Đề Cương ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021

Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Bộ đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán 4, hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức môn Tin học lớp 4, để ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025

  • Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức
    • Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 4
    • Bài tập ôn tập học kì 1 môn Toán 4
  • Đề cương học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
  • Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức

Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 4

A. Số học

- Các số có sáu chữ số.

- Hàng và lớp; triệu và lớp triệu.

- So sánh các số có nhiều chữ số.

- Dãy số tự nhiên.

- So sánh và xếp thứ tự các số TN.

- Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia (cộng, trừ số có nhiều chữ số)

- Tính giá trị của biểu thức, vận dụng các tính chất đã học tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.

- Đại lượng và đo đại lượng (Đổi đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo độ dài, …)

- Làm tròn số

B. Hình học:

- Chu vi hình vuông, hình chữ nhật, chu vi tam giác.

- Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. Đo góc, đơn vị đo góc.

- Đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, vẽ đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc

- Hình bình hành, hình thoi

- Tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.

C. Giải toán: Bài toán có 3 bước tính; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó;

Bài tập ôn tập học kì 1 môn Toán 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:

A. 321 523 B. 321 523 000 C. 321 5 230 D. 523 321 000

Câu 2. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:

A. 5 700 600 B. 5 070 600 C. 5 007 600 D. 5 070 060

Câu 3. Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:

A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000

Câu 4. Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là:

A. 865 044 B. 806 504 C. 800 645 D. 800 654

Câu 5. Làm tròn số 78 351 829 đến hàng trăm nghìn được số:

A. 78 350 000B. 78 300 000C. 78 200 000 D. 78 400 000

Câu 6. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?

A. Hàng trăm triệu, lớp nghìn B. Hàng triệu, lớp triệuC. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu

Câu 7. Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:

A. 12 340 000 B. 12 300 000C. 12 400 000 D. 12 350 000

Câu 8. Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 đánh tan quân Mông Nguyên lần thứ ba thuộc thế kỉ nào?

A. XIIIB. XIVC. XIID. XVI

Câu 9. Năm 1709 thuộc thế kỉ:

A. XVI B. XVIIC. XVIIID. XIX

Câu 10. Máy bay được phát minh năm 1903. Năm đó thuộc thế kỉ:

A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI

Câu 11 . Cho dãy số 9 113, 9 115, 9 117, …. Số thứ năm của dãy số đã cho là:

A. 9 118B. 9 119C. 9 121D. 9 123

Câu 12 . 3 tấn 50 kg = …….. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3 050B. 3 500C. 350 D. 30 050

Câu 13. 2m2 51dm2 = …... dm2

A. 2 501 B. 2 510C. 2 051D. 251

Câu 14 . 3dm2 8mm2 = …….. mm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 30 008 B. 38 000 C. 30 800D. 3 008

Câu 15 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 35cm2 = ….cm2

A. 30 035B. 3 035 C. 335D. 3 350

....

Đề cương học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

* MỨC 1:

Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999 B. 99 998 C. 98 675 D. 98 765

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:

A. 21 897 B. 12 789C. 19 182 D. 28 911

Câu 3: Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?

A. 26 734 B. 72 643 C. 63 247 D. 73 462

Câu 4: Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:

A. 30 000 B. 37 000 C. 37 500 D. 38 000

Câu 5: Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:

A. 40 900 B. 40 009 C. 40 090D. 49 000

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số liền sau của 9 999 là 10 000. b) Số liền trước của 19 999 là 18 999. c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp. d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6.

Bài 7: Số 74 408 đọc là:

A. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.B. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.C. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.D. Bảy mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.

Câu 8: Chữ số 7 trong số 74 408 là:

A. 7 chục nghìn B. 7 nghìn C. 7 trămD. 7 chục

Câu 9: Số liền trước của số 74 408 là:

A. 74 406 B. 74 407 C. 74 409 D. 74410

Câu 10: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là

A. 100 B. 999 C. 998 D. 900

Câu 11: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 101B. 999 C. 1001 D. 1000

Câu 12: Các số thuộc dãy số: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ….là:

A. 45 và 54 B. 247 và 3570 C. 54 và 3570 D. 45 và 247

Câu 13: Số lẻ lớn nhất trong các số sau 988; 934; 865; 499 là:

A. 865B. 988 C. 499 D. 934

Câu 14: Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:

A. 4 B. 45C. 158 D. 3 626

Câu 15: Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:

A. 100 B. 102 C. 120D. 124

Câu 16: Từ 1 đến 20 có tất cả số số chẵn là:

A. 10 B. 15 C. 18D. 20

Câu 17: Trong các số sau, số chẵn có 2 chữ số nào quay ngược lại vẫn là số chẵn?

A. 32 B. 54C. 76 D. 86

Câu 18: Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?

A. 6 B. 8 C. 10D. 20

Câu 19: Trong những số sau, số nào chia hết cho 9?

A. 10B. 26 C. 36D. 100

Câu 20: Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính 2 x 2 023 = ……… x 2 là:

A. 2022B. 2023C. 2024D. 2025

....

Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Phần 2: ĐẠI LƯỢNG

I. Nhận biết: *Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = ...... kg

a. 1000 b. 100 c. 10d. 1

Câu 2: Đổi 1 phút = ..... giây

a. 60 b. 600 c. 3000d. 6

Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ..... năm

a.10 b.1000 c. 10000d. 100

Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống:

a. 1 tấn = 10 tạ ☐b. 1 thế kỉ = 100 năm ☐c. 1 giờ = 65 phút ☐d. 1 tạ = 10 yến ☐

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

1 kg = …. g

A. 10 g B. 100 g C. 1000 gD. 10000 g

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:

a. 1 tấn = 1000 kg ☐b. 30 yến = 300 tạ ☐c. 1 giờ = 60 phút ☐d. 200 năm = 2 thế kỉ ☐

Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến

A. 50 B. 500C. 5000 D. 50 000

Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:

a. 10dag = 1 hg ; b. 10dag = 100hg.c. 10dag = 1000 g;d. 10dag = 10 hg

Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S

1 tấn = 100 ☐tạ 10 yến = 1 tạ ☐1 tạ= 1000 kg ☐10 kg= 1 yến ☐

Câu 10: 400kg = . . . . .tạ

A. 4 B. 400C. 4000 D. 40

Câu 11: 6 kg = . . . . g

A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000

* Tự luận: (M1)

Câu 1: Đọc các số đo sau:

20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag

Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau:

2 km, 45 dm, 105 mm, 234 dam

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1 dag =… g 1 tạ =… kg

1 hg = ………….dag1 thế kỉ = ………….năm

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 ngày = …giờ

1 giờ= …phút

1 thế kỉ= … năm

1 kg =…g

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

1 kg = ….. g ;

1 tấn = ….. tạ ;

1000 g = ………kg ;

10 kg = …. Yến.

Câu 6: Đổi đơn vị:

1 yến = ...... kg

1 tấn = …….tạ

5 yến = ...... kg

40 kg = …..yến

Câu 7: Đổi đơn vị:

1 thế kỉ = …..năm

200 năm = .......thế kỉ

2 kg = …. g

2 giờ = phút

Câu 8: Đổi đơn vị:

4 thế kỉ = …..năm

500 năm = .......thế kỉ

2 phút = .......giây

1000 kg = …. g

120 phút = ....giờ

2 tạ = ...........kg

II. Thông hiểu

*Trắc nghiệm:

Câu 1: Năm 2023 thuộc thế kỉ nào

a. Thế kỉ XIX b. Thế kỉ XX c. Thế kỉ XXI d. Thế kỉ XXII

Câu 2: 6 tấn 5kg = ? kg

A. 650kg B. 6500kgC. 605kg D. 6005kg

Câu 3: Năm 40 Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ:

a. Ib. IIc. IIId. IV

....

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương học kì 1 môn Toán 4!

Từ khóa » đề ôn Tập Môn Toán Lớp 4 - đề Số 1