ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II TIN HỌC 12 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tư liệu khác
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II TIN HỌC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.73 KB, 15 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2012 - 2013Môn: Tin họcI. TRỌNG TÂM ÔN TẬP:NỘI DUNG TRỌNG TÂMBài 10: CSDL quan hệ Các khái niệm CSDL quan hệ , hệ QT CSDLquan hệ, mô hình CSDL quan hệCần phân biệt được các bộ, thuộc tính với cáchàng và cột hay bản ghi và trường trongAccessBài 11: Các thao tác vớiCSDL quan hệCác nhóm thao tác với CSDL quan hệBài 12: Các loại kiến trúccủa hệ CSDLĐặc điểm các loại kiến trúc trung tâm, khách –chủ và phân tán của hệ CSDLƯu và hạn chế của từng loạiBài 13: Bảo mật th6ng tintrong các hệ CSDL quanhệCác hình thức bảo mậtII. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP:PPCT Câu hỏiĐápánBài 10Thành phần nào sau đây cho phép thực hiện các thao tác với CSDL quan hệ:A. Hệ QT CSDL quan hệ B. Hệ CSDL quan hệ C. Hệ CSDL D. Mô hình dữ liệu quan hệATrong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ:A. Bộ B. Liên kết C. Thuộc tính D. BảngDTrong mô hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng được xem là:A. Bộ B. Thuộc tính C. Bản ghi D. Liên kếtATrong mô hình quan hệ dữ liệu, một cột của bảng được xem là:A. Bộ B. Thuộc tính C. Bản ghi D. Liên kếtBTạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích:A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. Nhập thông tin dễ dàngC. In dữ liệu theo khuôn dạng D. Để xem, sửa và nhập dữ liệuAXét trên thực tế, cơ sở dữ liệu quan hệ được lưu ở đâu trong số các thành phần của hệ thống máy tính sau đây:A. RAM B. ROM C. Bộ nhớ ngoài D. CPUCKhẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?A. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhauB. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệBC. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu D. CSDL quan hệ là CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDLHãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDLB. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hànhC. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thểD. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp DHãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?A. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hànhB. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thểC. Dung lượng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lưu trữ tệpD. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp DDữ liệu của CSDL được lưu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện:A. Các bảng B. Các báo cáo C. Các biểu mẫu D. Các mẫu hỏiAPhần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ:A. Microsoft Windows B. My SQL C. Microsoft SQL Server D. Microsoft AccessABài 11Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết địnhthêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm:A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDLDHãy chọn câu trả lời sai. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?”A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi B.Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không được lưu trong CSDL gốcC. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấnD. CSDL thay đổi về số lượng bản ghi *APhép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trường vào cuối bảngB. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường C. Đổi tên một trườngBD. Chèn một trường vào giữa các trường hiện cóHãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi DHãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi DHãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi D. Xem cấu trúc bảng CHãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?” :A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổiB. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáoC. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa raD. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra DViệc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây?A. Tạo lập một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏiC. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫuD. Tạo ra một hay nhiều báo cáoACâu nào sai trong các câu dưới đây?A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vàoB. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng Bhoặc nhập thông qua biểu mẫuD. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóaHọc sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo?A. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáoB. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáoC. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáoCHãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là:A. mô hình về cấu trúc của dữ liệuB. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệuC. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một CSDL D. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng , các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượngCTrong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây , mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ ?A. các bản ghi được sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng câyB. một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác ( như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng)C. dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi . Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng . Giữa các bảng có liên kết D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tượngCKhẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?A. cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ B. cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL AccessC. tập hợp các bảng dữ liệu D. cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhauAKhẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)?A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. các thuộc tính có tên phân biệtC. các bản ghi là phân biệtD. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ DHãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên :A. thuộc tính khoá B. ý định người quản trị hệ CSDL C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơnATìm phương án ghép sai. Thao tác sắp xếp bản ghi: AA. chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường B. có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhauC. không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩaD. để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơnThao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?A. chọn bảng và mẫu hỏiB. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệuC. so sánh đối chiếu dữ liệuD. in dữ liệu (in báo cáo) DCâu nào sai trong các câu sau:A. Báo cáo có khả năng phân nhóm dữ liệuB. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo hoặc trên từng nhómdữ liệu của báo cáoC. Báo cáo có chế độ xem trước khi inD. Dữ liệu trên biểu mẫu không sắp xếp được DThao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?A. Sắp xếp các bản ghiB. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính C. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảngD. Tạo các truy vấnBThao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Xem dữ liệu B. Thêm bản ghiC. Xoá bản ghiD. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúcAThao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Nhập dữ liệu ban đầuB. Sửa những dữ liệu chưa phù hợpC. Thêm bản ghiD. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng DThao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?A. Chọn khoá chínhB. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảngC. Tạo liên kết giữa các bảngD. Nhập dữ liệu ban đầu DBài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quanB. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngàyC. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuầnCPhát biểu nào sau đây là sai?A. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệCB. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệC. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng D. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghiTiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính?A. Khoá bật kìB. Khoá có ít thuộc tính nhấtC. Chỉ là khoá có một thuộc tính D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danhCTrong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ?A. Microsoft AccessB. My SQLC. Microsoft SQL ServerD. Microsoft Excel DPhát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệB. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft AccessD. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệuBCâu nào sai trong các câu dưới đây?A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảngB. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảngC. Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghiD. Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi (*DKhai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?A. Đặt tên trườngB. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trườngC. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thước của trườngCCâu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?A. Các giá trị của nó phải là duy nhất B. Nó phải được xác định như một trường văn bảnC. Nó phải là trường đầu tiên của bảngD. Nó không bao giờ được thay đổiAGiả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vìA. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu sốB. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải làBduy nhất C. Trường SOBH là trường ngắn hơnD. Trường SOBH đứng trước trường HOTENCâu nào sai trong các câu dưới đây?A. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính B. Mỗi bảng có ít nhất một khóaC. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhấtD. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệuAKhi nào cần hệ quản trị CSDL?A. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, … B. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL C. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như : tốc độ, tính bảo mật, định dạng dữ liệu cần lưu trữ, … D. Khi không cần thiết đa số người dùng cùng truy cập vào một CSDL chung ACâu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khácB. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọngD. Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợpBLưu cấu trúc bảng được xem là thao tác thuộc nhóm nào sau đây?A. Tạo lập CSDL B. Khai thác CSDL C. Cập nhật cấu trúc D. Cập nhật dữ liệuAThông tin lưu trữ trong CSDL cần được cập nhật để đảm bảo phản ánh kịp thời, đúng thực tế. Việc nào sau đây không thuộc nhóm thao tác cập nhật CSDL?A. Sữa chữa B. Bổ sung C. Thống kê D. XoáCTrường THPT Châu Thành xây dựng một hệ CSDL “QUẢN LÝ HỌC SINH” một phụ huynh học sinh dùng máy tính để xem điểm thi học kỳ I của học sinh. Theo emthao tác đó thuộc nhóm thao tác nào sau đây?A. Cập nhật cấu trúc B. Cập nhật dữ liệu C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDLDViệc tạo liên kết giữa các bảng chủ yếu dựa trên:A. Thuộc tính khóa B. Các thuộc tính cùng kiểu dữ liệuC. Cảm tính của người dùng D. Một thuộc tính bất kỳ có trong bảngABài 12Hệ thống cung cấp thông tin cho trang Google được xem là hệ CSDL theo mô hìnhnào sau đây?DA. Tập trung B. Trung tâm C. Khách - chủ D. Phân tánTrong hệ CSDL khách chủ, khi máy khách yêu cầu dữ liệu, máy chủ sẽ tiếp nhận và xử lý; Sau đó dữ liệu sẽ được:A. Gởi cho máy khách lưu lại B. Gởi trực tiếp cho người dùngC. Máy khách định dạng và chuyển kết quả cho người dùng D. Người dùng tự định dạngCHãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :A. Địa chỉ của các bảngB. Thuộc tính khóa C. Tên trườngD. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)BHai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảngB. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham giaD. Bảng có thể không có khóaBTrường THPT Châu Thành xây dựng hệ CSDL “QUẢN LÝ HỌC SINH” qua đó học sinh phụ huynh học sinh muốn biết thông tin về điểm, ngày nghỉ, xếp loại, thông báo, … phải dùng máy tính hoặc các phương tiện truyền thông. Theo em hệ CSDL trên được xây dựng theo mô hình nào?A. Phân tán B. Trung tâm C. Khách – chủ D. Tập trungDTrong hệ CSDL khách - chủ, máy chủ có nhiệm vụ thực hiện việc nào trong các việc sau:A. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng B. Định dạng kết quả nhận được gởi cho người dùngC. Gởi yêu cầu dữ liệu D. Cấp phát dữ liệu theo yêu cầuDTrong hệ CSDL khách - chủ, máy khách có nhiệm vụ thực hiện việc nào trong các việc sau:A. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng B. Định dạng kết quả nhận được gởi cho người dùngC. Gởi yêu cầu dữ liệu D. Cấp phát dữ liệu theo yêu cầuCNói về “những hạn chế của hệ cơ sở dữ liệu phân tán” phát biểu nào sau đây là sai:A. Chi phí cao B. Đảm bảo an ninh khó vì dữ liệu phân tán C. Thiết kế đơn giản D. Phải làm ẩn đi sự phân tán dữ liệu đối với người dùngCKhái niệm “tập hợp dữ liệu có liên quan được dùng chung và phân bố ở nhiều nơi trên một mạng máy tính” nói về:A. CSDL phân tán B. Hệ QT CSDL phân tán C. CSDL D. CSDL conACác hệ CSDL phục vụ cho các hệ thống bán vé máy bay, vé tàu, … được xem là hệCSDL theo mô hình:A. Tập trung B. Trung tâm C. Khách – chủ D. Phân tánBTrong hệ CSDL phân tán, thành phần nào sau đây đóng vai trò làm cho người dùngkhông nhận thấy sự phân tán dữ liệu?A. CSDL con B. Hệ CSDL phân tán C. CSDL phân tán D. Hệ quản trị CSDL phân tánDHệ CSDL phục vụ thông tin cho hệ thống ATM của các ngân hàng được xem là hệ CSDL theo mô hình :A. Tập trung B. Khách – chủ C. Trung tâm D. Phân tánDNhược điểm của hệ CSDL phân tán:A. Cho phép mở rộng các tổ chức B. Phức tạp, chi phí caoC. Tăng độ tin cậy của dữ liệu D. Giảm thời gian truy cậpBCông ty X xây dựng hệ CSDL QUẢN LÝ NHÂN VIÊN và sử dụng CSDL NHÂN VIÊN để phục vụ quản lý. Trong nhiều hoạt động sau đây, hoạt động nào được xem là khai thác CSDL đó?A. Thực hiện chỉnh sửa thông tin khi một nhân viên nào đó thay đổi chổ ởB. Thực hiện báo cáo theo tuần, tháng, quýC. Thêm một nhân viên mới vào công tyD. Xóa một nhân viên nghỉ việcBChọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL có toàn bộ dữ liệu lưu trữ trên một máy duy nhấtB. Người dùng từ xa có thể truy cập vào hệ CSDL tập trung thông qua các thiết bị đầu cuối và phương tiện truyền thông dữ liệu C. Hệ CSDL tập trung có hai kiểu kiến trúc là: hệ CSDL cá nhân và hệ CSDL trung tâm.D. Hệ CSDL khách-chủ chỉ cần cài đặt hệ QTCSDL trên máy chủBKhẳng định nào sau đây là sai khi bàn về hệ CSDL trung tâm?A. Hệ CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm là máy có vị trí ở trung tâm so với các máy khác B. Máy trung tâm có thể coi là một máy hoặc một dàn máyC. Máy trung tâm có cấu hình mạnh để phục vụ yêu cầu của nhiều người dùng truy cập D. Người dùng từ xa truy cập CSDL thông qua các thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thôngAKhẳng định nào sau đây là sai khi bàn về hệ CSDL trung tâm?A. Hệ CSDL có thể được cài đặt tại máy trung tâm và một số máy khác B. Một hệ thống quản lí có qui mô lớn, nhiều người dùng thì thường xây dựng hệ CSDL tập trung, chẳng hạn như hệ thống đăng kí bán vé máy bayC. Mọi thành phần của hệ CSDL đều đặt tại máy trung tâmAD. Không có các thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thông thì không thể sử dụng hệ CSDL trung tâmHãy cho biết ý kiến nào sai. Sau đây là một số ý kiến so sánh hệ CSDL khách-chủ và hệ CSDL trung tâm:A. Hai hệ này giống nhau B. Hai hệ này khác nhau ở chỗ: hệ CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm, còn hệ CSDL khách-chủ được cài đặt trên mọi máy với thành phần thích hợp cho máy chủ và máy kháchC. Trong hệ CSDL trung tâm mọi xử lí thực hiện tại máy trung tâmD. Trong hệ CSDL khách-chủ, thành phần quản trị CSDL cài đặt trên máy khách nhận yêu cầu, xử lí yêu cầu rồi thông báo đến máy chủ chờnhận trả lời từ máy chủ và định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùngACâu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?A. Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDLB. Nâng cao khả năng thực hiệnC. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng D. Chi phí cho phần cứng có thể giảmCPhát biểu nào sai trong các phát biểu sau?A. Hệ CSDL khách-chủ khác hệ CSDL trung tâm ở chỗ các thành phần quản trị CSDL của hệ khách-chủ được cài đặt trên cả máy kháchB. Hệ CSDL khách-chủ và hệ trung tâm cùng thuộc mô hình CSDL tập trung, CSDL chỉ cài đặt trên máy chủ hoặc máy trung tâmC. Thành phần quản trị trên máy chủ của hệ CSDL khách-chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về cơ sở dữ liệu, sau đó gửi kết quả về lại cho máy kháchD. Thành phần quản trị trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về cơ sở dữ liệu, sau đó định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùng DHãy chọn phương án ghép sai. Kiến trúc hệ CSDL khách-chủ có khả năng truy cậprộng rãi đến các CSDL vì:A. các truy cập có thể từ nhiều máy khách khác nhauB. nhiều người dùng có thể cùng truy cập CSDLC. cùng một CSDL cài đặt trên các máy khách D. thành phần quản trị trên máy chủ có thể nhận các yêu cầu về CSDL, xử lí và gửi kết quả cho các máy kháchCHãy cho biết nhận xét nào là sai. Sau đây là một số nhận xét so sánh giữa hệ CSDLtập trung và hệ CSDL phân tán:A. Dữ liệu của hệ CSDL phân tán đặt tại nhiều máy khách nhau ở những vị trí xa nhauB. Dữ liệu của hệ CSDL tập trung đặt tại một vị tríC. Hệ quản trị CSDL phân tán thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùngD. Hệ CSDL tập trung đảm bảo an ninh khó hơn hệ CSDL phân tán DTrong hệ CSDL phân tán, việc xử lí các yêu cầu dữ liệu được thực hiện ở AA. tại trạm truy cập B. tại trạm trung tâmC. tại một trạm gần trạm truy cậpD. tại tất cả các trạmCâu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL phân tán?A. Dữ liệu được định nghĩa và quản trị một cách tập trung tại một CSDL quy nhất đặt tại một vị trí B. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xaC. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụngD. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệuACâu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm?A. Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúcB. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiếtbị đầu cuối và các phương tiện truyền thôngC. Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất D. Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùngCTiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay phântán?A. Dữ liệu (liên quan về logic dùng chung) là tập trung hay phân tán B. Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấpC. Vị trí các máy của những người dùngD. Số lượng đối tượng cần quản lýAHãy xác định phát biểu sai. Về ưu điểm của hệ CSDL phân tán, có các phát biểu sau:A. cấu trúc dữ liệu phân tán (dữ liệu được chia ra ở các máy trạm) phù hợp với sự phân tán của nhiều người dùngB. cho phép mở rộng một cách linh hoạt, thêm nút mới không làm ảnh hưởng tới các nút đã có C. dữ liệu có tính tin cậy cao, dễ khôi phục khi có sự cốD. chi phí thiết kế và xây dựng hệ thống không cao DĐâu là ưu điểm của hệ CSDL phân tán?A. Dễ đảm bảo tính nhất quán dữ liệu hơn so với hệc CSDL tập trungB. Đảm bảo an ninh tốt hơn hệ CSDL tập trungC. Hệ thống không phức tạpD. Dữ liệu có tính sẵn sàng cao, nếu một trạm bị hỏng thì hệ thống có thểyêu cầu dữ liệu từ những trạm khác DHãy chọn phương án ghép sai. Hệ CSDL phân tán có những hiệu năng cao vì:A. Dữ liệu được lưu trữ gần nhất với nơi thường yêu cầu nóB. Các trạm có thể thực hiện song song nên tốc độ truy cập dữ liệu nhanhhơnC. Mỗi trạm không nắm giữ toàn bộ dữ liệu nên giảm bớt được tranh Dchấp tài nguyênD. Hệ QTCSDL của mỗi máy tự giải quyết các yêu cầu của người dùng Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay phântán?A. Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấpB. Cách cài đặt hệ quản trị CSDL C. Vị trí các máy của những người dùngD. Số lượng đối tượng cần quản lýBTìm phương án ghép đúng nhất. Trong hệ CSDL phân tán, chương trình ứng dụng:A. chỉ yêu cầu dữ liệu tại máy cài đặt chương trìnhB. chỉ yêu cầu dữ liệu tại các máy không cài đặt chương trìnhC. có thể yêu cầu dữ liệu tại máy cài đặt chương trình và tại các máy khácD. có thể không có trên một vài trạm DCâu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ?A. Trong kiến trúc khách-chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyênB. Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính C. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ trên mạng (cục bộ)D. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máykhách) trên mạngBCâu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?A. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng B. Chi phí cho truyền thông giảmC. Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệuD. Bổ sung thêm máy khách là dễ dàngATrong các chức năng dưới đây, chức năng nào không phải của thành phần cấp tài nguyên trong hệ CSDL khách-chủ?A. Thành phần quản trị CSDL trên máy chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về CSDL, sau đó gửi kết quả về lại cho máy kháchB. Các xử lí ở máy chủ bao gồm cả việc kiểm tra quyền truy cập dữ liệu, đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, bảo trì hệ thống, thực hiện truy vấn và cập nhật.C. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệuD. Quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng CSDL DTrong các câu dưới đây, câu nào không phải là chức năng của phần mềm quản trị CSDL trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ?A. Tiếp nhận yêu cầu của người dùngB. Xử lí yêu cầu của người dùng rồi gửi thông báo đến máy chủ yêu cầu tài nguyênCC. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu D. Chờ nhận trả lời từ máy chủ và định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùngTrong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ởA. tại trạm truy cậpB. tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau C. trạm truy cập nhiều nhấtD. tại trạm đặt ở vị trí trung tâmBTrong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán?A. Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phươngB. Dữ liệu có tính tin cậy caoC. Dữ liệu có tính sẵn sàng D. Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn DTrong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán?A. Dữ liệu có tính sẵn sàng B. Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn C. Hiệu năng của hệ thống được nâng cao hơnD. Cho phép mở rộng các tổ chức một cách linh hoạtBNhững hạn chế sau đây, hạn chế nào không phải của các hệ CSDL phân tán?A. Hệ thống phức tạp hơnB. Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao hơnC. Đảm bảo an ninh khó hơnD. Dữ liệu có tính tin cậy không cao DBài 13Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?A. Ngăn chặn các truy cập không được phépB. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùngC. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốnD. Khống chế số người sử dụng CSDL DCâu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùngB. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốnC. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử líD. Khống chế số người sử dụng CSDL DĐể hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất làA. mật khẩuB. chữ kí điện tử C. dấu vân tayD. nhận dạng giọng nóiBCâu nào sai trong các câu dưới đây?A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu AB. Nên định kì thay đổi mật khẩuC. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩuD. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩuCâu nào sai trong các câu dưới đây?A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóaB. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tinC. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệuD. Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa BCâu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bảnhệ thống?A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùngC. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhậtD. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật DĐể nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:A. Thường xuyên sao chép dữ liệuB. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ C. Thường xuyên nâng cấp phần cứngD. Thường xuyên nâng cấp phần mềmBChọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL:A. chỉ quan tâm bảo mật dữ liệuB. chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệuC. quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.CChọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới sau:A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ýmuốnB. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứngC. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.CTrong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDLB. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhauC. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biếtCMột cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:E. Đọc (xem) mọi dữ liệuF. Đọc một phần dữ liệu được phép G. Xóa, sửa dữ liệuH. Bổ sung dữ liệuBHệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống:A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩuB. Bảo mật có độ dài tùy ý C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n ≥ 6)D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêngBChọn phương án ghép sai. Người có quyền truy cập cao thì cơ chế nhận dạng phức tạp hơn vì:A. Người có quyền truy cập cao có khả năng truy cập tới CSDL với diện rộng hơn, nếu mật khẩu bị lộ thì gây tác hại nhiều hơnB. Người có quyền truy cập cao giao tiếp nhiều lần với các người dùng dưới quyền nên dễ bị lộ mật khẩu C. Những kẻ tấn công CSDL thường tìm các mật khẩu của những người có quyền truy cập cao để can thiệp sâu hơn vào CSDLD. Cơ chế nhận dạng của người có quyền truy cập cao thường là tổ hợp nhiều dạng khác nhau (mật khẩu, chữ kí điện tử, nhận dạng giọng nói, vân tay, …) nên phức tạp hơnBHãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyềnB. giảm dung lượng lưu trữ thông tinC. tăng cường tính bảo mật khi lưu trữD. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn DHãy xác định phương án ghép sai. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì :A. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuậtB. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thông nói riêngC. dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có biện pháp phòng ngừa thích hợpD. ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thường DIII. CẤU TRÚC VÀ MA TRẬN ĐÁP ÁN CỦA MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ MỖI ĐỀ SẼ ĐƯỢC CHỌN NGẪU NHIÊN TỪ 100 CÂU TRẮC NGHIỆM TRÊN

Tài liệu liên quan

  • DE CUONG ON THI HOC KY I MU VA LOGARIT DE CUONG ON THI HOC KY I MU VA LOGARIT
    • 7
    • 757
    • 11
  • đề cương ôn thi học kì II đề cương ôn thi học kì II
    • 3
    • 725
    • 0
  • đề cương ôn thi học kì II kì 2 khối 11 đề cương ôn thi học kì II kì 2 khối 11
    • 3
    • 806
    • 1
  • đề cương ôn thi học kì II kì 2 khối 11 đề cương ôn thi học kì II kì 2 khối 11
    • 2
    • 560
    • 1
  • Đề cương ôn thi Học kỳ II_11CB Đề cương ôn thi Học kỳ II_11CB
    • 5
    • 407
    • 0
  • ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 2 KHỐI 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 2 KHỐI 10
    • 6
    • 609
    • 0
  • ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HOC KỲ 2 KHỐI 11 NĂM 08-09 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HOC KỲ 2 KHỐI 11 NĂM 08-09
    • 4
    • 617
    • 2
  • ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I (SOẠN RẤT CÔNG PHU VÀ ĐẸP) ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I (SOẠN RẤT CÔNG PHU VÀ ĐẸP)
    • 5
    • 588
    • 3
  • Đề cương ôn thi học kỳ 2 tiếng anh 7 Đề cương ôn thi học kỳ 2 tiếng anh 7
    • 3
    • 919
    • 13
  • ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II MÔN SINH 10 NĂM HỌC 2009-2010 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II MÔN SINH 10 NĂM HỌC 2009-2010
    • 6
    • 1
    • 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(220 KB - 15 trang) - ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II TIN HỌC 12 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nhóm Học Sinh Nói Về Mô Hình Dữ Liệu