Đề Cương ôn Thi Môn Lịch Sử Lớp 7 - TaiLieu.VN
Có thể bạn quan tâm
Ề ƯƠ Ử Ớ Ị Đ C NG ÔN THI MÔN L CH S L P 7
́ ̀ Ử ̣ A/ PHÂN LICH S THÊ GI ́ Ơ I.
ế ớ ế ỉ ề ị ụ ậ ả ố ộ Câu 1) a. L p b ng th ng kê các cu c phát ki n l n v đ a lí các th k (XVXVI) theo các m c sau :
ờ ườ ế ả th i gian ng i phát ki n k t quế
ố ớ ự ể ủ ả ủ ệ ộ ộ ị ế b. Đánh giá h qu c a các cu c phát ki n đ a lí đ i v i s phát tri n c a xã h i.
ọ ả ượ => H c sinh ph i làm đ ư c nh sau:
ờ ườ ế ả Th i gian Ng i phát ki n K t quế
1487 B.Điaxơ Tìm ra Châu Phi
ộ 1498 ơ Vaxcôđ Gama Tìm ra n Đấ
1492 C.CôLômBô Tìm ra Châu Mỹ
15191522 ể Đoàn thám hi m Magienlan Đi vòng quanh trái đ tấ
ộ ệ ẩ ị ạ ng nghi p Châu Âu phát tri n. đem l (cid:0) H qu : ả ệ ế ữ ươ ữ ể ổ ầ ệ ạ ồ ấ i cho giai c p ữ cùng nh ng vùng ở ữ Nh ng cu c phát ki n đ a lý đã góp ph n thúc đ y th ồ ư ả s n Châu Âu nh ng ngu n nguyên li u quý giá, nh ng kho vàng b c, châu báu kh ng l t ấ đ t mênh mông ỹ Châu Á, Châu Phi Và Châu M .
ế ề ế ộ ữ ươ ươ ng ộ ng Đông và xã h i phong ki n ph
ớ ộ ở ậ ể ế ươ ế ố ươ ừ ế ỉ th k III ộ ế ỉ ộ ng Tây hình thành mu n (th Trung Qu c), phát tri n ch m (th k X ế ớ ế ỉ
ế ế( 0,25 đi m )ể ệ
ng Đông: Nông nghi p đóng kín trong các công xã nông thôn ị ng Tây: Nông nghi p đóng kín trong các lãnh đ a
ệ ộ ( 0,5 đi m )ể ồ ủ ị ế ấ ng Đông: G m 2 giai c p: đ a ch (phong ki n) và nông dân . ấ ng Tây: G m 2 giai c p: lãnh chúa và nông nô
t ơ ở Ở ươ ph Ở ươ ph ơ ấ Ở ươ ph ồ Ở ươ ph ộ ứ ướ ng th c bóc l ị ( 0,5 đi m )ể ộ ấ ủ ủ ủ ế ộ ị
ướ (0,25 đi m )ể c ế ộ ề ơ ơ ờ ớ ấ ậ ủ ậ ủ ế ộ ư ề ề ậ Câu 2/ Trình bày nh ng nét chính v xã h i phong ki n ph Tây ? ng Đông hình thành s m (t Xã h i phong ki n ph ế ỉ XV) và quá trình suy vong kéo dài (th k XVI XIX). Xã h i phong ki n ph ể ỉ k V), phát tri n nhanh và k t thúc s m.(th k XVI). C s kinh t + + C c u xã h i + + Ph ị ằ B ng đ a tô, nông dân (nông nô) thuê ru ng đ t c a đ a ch (lãnh chúa) cày và n p thu cho đ a ch (lãnh chúa) ể ế Th ch nhà n Ở ươ ph + Ở ươ ph + ng Tây: Ch đ quân ch (t p quy n h n) ra đ i s m h n ề ng Đông: Ch đ quân ch (ch a mang tính ch t t p quy n v sau t p trung v nhà vua)
1
Ử ̣ ̣
̀ ́ ̣ ̀ B/ PHÂN LICH S VIÊT NAM. I/ Phân chinh tri.
ả ướ i đây vào bài làm: Câu 1) Hoàn thành thông tin trong b ng d
ờ ố ị ờ ạ Th i đ i Th i gian t n t ệ ồ ạ Qu c hi u i Kinh đô ng cao ọ ờ ố ươ ạ Các v có công và d ng n c ch ng ngo i xâm
ạ ổ 939965 V n Xuân (?) C Loa Ngô Quy nề Ngô
ạ ồ ệ 968979 Đ i C Vi t Hoa Lư Đinh
ạ ồ ệ 9801009 Đ i C Vi t Hoa Lư Lê Hoàn ề Ti n Lê
ệ ườ ệ 10091225 ạ Đ i Vi t Thăng Long Lý Th ng Ki t Lý
ệ ủ ộ ầ 12251400 ạ Đ i Vi t Thăng Long Tr nầ ầ ầ Tr n Th Đ , Tr n Thái Tông, ố ầ Tr n Thánh Tông, Tr n Qu c ấ Tu n,...
ạ 14001407 Đ i Ngu An Tôn Hồ
ệ 14281527 ạ Đ i Vi t Thăng Long Lê L iợ Lê sơ
ệ 15271592 ạ Đ i Vi t Thăng Long M cạ
ệ 15441788 ạ Đ i Vi t Thăng Long Lê – Tr nhị
ệ ễ ệ 1789 1802 ạ Đ i Vi t Phú Xuân Nguy n Hu Quang Trung Tây S nơ
ạ ễ ươ 18021945 Đ i Nam Phú Xuân ng, Tr ươ ng Nguy nễ ự ễ ị Nguy n Tri Ph Đ nh,Nguy n Trung Tr c,..
ệ ả ố ố ướ ừ ổ ầ ự ướ ạ c ta t bu i đ u d ng n c dén khi cách m ng tháng 8
Câu 2) Hoàn thành b ng th ng kê qu c hi u n thành công.
ề ượ ọ ẻ ả => h c sinh k b ng và đi n đ c:
ố ệ ờ ườ ậ TT Qu c hi u ờ Th i gian ra đ i Ng i sáng l p
ế ỉ 1 Văn Lang Th k VII TCN Hùng V ngươ
ươ ươ 2 Âu L cạ 207 TCN An D ng V ng
ạ 3 V n Xuân Lí Bí(Lí Nam Đ )ế 544
ạ ồ ệ ộ 4 Đ i C Vi t Đinh B Lĩnh(Đinh Tiên Hoàng) 968
ệ ẩ 5 ạ Đ i Vi t ổ Lí Công U n (Lí Thái T ) 1054
2
ạ ồ 6 Đ i Ngu 1400 H Quý Ly
ệ 7 Vi t Nam 1804 ễ Nguy n Ánh
ệ ồ 8 Vi ủ 2.9.1945 H Chí Minh
t Nam dân ch ộ c ng hòa
ữ ệ ề ứ ự ủ ủ ự ề ệ ấ ch c a Ngô Quy n trong vi c xây d ng đ t ướ ọ ượ ( H c sinh c n nêu d ể ế t nh ng bi u hi n v ý th c t ầ c các ý sau) Câu 3/ Em hãy cho bi n c? (4đ)
ẹ ấ ị ồ ằ ạ ắ ư ượ ủ ề c c a quân Nam H n b đánh b p, Năm 939 Ngô Quy n
ế ̉ ị ủ ề ế ạ ươ ủ ề ắ ề ộ ậ ng B c n n đ c l p ch quy n c gi ứ ơ v ng.(1đ) ế ế ộ ứ ủ ế ậ ộ ớ ở ế ị ướ ươ ầ ỏ ứ ề t đ s c a phong ki n ph ọ ắ ươ ng B c, thi ạ ị ề ề t l p m t tri u đình m i ự ệ ng đ u tri u đình quy t đ nh m i vi c: chính tr ngo i giao, quân s . (1đ) ụ ủ ạ ắ ị nghi trong tri u, và màu s c trang ph c c a quan l i các ướ ọ ế Sau chi n th ng B ch Đ ng 938 m u đ xâm l lên ngôi Vua (1đ) ấ Đã ch m d t h n 10 th ki thóng tr c a các tri u đ i phong ki n ph ữ ữ ượ đ ề Ngô Quy n quy t đ nh b ch c ti ế ị trung ễ ặ Đ c ra ch c quan văn quan võ, quy đ nh các l ữ ấ Ở ị c p. các châu quan tr ng .(1đ) ng có công coi gi > Đ t n ng. Vua đ ứ ươ đ a ph ấ ướ ượ c đ ử ng c các t c bình yên.
̀ ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ c ta t ̀ thê ki XI đên thê ki XV. Nêu tac dung ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ c ta trong giai đoan nay ? ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ươ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ c anh ́ ươ c ta nh ng ch a tao đ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ự ̉ ́ ̀ ́ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ở ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ử ́ ử giam cho con em quy tôc đên hoc, sau đo m rông cho con em quan lai va nh ng ng ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ở ̣ ̉ ́ ́ ơ ươ c co nhu câu m i m khoa thi. ́ ̀ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ượ ư ở ̣ ́ giam m rông viêc đao tao con em quy tôc, quan lai. Cac lô, phu quanh kinh thanh đêu co ̀ ̀ c tô ch c ngay cang nhiêu va đêu đăn cac lang xa co tr . Cac ki thi đ ̀ ươ ng t
ự ạ ờ ở ử i Qu c T Giám Thăng Long. ề ể ở ọ ố ằ ề ị ạ ườ ườ ạ Ở ọ ị ế ạ ủ ề các đ o, ph đ u có tr ộ ạ ể i. Đa s dân đ u có th đi h c tr k ph m t i và ng ậ ạ ạ ừ ẻ ị ộ ế ộ ờ ấ ơ ỗ ố ạ ủ ạ ổ ứ ượ ch c đ c 26 khoa thi, l y đ 989 ti n sĩ và 20 tr ng nguyên. ̀ ̣ ̣
ụ ự ư ể ể ầ ủ ẩ ữ ư ề ơ ể ạ ạ ằ t, Phú sông B ch Đ ng c a Tr ng Ki ươ ệ ử ủ ọ ư ủ ư ạ ổ ế ủ t s kí c a Lê Văn H u, Đ i Vi ị ủ ạ ủ ế ự ư ế ọ ộ ọ
II/ Phân giao duc. ̀ Câu 1. Qua trinh hinh thanh va phat triên giao duc cua n ̀ ̀ va han chê cua nên giao duc n ̀ ́ * Qua trinh hinh thanh va phat triên ̃ ̀ ư ơ Th i Đinh – Tiên Lê: Giao duc ch a phat triên. Nho hoc đa thâm nhâp vao n ̀ ́ ̀ ư ở ưở ̣ ở h trong chua. ng đang kê. Đa co môt sô nha s m cac l p hoc ̀ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ươ ơ c hinh thanh va phat triên. Năm 1070, nha Ly xây d ng Văn Miêu lam Th i Ly: Nên giao duc n c ta đ ̀ ̀ ơ ơ ơ n i th Không T va la n i day hoc cho cac con vua. Năm 1075, nha Ly m khoa thi chon quan lai. Năm ̀ ̉ ở 1076, m Quôc t i gioi trong nhân dân đên hoc. ̀ ử ư + Tuy nhiên chê đô khoa c ch a co nê nêp, quy cu, khi nao nha n ̀ ́ ̀ ơ ở Th i Trân: Quôc t ̀ ươ tr ng công. Trong nhân dân, ̉ ơ ơ h n, quy cu h n. ơ Th i Lê s : Nhà Lê d ng l ng công, h ng năm ể i làm ngh ca hát m khoa thi đ tuy n ch n quan l ế ọ ậ + N i dung h c t p là các sách c a đ o Nho. Đ o Nho chi m đ a v đ c tôn, Ph t giáo, Đ o giáo b h n ch . + Th i Lê s (1428 1527), t ́ ́ * Nêu tac dung va han chê ẩ ự ụ ủ ự Tác d ng: S phát tri n c a giáo d c đã góp ph n thúc đ y s phát tri n c a các lĩnh v c khác nh văn ử ọ ọ ố ớ h c, s h c,...Ngày càng có nhi u nhà th , nhà văn n i ti ng v i nh ng tác ph m tiêu bi u nh Nam Qu c ễ ệ ườ ủ ơ S n Hà c a Lý Th ng Hán Siêu, Bình Ngô đ i cáo c a Nguy n ề ệ ử ạ ử ọ Trãi,..S h c có Đ i Vi t s kí toàn th ,...và nhi u nhà khoa h c trên lĩnh ọ ọ ự v c toán h c, đ a lí, y h c,... ọ ậ ộ ạ H n ch : N i dung h c t p ch y u d a vào các sách c a đ o Nho, ch a chú tr ng n i dung khoa h c kĩ thu t. ậ
3
̀ ̣ ̣
ố ượ ể ủ c tiêu bi u c a nhân dân ta t ự ộ ấ ượ ướ c n c ta theo các c t sau: tên cu c đ u tranh, ng ừ ườ i ượ ờ ế ́ ́ ̀ III/ Phân quân đôi va đâu tranh chông ngoai xâm. ậ ả ộ ấ ố ể Câu 1 .(5,0 đi m) L p b ng th ng kê các cu c đ u tranh ch ng xâm l ộ ế c khi th c dân Pháp xâm l năm 939 đ n tr ả ướ ạ c, th i gian, k t qu . lãnh đ o, n ướ c xâm l
ả ườ tt ộ ấ Cu c đ u tranh K t quế i lãnh
Ng đ oạ Lê Hoàn ướ N c xâm cượ l Nhà T ngố ờ Th i gian (Năm) 981 1 ố ầ
ngườ Nhà T ngố ố ợ 2 ế ố Kháng chi n ch ng ứ ấ T ng l n th nh t ế ố Kháng chi n ch ng ứ ầ T ng l n th hai Lý Th Ki tệ ế ố i. Nhà T ng t ạ c Đ i Vi ế ầ ầ Tr n Thái Tông Mông Cổ 1258 ấ ứ quân 3 ả Kháng chi n l n th ố nh t ch ng Mông Cổ
ế ầ ố ờ ắ ế ặ Nhà Nguyên 1285 ố ớ 4 ứ quân ầ Tr n Qu c Tu nấ ắ ố ướ ấ ạ Quân T ng th t b i. N c ộ ậ ữ ữ ế ụ v ng đ c l p ta ti p t c gi ộ 1075 1077 Cu c kháng chi n giành ừ ỏ ắ th ng l b ệ ượ ộ m ng xâm l t ể ầ ướ B c đ u quân ta rút lui đ ả ự ượ b o toàn l c l ng. Sau đó ơ ớ ch p th i c ph n công ợ i. giành th ng l ạ Do th gi c m nh, quân ta ờ ơ rút lui, sau đó ch p th i c ợ i. ph n công giành th ng l ế ầ ố ầ ả ướ Nhà Nguyên ặ ứ quân ầ Tr n Qu c Tu nấ 5 ặ Kháng chi n l n th hai ch ng Nguyên Kháng chi n l n th ố ba ch ng Nguyên ợ 1287 1288 B c đ u quân ta rút lui, ả gây cho gi c khó khăn ph i ạ ỏ b ch y. Quân ta ch n đánh ắ và th ng l i. ồ ồ ộ H Quý Ly Nhà Minh 6
ố ở ở ế Nhà H kháng chi n ch ng quân Minh ơ Kh i nghĩa Lam S n Lê L iợ Nhà Minh 7 ấ ạ 1406 – 1407 Cu c kháng chi n th t b i. c ta. ề i. Tri u ậ ế ệ ễ Nguy n Hu Quân Xiêm ừ ỏ 1785 8 ầ ộ c ta Nhà Thanh ừ ỏ ộ 9 ệ ễ Nguy n Hu (Quang Trung) ế ị ướ Nhà Minh cai tr n ợ ắ ơ ượ c xác l p. ạ ạ ượ ướ c n ạ ạ ượ ướ c n 1418 1427 Kh i nghĩa th ng l ạ đ i Lê S đ Quân Xiêm đ i b i. T b m ng xâm l 1788 1789 Quân Thanh đ i b i. T b m ng xâm l c ta ạ ắ Chi n th ng R ch G m – Xoài Mút ố ế Kháng chi n ch ng quân Thanh xâm cượ l
Câu 2. ( 5,0 đi m)ể
ố ủ ế ộ ở ố ượ ừ ế ỉ ế ỉ ế th k X đ n th k XVIII, c t Th ng kê các cu c kh i nghĩa, kháng chi n c a nhân dân ta ch ng xâm l ả theo b ng sau:
ờ ườ ạ ộ Th i gian Ng i lãnh đ o ế ở ộ Tên cu c kháng chi n, kh i nghĩa Quân đô h , xâm cượ l ắ ậ Tr n th ng tiêu bi uể
... ... ... ... ...
4
ộ ố ở ế ượ ừ ế ỉ ế ỉ ế Các cu c kh i nghĩa, kháng chi n ch ng xâm l th k X đ n th k XVIII: c t
ộ ế ở ườ ạ Ng i lãnh đ o Th i ờ gian Tên cu c kháng chi n, kh i nghĩa Quân đô h , ộ cượ xâm l ắ ậ Tr n th ng tiêu bi uể
ươ ệ ế ố 931 D ng Đình Ngh Nam Hán Thành Đ i Laạ Kháng chi n ch ng quân Nam ầ Hán l n 1.
ế ố ằ ậ 939 Ngô Quy nề Nam Hán ạ Tr n B ch Đ ng Kháng chi n ch ng quân Nam ầ Hán l n 2.
ằ ậ 981 Lê Hoàn T ngố ạ Tr n B ch Đ ng ế ầ ố ố Kháng chi n ch ng T ng l n 1.
1075 1077 ế ầ ố ố ườ ậ Lí Th ng Ki ệ t T ngố Kháng chi n ch ng T ng l n hai Tr n đánh trên ệ ư sông Nh Nguy t
ộ ế ộ ầ 1258 Đông B Đ u ố ượ ầ c l n ầ Tr n Thái Tông Mông Cổ Cu c kháng chi n ch ng ổ quân Mông C xâm l ứ ấ th nh t.
Nguyên ươ Tây k t, Hàm T , Ch ế ử ươ ng D ng. ộ ế ố 1285 ứ ầ Cu c kháng chi n ch ng quân Nguyên l n th hai. ầ Vua Tr n Nhân ố ầ Tông, Tr n Qu c ấ Tu n,...
ộ ế Nguyên 1287 1288 ứ ầ ố Cu c kháng chi n ch ng quân Nguyên l n th ba. ắ ế ồ Vân Đ n, chi n ằ ạ th ng B ch Đ ng Minh ấ ầ ố Tr n Qu c Tu n,... ở ơ Kh i nghĩa Lam S n. ộ ậ 1418 1427 ễ ợ Lê L i, Nguy n Trãi.
ố Tr n T t Đ ng ộ Chúc Đ ng, Chi ươ Lăng X ng Giang.
Xiêm ế ơ Tây S n đánh tan quân Xiêm. 1784 ầ ạ ắ Chi n th ng R ch G m Xoài Mút ệ ễ Nguy n Hu
ế ọ ắ Chi n th ng Ng c Thanh
5
ơ ồ 1789 Tây S n đánh tan quân Thanh. ố H i Đ ng Đa.
Quang Trung ệ ễ (Nguy n Hu )
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣
c Tông (10751077), Ly Th ́ ̀ ươ ng Kiêt la vi t ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ơ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ượ ̣ ươ Câu 3. Trong cuôc khang chiên chông quân xâm l ng tai ̃ ́ ̃ ư cua dân tôc. Ông đa vân dung tai tinh kêt h p gi a đâu tranh quân s v i công tac chinh tri, ngoai giao. Em hay lam sang to nhân đinh trên. (6 đ)
̀ ̉ ơ i: ố ạ ệ ế ườ ể ệ ệ t lãnh đ o, đã th hi n ngh ậ ự ớ ấ ̃ ộ ặ ộ
ế ệ ự ườ ố ằ ủ ươ ế ượ t đ v v i ch tr ủ ị ệ ủ ườ ộ ế ạ ệ ng Ki i, Lý Th t các căn c , kho tàng c a quân đ ch ng Ki ạ ượ ư c âm m u xâm l ồ ộ ườ ệ ng Ki sát biên gi ệ ủ t c a nhà T ng, Lý ặ ợ ng đ c đáo “ng i yên đ i gi c không b ng đem ế ạ t chia quân thành 2 đ o ti n ớ t đã rút
ư ự ườ ế ở ắ ả ắ ấ ế ộ ừ Qu ng Tây đ n Thăng Long. Phòng tuy n đ ộ ậ ề ớ ệ ượ ặ ệ ng Ki t đã cho quân xây d ng phòng tuy n ườ ng b t ạ ế ư ộ t qua. ấ nhiên r t khó v ủ ự ố ỉ ộ ượ ướ c n ủ ủ ị c ta, Lý Th ườ ng Ki ệ ủ ộ ể ườ ng Ki ế ỉ ộ ạ ụ ở ệ t t đã Đông Kênh, ngăn không cho quân ủ ộ ế ấ ề ả ạ ế ế ộ ế ệ ạ t đ o quân th y c a đ ch, Lý Th ặ ị ấ ạ ệ ướ ườ ế ậ ặ ủ ủ ị c ta, Lý Th t cho quân ch n đánh nh ng tr n nh ờ ắ ố ướ ế ộ ớ ể i đ ngăn b ở ệ ả ng Ki ự ủ ệ t đã cho quân t ườ ờ ơ ữ ế ự ệ ổ ứ ấ ườ ng Ki ớ ấ ờ ỏ ở ọ ố d c c ti n c a đ ch và tiêu hao sinh l c c a chúng. Khi quân T ng ti n đ n b b c sông ẩ ch c phòng ng và ph n công đ y ch c t n công b t ng vào ổ ứ ng Ki t t ề ặ ố ạ ủ ấ ổ ứ ề t đã không t ấ ặ ả ị ớ ướ t h t mà đã cho ng ổ ữ ế ố ạ ườ i sang đ ngh v i t ấ ự ượ ấ ố ả ả ả ổ ệ ng cho ta, v a đ m b o m i quan h bang giao, hòa hi u gi a hai n ộ ề c l n, đ m b o m t n n hòa bình lâu dài. ừ ế ợ ấ ạ
ấ ạ ấ ộ ượ ệ ả t đã bu c quân T ng ph i th t b i và t b m ng xâm l t. ự ớ ấ ệ ạ c Đ i Vi ủ ướ ừ ỏ ộ ộ ậ ế ả ạ ả ầ c coi là b n tuyên ngôn đ c l p đ u tiên c a n t hoàn c nh ra c ta? Cho bi
ấ ủ ủ ườ ệ ọ ố ơ ị ố ơ ượ ơ ơ ầ ả ờ Đó là bài th th n b t h c a Lí Th t có tên g i là Nam Qu c S n Hà, d ch là song núi ng Ki
́ ươ => H ng dân tra l ố Trong cu c kháng chi n ch ng T ng năm 1075 – 1077 do Lý Th ế ợ ấ thu t đánh gi c đ c đáo, đó là k t h p đ u tranh quân s v i đ u tranh ngo i giao. ấ ạ ừ ự, ngay t năm 1075, bi c Đ i Vi Trong đ u tranh quân s ự ệ ớ ệ t đã th c hi n cu c ti n công t Th ng Ki ặ ướ ể ặ c đ ch n th m nh c a gi c”. Tháng 10 – 1075, Lý Th quân đánh tr ấ ố ở ứ sang đ t T ng. Sau khi tiêu di ề ướ c. quân v n ả ề ướ c, Lý Th sông Nh Nguy t, dài kho ng 100km, + Khi v n ằ ế ấ ả c đ p b ng đ t cao, t c các ngã đ ch n ngang t ệ ư ố ậ ờ hai bên b sông có cây c i r m r p, lòng sông r ng và sâu, có nhi u l p gi u tre dày đ c. Sông Nh Nguy t ượ nh m t chi n hào t ạ + Năm 1076, quân T ng chia thành 2 đ o quân th y và quân b ti n sang xâm l đã ch huy cu c kháng chi n m t cách ch đ ng. Đ tiêu di giao cho Lý K Nguyên ch huy m t đ o quân mai ph c và ch n đánh th y ti n vào đ t li n. K t qu d o quân th y c a đ ch b th t b i. + Trên b , khi quân T ng ti n sang n ế ủ ị biên gi ộ ế ư Nh Nguy t và m các cu c ti n công, Lý Th ế ị ộ quân T ng lâm vào th b đ ng, hoang mang. Ch p th i c , Lý Th ấ ặ ổ doanh tr i c a gi c, gây t n th t n ng n cho chúng. ị ổ ườ ệ ch c tiêu ng Ki Khi quân T ng b t n th t n ng n , Lý Th Trong đ u tranh ngo i giao: ệ ế ề ệ ộ ặ ề ng gi c là gi ng hòa. Đây là m t bi n pháp khôn khéo, m m di ừ ả ể ướ ẽ d o đ không làm t n th t l c l c ự ướ ớ ế sau chi n tranh. Không làm t n th t danh d n ớ ệ => V i bi n pháp đ u tranh khôn khéo, v a k t h p đ u tranh quân s v i đ u tranh ngo i giao, Lý ườ Th ng Ki i bài th đ Câu 4 : Hãy ghi l ủ ờ đ i và ý nghĩa c a bài th đó? Tr l ướ n i: c Nam:
ậ ở
ướ ở c Nam vua Nam Sông núi n ị ờ Rành rành đ nh ph n sách tr i ạ ặ ớ C sao lũ gi c sang xâm ph m ơ ờ ẽ ị i b i Chúng bay s b đánh t * Hoàn c nh:ả
6
ặ ị ẩ ế ố ố ố ờ Cu c kháng chi n ch ng T ng c a nhân dân ta th i Lí đang đi đ n giai đo n cu i.Gi c b đ y lùi ế ư ệ ả ạ ủ ự ề v phía b c b sông Nh Nguy t, phòng ng .Quân sĩ chán n n, ch t d n, ch t mòn ấ ủ ườ ườ ệ ầ ế ầ Đ đ ng viên tinh th n chi n đ u c a quân ta, đêm đêm Lí Th ộ i vào m t ngôi ế ng Ki t cho ng ộ ắ ờ ể ộ ờ ế ơ ề đ n trên b sông ngâm vang bài th .
ổ ủ ẹ ộ
ặ ấ ủ ề ủ ế * Ý nghĩa: ủ ị ẳ Kh ng đ nh ch quy n, toàn v n lãnh th c a dân t c ta. ệ ả Làm gi m nhu khí c a quân gi c. ầ ệ Khích l tinh th n chi n đ u c a quân ta.
ử ư ộ ủ ố ề ạ ặ ạ ị ̣
ằ ề ứ
ử ủ ộ ơ ố ở ắ ị i và nêu ý nghĩa l ch s c a cu c kh i nghĩa Lam S n ch ng quân ủ Câu 5) Dòng sông Bach Đ ng đã đi vào l ch s nh m t huy n tho i ch ng gi c ngo i xâm c a ông cha ta. Em hãy ch ng minh đi u đó? Câu 6: ( 4,0 đi m)ể ợ Phân tích nguyên nhân th ng l Minh (1418 1427) c a nhân dân ta?
ợ ắ i: ồ ướ do cho đ t n c n ng nàn ,ý chí b t khu t, quy t tâm giành l ố ợ ấ ế ế ươ l ấ ướ ế ạ ộ ậ ự c: i đ c l p t ặ ớ vũ trang, ph i h p v i nghĩa quân đánh gi c, ấ ế ướ ấ ự ự ng th c, t ư c đã chi n đ u hi sinh anh dũng, nh Lê Lai,... ộ ế ề ữ ươ ầ ng yêu n ớ ở ướ ộ ươ ng đã tìm v h i t ế ờ ắ ễ ộ ư ủ ị ệ ị các đ a ph ố ợ c, chi n thu t đúng đ n, sáng t o c a b tham m u đ ng đ u là Lê L i, Nguy n Trãi ướ c ặ ướ ắ ế ắ ụ ế ả ấ ợ ầ ế c, ti n công phá thành tr ờ ơ ể t n m b t th i c đ ph n công,... ứ t vi n binh c a đ ch tr ặ t gi c, bi ế ử ủ ị
ế ở ờ ộ ộ ủ ể ủ ươ ơ ố ớ ộ ậ ủ ố ế ầ ng, chi n thu t c a ông cha ta qua ba l n kháng chi n ch ng quân xâm l ượ c
ử ủ ượ ố ợ ế ầ ắ ị i và ý nghĩa l ch s c a ba l n kháng chi n ch ng quân xâm l c Mông –
ợ i : ấ ả ặ ả ắ ớ ệ ầ c. ấ ướ ng, đ t n ấ ậ ề ề ọ ươ ờ ố ứ ầ ẩ ặ ị ầ ố ế ộ Nguyên nhân th ng l +Nhân dân ta có lòng yêu n Nhân dân hăng hái tham gia nghĩa quân, ti p t ề ấ nhi u t m g ầ ệ ấ ả ẻ t già tr , nam n , các thàn ph n dân t c đ u đoàn k t đánh +T t c các t ng l p nhân dân không phân bi ụ ượ ứ ậ ự ượ ở ộ ặ c s c đ ng vũ trang. Cu c kh i nghĩa đã quy t gi c, hăng hái tham gia cu c kh i nghĩa, gia nh p l c l ệ ừ ề ủ ả ướ ơ ề ộ ụ ạ ề ườ ạ c, nhi u hào ki i yêu n m nh c a c n i Lam S n. t t t c, nhi u ng ộ ự ủ ề ượ ế c nhân dân tích c c ng h , ph i h p cùng chi n đ u. Nghĩa quân đi đ n đâu đ u đ ủ ạ ậ ế ế ượ +Nh có chi n l ạ ế ặ ệ ậ ế ư t rút lui khi th gi c m nh, t p trung tiêu di nh : bi ệ ể ậ ặ ệ khi quân gi c ti n đ n, ngh thu t đ t ph c binh đ tiêu di ở ý nghĩa l ch s c a cu c kh i nghĩa Lam S n (1418 1427): +K t thúc 20 năm đô h c a nhà Minh đ i v i nhân dân ta ớ ủ ơ ờ +M ra th i kì phát tri n m i c a dân t c ta th i Lê s . ế Câu 7) Nêu ch tr Mông Nguyên? Câu 8) Nguyên nhân th ng l Nguyên ? * Nguyên Nhân th ng l T t c các t ng l p nhân dân đ u hăng hái tham gia đánh gi cb o v quê h Nhà Tr n chu n b chu đáo v m i m t (Chăm lo s c dân, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n, xây ự d ng m i đoàn k t dân t c )
ắ ấ ế ế ế ầ ố ộ ầ ầ ế ế ượ ậ ầ ủ ạ ế ắ ầ c , chi n thu t đúng đ n , sánh t o ( Vua Tr n Nhân Tông, TQT, TQKh i, Tr n
ệ ượ ộ ậ ố ớ ậ ượ ủ ẹ ả ộ c c a quân Nguyên, b o v đ ổ c đ c l p dân t c, toàn v n lãnh th , ủ ố Tinh th n chi n đ u, hy sinh quy t chi n, quy t th ng c a toàn dân, nòng c t là quân đ i nhà Tr n ả Nhà Tr n có chi n l Khánh D )ư ử ị *Ý nghĩa l ch s ộ Đ i v i dân t c : ọ + Đ p tan tham v ng và ý chí xâm l ề ch quy n qu c gia
7
ộ ạ ạ ọ ẻ ượ ầ ự c (góp ph n nâng cao lòng t hào, t ự ộ ố ề ể ệ ứ ng cho dân t c ta, c ng c ni m tin cho nhân dân. ẻ ạ ơ ủ ủ ố ắ t nam, luôn đánh th ng k thù m nh h n ệ ổ ủ ự ế ả ố ọ ố ắ ể ạ i bài h c quý giá đó là c ng c kh i đoàn k t toàn dân trong xây d ng và b o v T qu c, bi ế ự t d a
ố ớ ặ i : ượ ủ ậ ả ố ướ ươ c c a quân Nguyên đ ùi v i Nh t B n và các n c Ph ng Nam ủ ề ấ + Th hi n s c m nh c a toàn dân t c, đánh b i m i k thù xâm l ườ c ự ệ ề + Xây đ p nên truy n th ng quân s Vi ố + Đ l ể vào dân đ đánh gi c. ế ớ Đ i v i th gi ộ ặ + Ngăn ch n cu c xâm l ư ồ ấ ạ + Làm th t b i m u đ thôn tính các mi n đ t còn l ớ ạ ở i Châu Á c a quân Mông – Nguyên.
Caâu 9: (2.5 ñieåm)
Laäp baûng thoáng keâ caùc cuoäc khaùng chieán vaø khôûi nghóa choáng ngoaïi xaâm töø theá kæ X ñeán theá kæ XV.
STT Thôøi gian Keát quaû
Caùc traän thaéng tieâu bieåu 981 Vuøng Ñoâng Baéc Giaønh thaéng lôïi 1
1075-1077 Giaønh thaéng lôïi 2 Caùc cuoäc khaùng chieán Khaùng chieán choáng Toáng Khaùng chieán choáng Toáng
Giaønh thaéng lôïi 3 Khaùng chieán choáng Moâng- Nguyeân Laàn1: 1258 Laàn2: 1285 Laàn3: 1288
Khôûi nghóa Lam Sôn 1418-1427 Giaønh thaéng lôïi 4
Hoa Nam, phoøng tuyeán soâng Nhö Nguyeät Ñoâng Boä Ñaàu. Chöông Döông, Haàu Töû, Taây Keát, Baïch Ñaèng Taân Bình, Thuaän Hoaù, Chi Laêng- Xöông Giang.
* Nhaân daân thôøi Traàn laïi saün saøng ñoaøn keát vôùi trieàu ñình choáng giaëc giöõ nöôùc, vì:
- Choáng giaëc giöõ nöôùc chính laø baûo veä cuoäc soáng cuûa nhaân daân.
- Nhaân daân coù truyeàn thoáng yeâu nöôùc khoâng chòu khuaát phuïc tröôùc keû thuø, theå hieän tinh thaàn
yeâu nöôùc, tinh thaàn daân toäc.
- Trieàu Traàn maïnh, nhöõng chính saùch tieán boä cuûa nhaø Traàn ………. laøm cho nhaân daân tin töôûng
vaøo ñöôøng loái ñaùnh giaëc cuûa nhaø Traàn, do ñoù saün saøng ñoaøn keát vôùi trieàu ñình ñaùnh giaëc giöõ
nöôùc.
ế ế ố ộ ờ ố ẫ ờ ế ộ ố ờ ế ố Câu10: ( 3 đi m)ể ữ ự Phân tích s khác nhau gi a hai cu c kháng chi n ch ng T ng th i Lý và Kháng chi n chông Mông ầ Nguyên th i Tr n theo m u N i dung so sánh ố Kháng chi n ch ng T ng Th i Lý ế Kháng chi n chi n ch ng Mông Nguyên
ng tham gia ế ặ Th gi c ậ ế Chi n thu t ự ượ L c l ờ Th i gian
8
ộ ế ế ể ặ ở ơ ộ ở ờ ầ
ế ế ộ ố ờ ố ẫ ờ ế ế ộ ờ ố ố Trình bày nguyên nhân và di n bi n cu c kh i nghĩa lam S n .Qua đó rút ra đ c đi m cu c kh i nghĩa này ế ớ so v i kháng chi n th i LýTr n Câu11: ữ ự Phân tích s khác nhau gi a hai cu c kháng chi n ch ng T ng th i Lý và Kháng chi n chông Mông ầ Nguyên th i Tr n theo m u N i dung so sánh ố Kháng chi n ch ng T ng Th i Lý
ấ ẻ ẩ ế ặ Th gi c ậ ế Chi n thu t ế ạ ặ ớ ộ ườ i:"V n
ự ượ ự ượ ế L c l ng tham gia ng dân ng toàn dân,đoàn k t ộ Suy y uế ủ ộ Ch đ ng t n công k thù"Tiên ế ch phát nhân" ch n th m nh gi cặ ự ươ Quân chính quy và l c l ườ i binh các dân t c ít ng ầ ng h u ươ ự ặ vũ trang đánh gi c ờ ế Kháng chi n chi n ch ng Mông Nguyên ạ ạ Hùng m nh,tàn b o ị ọ ặ ế Chu n b m i m t ti n hành cu c ị ế kháng chi n khi đ ch t không nhà Tr ng"ố L c l +Quân chính quy +Quân các v +Nhân dân t 30 năm(12581288) Hai năm(10751077)
ậ ầ ề ọ ậ ượ ướ c n ị c ta,năm 1407 n đ c l p b
ộ ặ ể ơ ở ệ ư ể ộ ế ể ộ ấ ả ạ ơ ộ ị c ta b nhà Minh đo h r t tàn b o,còn các cu c kháng ướ ộ ậ ướ ủ ề c ta có đ c l p ch uqy n c đó c a LýTr n n c tr ướ ở ưở ộ ị ng đ a ph ế ấ ị ỉ ể ạ ạ ợ ộ ươ ng (Lê ả i phóng ng chuy n thành cu c chi n tranh gi ầ ướ ạ ả ươ m t cu c kh i nghiã m ng tính ch t đ a ph ầ ừ ộ ố ơ ộ ờ ế ộ ạ ế ạ ủ ủ ộ ể ắ ầ ộ ở ị
ế ộ ỉ ự ỏ ễ ợ i: Nguy n Tráilê L i... ư ở Th i gian *Nguyên nhân: ồ TK XIV nhà Tr n suy vong nhà H thành l p quân Minh sang xâm l m t ấ Nhà Minh đ t ách đo h ........\ ề ở Nhi u cu c kh i nghĩa diên ra tiêu bi u là kh i nghĩa Lam S n...... ế ạ *Di n bi n:( Trình bày các giai đo n nh tài li u) ặ *Đ c đi m:(Đi m khác) ễ ở Kh i nghĩa Lam s n di n ra trong hoàn c nh n ủ ế chi n tr ộ Cu c kh i nghĩa Lam S m không ph i do vua quan lãnh đ o mà mà ch do m t hào tr ở L i) lãnh đ o ,t ầ ự dân t c trên toàn qu c.Th i Tr n s đoàn k t vua tôi nhà Tr n ộ KNLS bi u th sâu s c vai trò ch đ ng linh ho t c a qu n chúng và cu c kh i nghĩa đ t đ n trình đ chi n tranh nhân dân cao ư B ch huy và tham m u quân s gi ( Nh v ghi)
ễ ạ ế Câu 12) Trong bài Bình Ngô Đ i cáo c a Nguy n Trãi có vi ủ ế ậ ấ
t: ố ị Th tr n xu t kì l y y u ch ng m nh Dùng quân mai ph c l y ít đ ch nhi u. ạ ề ờ c không nh ng trong th i kì ch ng quân Minh mà sau này ố ấ ế ụ ấ ữ ế ượ ố ụ c Quang Trung áp d ng. Em hãy làm sáng t đi u trên. ỏ ề ộ ả ổ ế ệ ở ế ỉ th k XVIII, ủ ặ ủ ự ự ộ ấ ỉ ạ ư ưở ng ch đ o chi n l Đó chính là t t ẫ ượ ch ng quân Xiêm, Thanh v n đ ị ễ Câu 13) Quang Trung( Nguy n Hu ) là v anh hùng áo v i n i ti ng c a dân t c ta nh t là trên lĩnh v c quân s . Em hãy nêu nét đ c đáo trong cách đánh gi c c a ông?
ự ệ ớ ủ ể
Câu 14/L p niên bi u các s ki n l n c a phong trào Tây S n ? ự ệ ị ử ơ S ki n l ch s ở ổ ạ ộ ở ộ ạ ơ ơ ơ ơ ậ ổ ọ Kh i nghĩa Tây S n bùng n Nghĩa quân Tây S n chi m thành Quy Nh n, m r ng ph m vi ho t đ ng ễ Tây S n l ế ề t đ chính quy n h Nguy n ậ ờ Th i gian 1771 1773 1777
9
c Xiêm
ề ề
1785 1786 1788 17881789 ơ ượ Tây S n đánh tan quân xâm k ọ ị ơ ậ ổ t đ chính quy n h Tr nh Tây S n l ơ ậ ổ ọ t đ chính quy n h Lê Tây S n l ạ ơ Tây S n đ i phá quân Thanh xâm l ượ c
ệ ễ ổ ơ ắ
ể ế ộ ạ ề ớ ề ượ ữ ơ i r c r , l p nên nhi u chi n công hi n hách. T i sao Tây S n có đ
ậ ổ ề ễ ơ ố ị ế t đ chính quy n phong ki n th i nát Nguy n Tr nh – ấ ố ệ c đ t n n t ng cho vi c th ng nh t qu c gia. ệ ề ổ ủ ượ ẹ ả ố ộ ậ c Xiêm, Thanh, b o v n n d c l p và toàn v n lãnh th c a T ổ
ả ủ ự ế ấ ờ ố ộ ầ t, tinh th n yêu n ứ ố ủ ướ ỉ ự ạ ộ ỉ ạ Câu 15) Phong trào Tây S n g n li n v i tên tu i anh hùng dân t c Nguy n Hu Quang Trung đã thu ế ượ ợ ự ỡ ậ ắ c nh ng chi n đ c th ng l ư ậ ẫ ừ ắ th ng l ng l y nh v y? * Ý nghĩa : ạ ộ Qua 17 năm ho t đ ng, phong trào Tây S n đã l ắ ấ ướ ặ ề ả ỏ ớ i chia c t đ t n Lê, xóa b ranh gi ơ Phong trào Tây S n còn đánh tan xâm l qu c.ố * Nguyên nhân : Nh Ý chí đ u tranh ch ng áp b c bóc l c, đoàn k t và s hi sinh cao c c a nhân dân. S lãnh đ o tài tình, sáng su t c a Quang Trung và b ch nghĩa quân ch huy quân. Quang Trung là anh ộ hùng dân t c vĩ đ i.
ủ ơ ki n chính c a cu c kh i nghĩa Lam S n (14181427). Nêu ự ệ ử ủ ữ ị ở ố ộ ế ộ ợ
ố i và ý nghĩa l ch s c a cu c kháng chi n ch ng quân Minh ơ ự ệ ả ắ ể ủ ả ậ Câu 16) L p b ng th ng kê nh ng s nguyên nhân th ng l * B ng niên bi u các s ki n chính c a k/n Lam S n ờ ử S ki n l ch s ộ ổ ứ ở ơ Lam S n
ả ả ệ ậ ạ ộ ở ộ ạ ộ ắ ắ ươ ế ế ợ ề ỏ ướ Th i gian ầ Đ u năm 1916 7 – 2 1418 1424 1425 Tháng 91426 Tháng 10 1426 Tháng 10 – 1427 Ngày 10121427 Ngày 03 01 1428 ự ệ ị ề ở Lũng Nhai (Thanh Hóa) T ch c H i th ở ợ ự ờ Lê L i d ng c kh i nghĩa i phóng Ngh An Gi i phóng Thu n Hóa Gi ắ ế Nghĩa quân ti n ra B c, m r ng ph m vi ho t đ ng ở ố ộ T t Đ ng – Chúc Đ ng Chi n th ng ở Chi n th ng Chi Lăng – X ng Giang ở ộ Lê L i cho m H i th Đông Quan, quân Minh rút quân Quân Minh rút hoàn toàn kh i n c ta
ị
ơ ạ ủ ế ế i đã k t thúc 20 năm đô h tàn b o c a phong ki n nhà Minh. ộ ở ử ộ ờ ợ ắ
ấ ế ấ ấ ướ ạ ộ ậ ự i đ c l p t do cho đ t n c. ộ ủ ướ ồ c n ng nàn, ý chí b t khu t, quy t tâm giành l ầ ớ ế ượ ế ắ ạ ủ ộ ỉ ứ ễ ậ ầ ợ c, chi n thu t đúng đ n, sáng t o c a b ch huy đ ng đ u là Lê L i, Nguy n Trãi ̣ ử * Ý nghĩa l ch s : ộ ợ ắ ở Cu c kh i nghĩa Lam S n th ng l ơ ớ ủ ị ể ờ M ra th i kì phát tri n m i c a l ch s dân t c th i Lê S . * Nguyên nhân th ng l i: Nhân dân ta có lòng yêu n ự ế ủ S đoàn k t ng h c a các t ng l p nhân dân. ố ườ i chi n l Đ ng l ́ ̀ IV/ Phân phap luât.
ộ ậ ữ ể ố ế ướ c ta có nh ng b lu t hành văn nào? Đi m gi ng nhau và khác nhau ộ ậ ữ ờ Câu 1: Trong th i kì phong ki n n gi a các b lu t là gì?
ầ ọ ả ế ấ H c sinh c n gi ề i quy t 3 v n đ :
ế ướ ờ ộ ậ *Th i phong ki n n c ta có 4 b lu t.
10
ư ờ ộ ậ Th i Lí: có b lu t Hình th (1042).
ề ầ ậ ờ ộ ố Th i Tr n có b : Qu c tri u Hình lu t (1230).
ộ ậ ứ ề ộ ờ ồ ọ ơ ậ Th i Lê S có b : Lê tri u Hình lu t, còn g i là b lu t H ng Đ c(1483).
ậ ệ ễ ề ờ ộ ộ ậ ọ Th i Nguy n có b : Hoàng tri u lu t l , còn g i là b lu t Gia long(1815).
ố *gi ng nhau.
ề ợ ủ ủ ề ệ ế ấ ả ị ị Đ u b o v quy n l ố i c a Vua, quan, giai c p th ng tr , đ a ch phong ki n.
ả ấ ệ ả B o v s n xu t.
ử ạ ặ ữ ườ ộ X ph t n ng nh ng ng ạ i ph m t i.
* Khác nhau:
ộ ạ ề ấ ộ ữ ố ẹ ủ ứ ố ờ ế ữ ề ể ố ộ ậ ế ế ữ ;gi gìn nh ng truy n th ng t t đ p c a dân t c; ề ợ ủ ệ ộ ố ậ ả ồ B lu t H ng Đ c(1483) th i Vua Lê Thánh Tông là b lu t ti n b nh t. Vì có nh ng đi u lu t b o ộ ề ệ ủ v ch quy n qu c gia;khuy n khích phát tri n kinh t ả b o v m t s quy n l ụ ữ i c a ph n .
ạ ậ ộ ậ ấ ạ ộ ậ ủ B lu t Gia Long l c h u nh t, sao chép l i b lu t c a nhà Thanh.
ố ố ậ ậ ề ủ ư ụ
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ở ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ứ ủ ứ ậ ộ ồ ữ th i vua nao ? Em hãy trình bày nh ng n i dung c a lu t H ng Đ c ? ̀ ̣ ̣
ộ ủ Câu 2/ N i dung c a lu t Hình th và Qu c tri u hình lu t có gì gi ng nhau và khác nhau ? Tác d ng c a ộ ậ các b lu t này ? ́ * Giông nhau: Nôi dung cac bô luât nay đêu quy đinh bao vê vua, cung điên, tai san công, tai san cua nhân dân, bao vê san xuât.́ ̀ ̃ ̀ * Khac nhau: Bô Hinh Luât quy đinh thêm vê viêc mua ban ruông đât va s h u tai san ́ ́ ươ * Tac dung: Co tac dung bao vê, cung cô v ng triêu, gop phân phat triên kinh tê, văn hoa, ôn đinh xa hôi, xây ́ ươ ự c hung manh. d ng đât n ờ ở ờ ồ ậ Câu 3: Lu t H ng Đ c ra đ i ̃ ́ V/ Phân văn hoa, khoa hoc ki thuât ́ ̀ VI/ Phân kinh tê. ữ ự ể ề ế ị ụ ị
Qua nh ng thành t u tiêu bi u v chính tr , kinh t ự ố ớ ủ ộ ế ộ ậ ể ờ , văn hóa giáo d c th i nhà Lý, anh (ch ) hãy ướ c phong ki n đ c l p.
làm rõ đóng góp c a nhà Lý đ i v i công cu c xây d ng và phát tri n nhà n * Thành t uự Chính tr :ị ổ ờ ậ ừ ư ề + Năm 1009, nhà Lý thành l p. Năm 1010, Lý Thái T d i đô t Hoa L v Thăng Long, xây Hoàng thành. ư ộ c ta. ầ ệ ừ ộ ậ ướ ạ ổ ề ỉ ươ ủ ướ + 1042, ban hành b Hình th – b lu t thành văn đ u tiên c a n ướ + 1054, Lý Thánh Tông đ i tên n c thành Đ i Vi t, t ng b c hoàn ch nh chính quy n trung ng và ươ ng.
ề ắ ồ ự ạ ươ ấ ượ ở ộ ề ả ể ệ ớ ế ụ ề ề ệ ố ư ố ị ủ + Di n tích canh tác m r ng, đ p đê tr th y, b o v trâu bò, tr ng nhi u lo i l + Th công nghi p truy n th ng ti p t c phát tri n v i nhi u ngành ngh , ch t l ng th c. ng cao nh g m, đúc ị đ a ph :ế Kinh t ệ ủ ệ ồ đ ng, d t… ớ ướ ể ổ ị ở ớ ệ ể + Hình thành các đ a đi m trao đ i hàng hóa v i n c ngoài biên gi i Vi ả t – Trung và trên bi n (c ng
Vân Đ n).ồ Văn hóa, giáo d c : ụ ị ạ ề ộ ậ ậ ả ướ c. ầ ượ ổ ứ ch c. c t ạ ế ắ ố ề ề ế ớ + Đ o ph t th nh đ t, truy n bá r ng rãi trong c n + 1070, l p Văn Mi u. Năm 1075, khoa thi qu c gia đ u tiên đ ế ộ + Ki n trúc, điêu kh c tinh t , đ c đáo v i nhi u chùa chi n, đúc chuông, phù điêu…
11
* Đóng góp : ươ ố ượ ủ ư ơ ng, n i th ng đô c a kinh s muôn ở ớ ủ ướ ờ ự ọ + Nhà Lý đã ch n đ t đ nh Đô đ iờ ”, m ra th i kì phát tri n m i c a n ể ấ ị ể ờ ố ấ ượ ủ ố c c ng c . ỗ ộ ọ ủ “Th c là ch h i h p c a b n ph ệ ạ c Đ i Vi ị ổ ế phát tri n, đ i s ng nhân dân n đ nh, đ c l p th ng nh t đ ầ ủ t. ộ ậ ề ể ề ố ố ố + Kinh t + Góp ph n c ng c và phát tri n n n văn hóa truy n th ng.
ả ọ
ả ạ ữ ụ ế ủ
ồ ả ủ
ộ ắ ầ ấ ấ ế ữ ằ ữ b ng nh ng i: Thay th các võ quan cao c p do quý t c, tôn th t nhà Tr n n m gi ớ ấ ấ ề ệ ủ ộ ạ hàng ngũ quan l ậ i thân c n v i mình ộ ố ợ ộ ể ắ ấ đ n m sát tình hình.
ị ả ề , tài chính : ồ ề ị ạ ạ ế ể ề ề ế ộ i bi u thu đinh và thu ru ng. ề ộ
ạ ắ ả
ư ư ế ả ệ ạ ọ ề ắ ị ề ự ủ ự ư ố ố ng c ng c quân s và qu c phòng, nh tăng ằ ủ ữ ườ ớ ự ể ế ố ố ủ ồ
ế ộ ị ế ự ủ ọ ầ ướ ế ệ ậ ồ ướ ủ ậ ủ ề ự ủ ng quy n l c c a nhà n ng ngu n thu nh p cho nhà n c quân ch trung ươ ng
ụ ề ế ộ ế
ư ượ ệ ể ư ả ậ ợ ớ ư i phóng thân ph n), ch a phù h p v i tình hình t đ (gia nô, nô tì ch a đ c gi
ế ượ ầ ứ ộ ố ế ủ ữ ả ả VII/ Các c i cách quan tr ng ồ ủ Câu 1) Trình bày c i cách c a H Quý Ly ? Ý nghĩa, tác d ng và h n ch c a nh ng c i cách đó ? ả ữ a/ Nh ng c i cách c a H Qúy Ly: * Chính tr :ị ả ổ C i t ườ ng ị ổ Đ i tên m t s đ n v hành chính c p tr n và quy đ nh cách làm vi c c a b máy chính quy n các c p. Các ề quan tri u đình ph i v các l ế * Kinh t ấ Phát hành ti n gi y thay cho ti n đ ng Ban hành chính sách “ H n đi n ”, qui đ nh l * V xã h i : Ban hành chính sách “h n nô”; năm có đói kém, b t nhà giàu ph i bán thóc cho dân,... ụ * V văn hóa, giáo d c ụ ổ B t nhà s ch a đ n 50 tu i ph i hoàn t c ể ữ ữ D ch sách ch Hán sang ch Nôm đ làm tài li u d y h c. ự Th c hi n m t s bi n pháp nh m tăng c ệ ộ ố ệ * V quân s : ố ấ ự ả quân s , tích c c s n xu t vũ khí, b trí, phòng th nh ng n i hi m y u, xây d ng thành kiên c . ả ụ b/ Ý nghĩa, tác d ng c i cách c a H Quý Ly: ụ * Tác d ng : ầ ộ ấ ủ ạ Góp ph n h n ch vi c t p trung ru ng đ t c a quí t c, đ a ch , làm suy y u th l c c a h Tr n ườ ườ Tăng c c và tăng c ề ậ t p quy n. ả C i cách văn hoá, giáo d c có nhi u ti n b ạ * H n ch : ộ ố M t s chính sách ch a tri ự ế th c t . ư Ch a gi t c a cu c s ng đông đ o nhân dân c nh ng yêu c u b c thi i quy t đ
ể ể ề ữ ạ ộ ậ ơ
ể
ữ ế ủ Câu 2 : (3đi m) Lâp niên bi u v nh ng ho t đ ng c a phong trào nông dân Tây S n (17711789 ). Nh n xét ? ậ :(1. 75 đ ) a. L p niên bi u ả ạ ộ Năm Nh ng ho t đ ng chính k t qu
ờ ơ ự ạ ở ơ ỉ ng đ o (thu c huyên An Khê ,t nh GiaLai Tây S n th ượ ộ ủ ơ ấ ụ ả ầ ơ ở ị Quân Tây S n liên t c m các cu c t n công vào Gia Đ nh, gi
ượ ủ ư ừ ế ầ ậ ị ộ ở 1771 Anh em Tây S n d ng c kh i nghĩa ể ơ 1773 Nghĩa quân Tây S n t n công và ki m soát toàn b ph Qui Nh n ế ấ ổ ấ i phóng h u h t đ t Đàng Trong 1776 1763 1785 c c a quân Xiêm và tr ng tr hành ễ ắ Chi n th ng R ch G m –Xoài Mút, đ p tan âm m u xâm l ộ đ ng bán n ạ ướ ủ c c a Nguy n Ánh
12
ể ế ễ ượ ế ả ệ t đèo H i Vân đánh thành Phú Xuân, sau đó ti n ra Thăng Long di t 1786 Nguy n Hu ti n quân v ậ ị ủ ọ ị ị ụ ổ ự ố ị Tr nh,t p đoàn th ng tr c a h Tr nh xây d ng 300 năm b s p đ
ơ ư ỏ ự ắ c 1787 1788 ệ ượ ề ượ ệ ả ạ ọ ồ t 29 v n Quân Thanh xâm l c, b o v đ c n n ề ắ Quân Tây S n ra B c Hà xây d ng chính quy n ,xóa b s chia c t Đàng Ngoài –Đàng Trong, ấ ướ ố ơ ả c b n th ng đ t n ắ ế Chi n th ng Ng c H i –Đóng Đa tiêu di ộ ậ đ c l p .
(1..25đ ). ể ạ
ư ầ ờ ơ ể ạ ế ớ ữ ố i nh ng c ng hi n l n lao 1789 ậ b.Nh n xét ẽ ụ Phong trào phát tri n liên t c, nhanh chóng , m nh m Trong th i gian ch a đ y 20 năm, phong trào nông dân Tây S n đã đ l ộ ố ớ đ i v i LS dân t c
ậ ổ ả ộ ướ ễ ị ề L t đ các chính quy n PK ph n đ ng trong n c Nguy n Tr nh Lê:
ắ ấ ướ ỏ ự ấ ố ố Xóa b s chia c t đ t n c , b ướ ầ ậ ạ ề c đ u l p l i n n th ng nh t qu c gia
ượ ệ ượ ề ộ ậ ổ ủ ả ổ Đánh tan quân xâm l c Xiêm , Thanh, b o v đ ố c n n đ c l p và lãnh th c a T qu c
ể
ủ ể ữ ụ ồ ộ ạ ế ạ ư ặ ả ể ả ứ ổ ợ ể ướ c. i, thông ch búa đ mua bán, trao đ i 2 n ế ẹ ở ử ả ề ủ i các ngh th công và buôn bán. ể ọ ỏ ầ ụ ồ ạ ự ố ế ở ườ ướ ọ ng h c. ứ ủ t chính th c c a nhà n c. ữ ữ ệ ố ố ế ộ ấ ấ
ậ ủ ế ụ ổ ứ ế ượ ể ở ượ ỷ ạ ớ ế ề ệ ể ệ ề ấ ấ ủ ệ ừ ẻ ổ ư ủ ươ ự ượ ệ ị ế ả t hoàn toàn l c l ng tiêu di Gia Đ nh. ố ễ ng Nguy n Ánh ư ạ ự ự ắ ạ c c a vua Quang Trung là đúng đ n và sáng t o, nh ng ch a k p thi hành thì ễ ướ ủ ệ i, s nghi p d ng n ờ ộ Câu 3. Nh ng chính sách c a vua Quang Trung…( 4,0 đi m) ế a/ Ph c h i kinh t : ( 1,0 đi m). ế ấ ỏ i quy t tình tr ng ru ng đ t b hoang và n n l u vong. Ban hành Chi u khuy n nông đ gi ế ề Bãi b ho c gi m nh nhi u th thu . Yêu c u nhà Thanh m c a Ph c h i l b/ Xây d ng văn hoá: ( 1,0 đi m) ế ậ Ban b Chi u l p h c. ệ Khuy n khích các huy n, xã m tr ữ ế Dùng ch Nôm làm ch vi ữ ể ị L p Vi n sùng chinh đ d ch ch Hán ra ch Nôm. ể c/ C ng c qu c phòng:( 1,0 đi m) ấ ị Ti p t c thi hành ch đ quân d ch ( 3 su t đinh l y 1 su t lính). ộ ỵ ộ ồ T ch c quân đ i g m b binh, thu binh, t ng binh và k binh. ạ ề Chi n thuy n có nhi u lo i. Lo i l n có th ch đ c voi chi n. ạ d/ Công vi c ngo i giao:( 1,0 đi m) ố ớ Đ i v i nhà Thanh: Quan h m m d o nh ng kiên quy t b o v t ng t c đ t c a T qu c. ở ố ớ Đ i v i nhà Nguy n: Quang Trung ch tr ư ị Tóm l ộ Quang Trung đ t ng t qua đ i.
13
Từ khóa » đề Cương Lịch Sử Lớp 7
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Lớp 7 Môn Lịch Sử Năm 2021
-
Đề Cương ôn Tập Lịch Sử 7 Học Kì 2 Năm 2021 - 2022
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Môn Lịch Sử Lớp 7
-
Đề Cương ôn Tập Học Kỳ II Môn Sử Lớp 7
-
Đề Cương ôn Tập Môn Lịch Sử Lớp 7
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì I Lịch Sử 7 - Thư Viện Đề Thi
-
Đề Cương ôn Thi Giữa Học Kì 2 Môn Lịch Sử 7 Năm 2021 - 2022
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 2 Môn Lịch Sử Lớp 7 Năm ... - MarvelVietnam
-
Top 15 đề Cương Lịch Sử Lớp 7
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ 7 - Kho Bài Tập
-
đề Cương Lịch Sử Học Kì 2 Lớp 7 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Môn Sử Lớp 7 đầy đủ Chi Tiết - Ôn Luyện
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 2 Môn Lịch Sử Lớp 7 Năm 2021 - 2022
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Môn Lịch Sử Lớp 7
-
Bài Giảng Đề Cương ôn Tập Lịch Sử Lớp 7
-
Đề Cương ôn Tập Môn Lịch Sử 7 Học Kì 2
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 2 Môn Lịch Sử Lớp 7 Năm 2021 – 2022