánh giá được các thành tựu đạt được của Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN. 4C5. Đánh giá được cơ hội, thách thức và triển vọng của Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN. 5. Các vấn đề pháp lí về hợp tác ngoại khối, cơ chế giải quyết tranh chấp và thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam 16 5A1. Nêu được khái niệm, nguyên tắc hợp tác, các thiết chế đối ngoại, quy chế đối tác, khuôn khổ và lĩnh vực hợp tác của hợp tác ngoại khối. 5A2. Trình bày được cơ chế hợp tác và các thành tựu nổi bật trong hợp tác ASEAN+1, ASEAN+3 và Cấp cao Đông Á. 5A3. Trình bày được khái niệm, cơ sở pháp lí, phạm vi áp dụng, trình tự giải quyết tranh chấp an ninh-chính trị của ASEAN. 5A4. Trình bày được khái niệm, cơ sở pháp lí, phạm vi áp dụng, trình tự giải quyết tranh chấp kinh tếthương mại của 5B1. Nhận diện và phân tích được các đặc điểm trong hợp tác ngoại khối của ASEAN. 5B2. Làm rõ được mối quan hệ, tác động lẫn nhau giữa các khuôn khổ hợp tác ASEAN+1, ASEAN+3 và Cấp cao Đông Á. 5B3. Phân tích được xu thế và các định hướng trong cơ chế hợp tác ngoại khối của ASEAN. 5B4. Phân tích được các đặc điểm trong cơ chế giải quyết tranh chấp của ASEAN. 5B5. Nhận diện và phân tích được các ưu và nhược điểm trong cơ chế giải quyết tranh chấp của ASEAN. 5B6. Nhận diện và 5C1. Bình luận được vai trò của hợp tác ngoại khối trong xây dựng, phát triển và nâng cao vị thế của ASEAN, Cộng đồng ASEAN và các nước thành viên. 5C2. Đánh giá được các thành tựu trong hợp tác ngoại khối của ASEAN. 5C3. So sánh được cơ chế giải quyết tranh chấp an ninh-chính trị của ASEAN với các biện pháp giải quyết tranh chấp trong Công pháp quốc tế. 5C4. So sánh được cơ chế giải quyết tranh chấp kinh tế-thương mại với cơ chế ASEAN. 5A5. Nắm được vai trò của ASEAN đối với việc phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội, đảm bảo chủ quyền quốc gia và nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế trong bối cảnh hội nhập hiện nay. 5A6. Nêu được thực tiễn thực hiện nghĩa vụ thành viên và những đóng góp của Việt Nam trong quá trình xây dựng ASEAN và Cộng đồng ASEAN. 5A7. Trình bày được chủ trương và những định hướng chính trong hội nhập ASEAN của Đảng và Nhà nước ta hiện nay. 17 làm rõ được vị trí, vai trò của từng thể chế giải quyết tranh chấp và phân tích được mối quan hệ giữa các thể chế đó. 5B7. Phân tích được đặc thù trong từng giai đoạn hội nhập ASEAN của Việt Nam. 5B8. Phân tích được vị trí và vai trò của ASEAN trong chính sách đối ngoại tổng thể của Nhà nước ta hiện nay. 5B9. Phân tích được các phản ứng chính sách của Việt Nam đối với việc hình thành và phát triển của Cộng đồng ASEAN, Cộng đồng chính trị-an ninh, Cộng đồng kinh tế và Cộng đồng văn hoá-xã hội ASEAN. giải quyết tranh chấp của WTO. 5C5. Bình luận được vai trò của cơ chế giải quyết tranh chấp của ASEAN trong ổn định và phát triển các quan hệ hợp tác của ASEAN. 5C6. Đánh giá được thực tiễn thực hiện nghĩa vụ thành viên ASEAN của Việt Nam và gợi ý được các vấn đề liên quan đến giải pháp tăng cường hiệu quả thực hiện nghĩa vụ thành viên và nâng cao vị thế của Việt Nam trong ASEAN. 5C7. Đánh giá được thực tiễn hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam nhằm thực hiện nghĩa vụ thành viên ASEAN. 6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC Bậc Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng Vấn đề 1 6 7 6 19 Vấn đề 2 6 6 6 18 Vấn đề 3 10 10 8 28 Vấn đề 4 6 6 5 17 Vấn đề 5 7 9 7 23 Tổng 35 38 32 105 Vấn đề 7. HỌC LIỆU A. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC * Giáo trình 1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình pháp luật Cộng đồng ASEAN, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2012. * Báo cáo thường niên của Ban thư kí ASEAN 1. ASEAN Secretariat, Annual Report 2006 - 2007, 2007 - 2008, 2008 2009, 2009 - 2010, 2011 - 2012, 2012 - 2013 nguồn: http://www.asean.org/22073.htm * Website 1. http://www.asean.org 2. http://www.aseanregionalforum.org 3. http://europa.eu 5. www.mofa.gov.vn B. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN 1. Bộ Tư pháp, Tài liệu bồi dưỡng pháp luật ASEAN của ngành 18 Tư pháp, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2015. 2. Trung tâm Luật châu Á – Thái Bình Dương, Hỏi đáp về ASEAN và Hệ thống các văn bản pháp luật của ASEAN, Nxb Tư pháp, Hà Nội, 2016 3. Nguyễn Hồng Sơn (chủ biên), Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) - nội dung và lộ trình, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2008. 4. Viện nghiên cứu Đông Nam Á, Trần Khánh (chủ nhiệm đề tài), Cộng đồng an ninh ASEAN (ASC): Nội dung, lộ trình, triển vọng và tác động, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, 2008. 5. Trường Đại học Luật Hà Nội, Lê Minh Tiến (chủ nhiệm đề tài), Tự do hoá thương mại trong ASEAN, APEC, WTO và thực tiễn hội nhập của Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, 2009. 6. Viện nghiên cứu Đông Nam Á, Nguyễn Đức Ninh (chủ nhiệm đề tài), Cộng đồng văn hoá - xã hội ASEAN, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, 2007. 7. Nguyễn Trần Quế (chủ biên) - Trung tâm KHXH và NVQG, Viện Kinh tế thế giới, 35 năm ASEAN hợp tác và phát triển, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2002. 8. Phạm Đức Thành (chủ biên), Liên kết ASEAN trong thập niên đầu thế kỉ XXI, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2006. 9. Trần Khánh, Liên kết ASEAN trong bối cảnh toàn cầu hoá, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2002. 10. Nguyễn Duy Quý, Tiến tới một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển bền vững, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2001. 11. Lim Chong Yan, Đông Nam Á: Chặng đường dài phía trước, Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2002. 12. Nguyễn Phương Bình (chủ biên), Ngoại giao phòng ngừa ở Đông Nam Á, Học viện ngoại giao, Hà Nội, 2003. 13. Viện nghiên cứu Đông Nam Á, Cơ sở hình thành, triển vọng và tác động của cộng đồng ASEAN, Đề tài nghiên cứu khoa học 19 cấp bộ, 2009. 14. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Tự do hoá thương mại ở ASEAN, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2003. 15. Trần Đình Thiên, Liên kết kinh tế ASEAN: Vấn đề và triển vọng, Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2005. 16. Nguyễn Xuân Thắng (chủ biên), Chênh lệch phát triển và an ninh kinh tế ở ASEAN, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2006. 17. Viện kinh tế thế giới, An ninh kinh tế ASEAN và vai trò của Nhật Bản, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2001. 18. Phan Ngọc Liên (chủ biên), Lược sử Đông Nam Á, Nxb.Giáo dục, Hà Nội, 1997. 19. Khắc Thành, Sanh Phúc (biên soạn), Lịch sử các nước ASEAN, Nxb. Trẻ, Hà Nội, 2001. 20. Phạm Thị Vinh, Một số vấn đề về xung đột sắc tộc và tôn giáo ở Đông Nam Á, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2007. 21. Nguyễn Thu Mỹ (chủ biên), Hợp tác ASEAN+3 - quá trình phát triển, thành tựu, triển vọng, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2008. 22. Vũ Văn Hà (chủ biên), Quan hệ Trung Quốc - ASEAN - Nhật Bản trong bối cảnh mới và tác động của nó tới Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội 2007. 23. Hồ Châu, Nguyễn Hoàng Giáp, Nguyễn Thị Quế, Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc: Quá trình hình thành và phát triển, Nxb. Lí luận chính trị, Hà Nội, 2006. 24. Nguyễn Quang Thuấn (chủ biên), Quan hệ Nga - ASEAN trong bối cảnh quốc tế mới, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2007. 25. Nguyễn Quang Thuấn (chủ biên), Hướng tới quan hệ hợp tác toàn diện Nga - ASEAN trong những thập niên đầu thế kỉ XXI, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2007. 20 Tải về bản full

Từ khóa » đề Thi Môn Pháp Luật Asean