Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm Học 2021-2022 (Kèm đáp án)
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giáo án - Bài giảng
- Học tập
- Tài liệu
- Biểu mẫu
- Pháp luật
- Giáo án - Bài giảng
- Học tập
- Tài liệu
- Biểu mẫu
- Bài dự thi
- Dành cho giáo viên
- Tập huấn giáo viên
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2024-2025 (Kèm đáp án) được tải nhiều nhất, bao gồm ma trận đề thi, đề thi có kèm đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I. Do nội dung đề thi quá dài, không thể show hết trong bài viết, mời thầy cô và các em tải file về máy để xem đầy đủ Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 có đáp án.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
- I. Đề thi Toán lớp 4 kì 1 có đáp án theo chương trình mới
- 1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
- 2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
- 3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
- II. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức
- III. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- IV. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Cánh Diều
- V. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4
I. Đề thi Toán lớp 4 kì 1 có đáp án theo chương trình mới
1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2024-2025
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Số đo góc | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên: …………………………… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2024-2025Môn: Toán 4 - Thời gian: 40ph |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và trả lời các câu hỏi dưới đây
Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn và 1 chục được viết là:
A. 5 720 010 B. 572 001 C. 57 210 D. 5 072 010
Câu 2. Giá trị biểu thức m x 12 - n. Khi m = 34, n= 122 là:
A. 408 B. 268 C. 286 D. 480
Câu 3. Số 245 378 làm tròn đến chục nghìn được số:
A. 245 000 B. 250 000 C. 245 380 D. 245 400
Câu 4 : Quan sát hình G và trả lời các câu hỏi sau:
Đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng .................................. | |
Đường thẳng AB song song với đường thẳng .................................. |
Câu 5: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 150 kg = ..... tạ ..... yến c) thế kỉ = ………… năm | b) 4 tấn 34kg = ............. kg d) 6 phút 40 giây = ……… giây |
Câu 6.
Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII. B. Thế kỉ XIX. C. Thế kỉ XXI. D. Thế kỉ XX.
b) Em sinh năm ................... Năm đó thuộc thế kỉ .....................................
Câu 7 :Quan sát hình vẽ rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 8: (2 điểm) M1 Đặt tính rồi tính:
a)378 021+19 688 | b) 85 724 - 7361 | c) 12 406 x 31 | d) 7025:72 |
………………. ………………. ………………. ………………. ………………. | ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… | ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… | …………………... …………………... …………………... …………………... …………………... |
Câu 9. (2 điểm) Trung bình số cây trồng được của lớp 4A và 4B là 152 cây. Biết lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B 18 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp?
Giải:
Câu 10
1008 x7 + 1008x 4 - 1008
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Ý đúng | A | B | B | A | ||||||
Điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 1 | 0.5 | 2 | 2 | 1 | 1 |
Câu 4 :
Đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng AB, CD |
Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD |
Câu 5
a) 150 kg = tạ 5 yến c) thế kỉ = 50 năm | b) 4 tấn 34kg = 4034 kg d) 6 phút 40 giây = 400 giây |
Câu 6.
b) Em sinh năm 2014 Năm đó thuộc thế kỉ XXI
Câu 7
60 | 120 |
90 | 180 |
Câu 8
378 021+19 688 = 397709 | 85 724 – 7361 = 78 363 |
12 406 x 31= 384 586 | 7025:72= 97 dư 41 |
Câu 9: Trung bình số cây trồng được của lớp 4A và 4B là 152 cây. Biết lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B 18 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp?
Giải:
Tổng số cây của hai lớp là: 152 x 2= 304 ( cây)
Lớp 4A trồng được số cây là: ( 304 – 18) = 143 ( cây)
Lớp 4A trồng được số cây là: 304- 143- 161 ( cây)
Đáp số: Lớp 4A: 143 cây
II. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM .…/3đ
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Số 14 021 983 có: .../ 0.5đ
- Chữ số 4 thuộc lớp triệu
- Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
- Chữ số 9 ở lớp nghìn.
- Chữ số 3 ở hàng chục.
Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số: .../ 0.5đ
- 73 500 000
- 73 600 000
- 73 400 000
- 73 520 000
Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy? …./0.5đ
A. Thế kỉ XIX | B. Thế kỉ XV | C. Thế kỉ XX | D. Thế kỉ XXI |
Câu 4: 2 tấn 500kg = ………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: …./0.5đ
A. 2 500 | B. 20 500 | C. 2 050 | D. 2 500 |
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Câu 1. Số 14 021 983 có:
A. Chữ số 4 thuộc lớp triệu (0.5đ)
Câu 2. Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:
B. 73 600 000 (0.5đ)
Câu 3. Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:
C. Thế kỉ XX (0.5đ)
Câu 4. 2tấn 500kg = ……….kg.
D. 2 500 (0.5đ)
Câu 5. Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là :
Góc tù (0.5đ)
Câu 6. Nối lời giải với phép tính đúng:
9 x 5 = 45 m2 (0.5đ)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)
HS làm bài đặt tính chia không rút gọn vẫn được điểm.
Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé
19 876, 19 867, 19 786, 19 687 (0,5 đ)
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:
a) 393 : 3 + 120 x 5
= 131 + 600 (0.5đ)
= 731 (0.5đ)
b) (134 + 187 + 213) : 3 = 534 : 3 = 178 (0.5đ)
Câu 10: Điền vào chỗ chấm:
a. Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là : đèn xanh, đèn đỏ hoặc đèn vàng (0.5đ).
b.
- Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga (0.5đ)
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam (0.5đ)
Câu 11. (2đ)
Bài giải
Số tiền mẹ mua 1 cây bút tím là: (0.5đ)
63 000 : 9 = 7 000 (đồng) (0.5đ)
Số tiền mẹ mua 5 cây bút tím là: (0.5đ)
7 000 x 5 = 35 000 (đồng) (0.5đ)
Đáp số: 35 000 (đồng)
- Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.
- Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.
- Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.
III. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Năm học 2024 - 2025MÔN: TOÁN LỚP 4/2Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là:
A. 80 000B. 8 000 000C. 80 000 000D. 800 000
Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 146 318 ; 164 318 ; 318 164 ; 381 164.B. 318 164 ; 381 164 ; 164 318 ; 146 318.C. 164 318 ; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.D. 381 164 ; 318 164 ; 164 318 ; 146 318.
Câu 3. Mẹ của Lan sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XVIIIB. XIXC. XXD. XXI
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2514 × a + 2458 với a = 3 là:
A. 10 000B. 100 000C. 11 000D. 110 000
Câu 5. Cân nặng trung bình của Hân, Mai, Lâm là 37kg. Hân cân nặng 38kg, Mai cân nặng 41kg. Cân nặng của Lâm là:
A. 31 kgB. 32 kgC. 34 kgD. 35 kg
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
a) 8205 × 6
b) 29376 : 9
Câu 7. Tìm ?
a) ? × 7 = 12 012
b) ? : 8 = 1208
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 6615 + 3052 + 285 + 48
= …………………………….…
= …………………………….…
= ………………………….……
b) 285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11
= ………………………….…
= ………………………….…
= ……………………………
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 m24 cm2 = …….….. cm2
b) 6 tấn 35 kg =………….. kg
Câu 10. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 6m. Bác Tâm dự định lát sàn căn phòng đó bằng những viên gạch hình vuông cạnh 3dm. Hỏi bác Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.
>>> Xem tiếp đáp án tại file tải về.
IV. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Cánh Diều
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ INăm học 2024 - 2025Môn: TOÁN(Thời gian làm bài 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (M1 – 0,5 điểm): Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm”, được viết là:
A. 5 070 060B. 5 070 600C. 6 700 600
Câu 2 (M1 – 0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 587 564 thuộc hàng nào?
A.Hàng trămB. Hàng nghìnC. Hàng chục nghìn
Câu 3 (M3 – 0,5 điểm): Trung bình cộng của hai số là 46, số thứ nhất là 45. Số còn lại là:
A. 92B. 47C. 48
Câu 4 (M1 – 0,5 điểm): Kết quả của phép chia: 18 000 : 100 là
A. 180 000B. 18 000C. 180
Câu 5 (M1 – 0,5 điểm) :Chu vi của hình vuông là 16cm thì diện tích của hình vuông sẽ là:
A. 16cmB. 32cmC. 16cm2
Câu 6 (M3 – 0,5 điểm): Tổng hai số là 45, hiệu hai số là 9. Số lớn là:
A. 27B. 54C. 34
Câu 7 (M2 – 0,5 điểm): Giá trị của ? trong: 19 x ? = 76
A. 3B. 4C. 4
Câu 8 (M1 – 0,5 điểm): 10dm2 2cm2 =……..cm2
A. 1002B. 102C. 120
II. Phần tự luận
Câu 9 (M2 – 2 điểm) Tính
a) 296 809 + 652 411
b) 70 890 – 1798
c) 459 x 35 d)855 : 45
Câu 10 (M2 – 3,0 điểm): Cuối tuần Long được bố dẫn đi chơi tại một khu du lịch. Long thấy bố trả tiền vé của hai người là 500 000 đồng. Bạn hỏi bố vé vào cửa của mỗi người là bao nhiêu tiền. Bố nói, vé của trẻ em trong ngày cuối tuần rẻ hơn của người lớn 100 000 đồng. Tính giá vé ngày cuối tuần của mỗi người.
Câu 11 (M3 – 1,0 điểm): Tính nhanh
a) 490 x 365 - 390 x 365
b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36
>>> Xem tiếp đáp án trong file tải về.
V. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 số 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên: …………………………… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IMôn: Toán 4 - Thời gian: 40ph |
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm
a) Số 91 175 264 đọc là: ..................................................................................................
B) Số: “Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: ............................
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là:
A. 500000B. 50000C. 5000D. 500
b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là:
A. 3852B. 15407C. 14408D. 15408
Câu 3: (1 điểm)Cho hình vuông như hình vẽ bên
a. Cạnh AB song song với cạnh ........
Cạnh AB song song với cạnh ..................
b. Diện tích hình vuông ABCD là: .......................
Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:
A. 18B. 120C. 180D. 210
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 ⬜
b) 7 km 15m = 7250m ⬜
Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 36mB. 36dmC. 36cmD. 36mm
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 520255 + 367808 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | b. 792982 – 456705 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | c. 3124 x 125 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | d. 86472 : 24 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ |
Câu 8: (1 điểm)
a) Tìm X:
X - 4368 = 3484 x 4
.......................................
........................................
........................................
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
49 x 385 – 39 x 385
.......................................
........................................
........................................
Câu 9: (1 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
46 x 17 + 38 x 46 + 26 x 44 + 46
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Số 81 175 264: Tám mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn .
b) Số: Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi: 5204820
Câu 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Ý C. 5000 b) Ý D. 15408
Câu 3 (1 điểm)
a) - Cạnh AB song song với cạnh CD: 0,25 điểm
- Cạnh AB song song với cạnh AC, BD: 0,25 điểm
b) Diện tích hình vuông ABCD là: 25cm2 : 0,5 điểm
Câu 4 (1 điểm) Ý B. 120
Câu 5 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Đúng
b) Sai
Câu 6 (1 điểm) Ý B. 36dm
Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a) 420254 + 367809 = 788063
b) 792981 – 456705 = 336276
c) 3124 x 125 = 390500
d) 86472 : 24 = 3603
Câu 8 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) X - 4367 = 3483 x 4
X – 4367 = 13932 (0,1 điểm)
X = 13932 + 4367 (0,15 điểm)
X = 18299 (0.25 điểm)
b) 49 x 365 – 39 x 365
= 365 x (49 – 39) (0.25 điểm)
= 365 x 10 = 360 (0.25 điểm)
Câu 9 (1 điểm).
Học sinh vẽ sơ đồ
Bài giải:
Số học sinh nam là: (0,2 điểm)
(674 - 94 ) : 2 = 290 (học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh nữ là: (0,2 điểm)
290 + 94 = 384 (học sinh) (0,25 điểm)
Đáp số: Nam: 290 học sinh;
Nữ: 384 học sinh (0,25 điểm)
(Nếu học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa).
Câu 10 (1 điểm) Giải đúng theo cách nhân một số cho một tổng (được 1 điểm)
26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26 = 26 x 17 + 38 x 26 +26 x 44 + 26 x 1
= 26 x (17 + 38 + 44 + 1)
= 26 x 100 = 2600
2. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 2
3. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 3
4. Đề thi cuối học kì 1 môn toán lớp 4 số 4
5. Đề thi Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án số 5
6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 số 6
7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 số 7
>>> Xem tiếp tại file tải về.
Trên đây là Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2024-2025 biên soạn bám sát chương trình học. Tuy nhiên do nội dung bộ đề kiểm tra rất dài nên HoaTieu.vn đã tổng hợp thành file tải zip. Thầy cô và các em học sinh vui lòng sử dụng máy tính tải file đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án và giải nén để xem đầy đủ nội dung bộ đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2024-2025. (Không sử dụng điện thoại di động)
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong góc Lớp 4 thuộc Chuyên mục Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.
Tham khảo thêm
Đề thi Tiếng Việt lớp 4 Học kì 1 năm học 2024-2025
6 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Kèm đáp án)
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2024-2025
- Chia sẻ: Nguyễn Toàn
- Ngày: 14/12/2024
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2024-2025 (Kèm đáp án)
14/12/2024 11:26:00 SA1 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi- lê lê
lời giải phần trắc nghiệm của bài 1 câu b bị sai ở chỗ là họ ghi B) Số: “Tám triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là mà lời giải lại trả lời là:5204820
Thích Phản hồi 1 11/01/23- Ban Quản Trị HoaTieu.vn
Ad đã cập nhật sửa lại lỗi sai rồi ạ, cảm ơn bạn rất nhiều.
Thích Phản hồi 1 13/01/23
- Ban Quản Trị HoaTieu.vn
Gợi ý cho bạn
-
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 4 theo thông tư 27 năm 2025
-
TOP 5 Đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Việt lớp 4 Có đáp án 2024-2025
-
Top 3 Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 - 2024
-
(Mới nhất 2024) 5 Đề thi Công nghệ 4 Học kì 2 Cánh Diều (có đáp án, ma trận)
-
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 iLearn Smart Start Có file nghe, đáp án năm 2024
-
Đề thi Học kì 1 Công nghệ lớp 4 Kết nối tri thức năm 2023-2024
-
6 Đề thi học kì 2 Khoa học 4 Cánh Diều năm 2024 (Có đáp án, ma trận)
-
(Mới 2024) 11 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Cánh Diều Có đáp án, ma trận
-
04 Bộ đề đọc hiểu lớp 4 học kì 2 môn Tiếng Việt theo chương trình mới năm 2023 - 2024
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức với cuộc sống 2023-2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Đề thi lớp 4
(Mới nhất 2024) 6 Đề thi Học kì 2 Toán 4 Kết nối tri thức năm 2024 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 iLearn Smart Start Có file nghe, đáp án năm 2024
3 Đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức năm học 2023-2024
TOP 5 Đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Việt lớp 4 Có đáp án 2024-2025
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Lịch sử Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27 năm 2025
Đề thi HK1 môn Công nghệ lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2023-2024
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Từ khóa » đề ôn Tập Môn Toán Lớp 4 - đề Số 1
-
Đề ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 - Đề 1
-
120 Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021 - 2022 Tải Nhiều
-
50 đề ôn Thi Học Kì 1 Lớp 4 Môn Toán (Có đáp án)
-
Đề Cương ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021
-
Đề ôn Tập Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 - Đề 3 - Thư Viện Đề Thi - Đáp Án
-
Top 15 đề ôn Tập Toán Lớp 4 Cuối Học Kì 1
-
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CÓ LỜI GIẢI - MarvelVietnam
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 4 Có Lời Giải - Tất Cả Các Môn
-
60 đề Kiểm Tra Cuối Học Kì 1 Toán Lớp 4 – Đề Số 7
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022 Đề Số 3
-
Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (15 đề)
-
Đề Cương ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 (Có đáp án Và Giải Chi Tiết)
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚp 4 - 2022 (file Word)
-
Toán Lớp 4, đề Thi Toán 4 - Học Kì 1 - VioEdu
-
Đề Kiểm Tra Cuối Kì 1 Môn Toán Lớp 4 (đề Số 1)
-
đề ôn Tập Môn Toán Lớp 4 - đề Số 1 - Blog Của Thư
-
đề ôn Tập Môn Toán Lớp 4 - đề Số 1 - Hỏi Gì 247