Đề Cương ôn Thi Môn Tiếng Anh Lớp 4 Chương Trình Mới

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Học tiếng Anh
    • 🖼️ Giáo án
    • 🖼️ Bài giảng điện tử
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Tập huấn Giáo viên
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Download.vn Học tập Lớp 4 Đề thi học kì 1 Lớp 4 Đề thi Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh lớp 4 Tải về Bình luận
  • 15

Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo

Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua Zalo

Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới là tài liệu hay để các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức môn tiếng Anh lớp 4 phục vụ cho các bài thi và kiểm tra. Sau đây, mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tải về để xem trọn bộ tài liệu.

Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 chương trình mới

Bộ đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 4

20 đề thi kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 4

Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới

Ngữ pháp Unit 1 SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới tập 1

1. Chào hỏi

Các em biết không, văn hóa chào hỏi đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, đặc biệt là đối với người Việt Nam. Mỗi khi gặp ai, chúng ta cũng phải chào hỏi để thể hiện rằng chúng ta là người lịch sự. Người Việt Nam có rất nhiều cách để chào hỏi, chẳng hạn, khi các em gặp một người lớn tuổi, các em có thể chào "Cháu chào bác ạ!" hay "Cháu chào ông ạ". Khi các em gặp một người bạn, có thể mở lời chào bằng một câu hỏi "Cậu đang đi đâu đấy?", "Cậu khỏe không?"... Cách chào hỏi trong tiếng Anh đơn giản hơn so với tiếng Việt, nhưng để xem đơn giản đến mức nào, các em hãy bước vào bài học này nhé.

Trong bài học này chúng ta sẽ học một số từ, câu trong tiếng Anh dùng để chào hỏi:

- Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.

- Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân.

- Good morning: Chào buổi sáng

- Good noon: Chào buổi trưa

- Good afternoon: Chào buổi chiều

- Good evening: Chào buổi tối

- Good night!: Chúc ngủ ngon! (chào khi đi ngủ)

Khi dùng câu chào thầy, cô giáo ở trường học, lớp học, các em có thể dùng các câu chào sau:

Ex: Good morning.

Em chào (buổi sáng) thầy/ cô ạ!

Good morning, Miss Lan.

Em chào (buổi sáng) cô Lan ạ!

Good morning, teacher.

Em chào (buổi sáng) thầy/ cô ạ!

- Chào tạm biệt: Goodbye (tiếng Anh của người Anh)

Bye bye (tiếng Anh của người Mỹ)

Ngoài ra, chúng ta còn có thể dùng "Bye" (Tạm biệt).

- Đáp lại lời chào tạm biệt: Bye. See you later.

Tạm biệt. Hẹn gặp lại.

2. Hỏi và đáp về sức khỏe của ai đó:

Khi muốn hỏi sức khỏe của ai đỏ dạo này ra sao, dùng cấu trúc:

How + to be + S (Subject)?

"How" có nghĩa là thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao. "S" (Subject - chủ ngữ trong câu) ở số ít có thể dùng you/ she/ he (bạn/ cô ấy/ cậu đấy). Tùy vào chủ ngữ mà ta chia "to be" cho phù hợp. Với chủ ngữ số nhiều you/ they (các bạn/ họ) ta chọn "to be" là "are". Còn đối với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he/ she/ it hoặc danh từ số ít) thì ta chọn "to be" là "is".

How are you?

Bạn khỏe không?

How are you, Khang?

Bạn khỏe không Khang?

Để trả lời cho cấu trúc trên, ta dùng:

s + to be + fine/ bad, thanks.

"fine" (tốt) ý muốn nói là sức khỏe "tốt", "very well" (rất tốt), "bad" (xấu), "very bad" (rất xấu) ý muốn nói là sức khỏe không được tốt lắm. Khi trả lời xong, thường hỏi lại bằng câu And you? (Còn bạn thì sao?) hoặc có thể sử dụng "And how are you?" (Bạn khỏe không?).

• Thanks có nghĩa là cảm ơn cái gì đó nghĩa là "thanks for... = it thanks for..." từ "it" được hiểu ngầm, mà "it" là số ít nên thêm "s" vào sau động từ "thank" là "thanks" vì "it" được hiểu ngầm nên được lược bỏ. Nên ta có từ "Thanks" được dùng trong giao tiếp hàng ngày, vì cách nói ngắn gọn, cũng như ý nghĩa thân một.

• Thank you = I thank you, cũng phân tích tương tự như trên, chủ ngữ "I" ở ngôi thứ nhất số ít nên không chia (không thêm) "s" vào sau động từ "thank", mà chủ ngữ này thường được bỏ khi nói nên ta còn "Thank you". "Thank you" được dùng trong giao tiếp mang tính chất trang trọng hơn "Thanks".

Ex: (1) A: How are you? Bạn khỏe không?

B: I'm fine, thanks. And you?

Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn thì sao?

A: l'm fine. Tôi khỏe.

Trong trường hợp người hỏi và người trả lời có sức khỏe giống nhau thì ta dùng từ 'too" (cũng, cũng thế, cũng vậy) vào cuối câu trả lời về sức khỏe của mình.

A: I'm fine, too. Tôi cũng khỏe.

(2) How is she? Cô ấy khỏe không?

She is bad, thanks. Cô ấy không được khỏe, cám ơn.

Mở rộng:

• How do you do?

"How are you?" và "How do you do?" gần như cùng nghĩa với nhau.

Câu "How do you do?" dùng để nói sau khi mình được giới thiệu với ai đó nhưng không đòi hỏi người kia phái đáp lại.

Để trả lời cho câu chào hỏi trên, người Anh thường dùng: "I am fine. Thank you for asking me. How about you?" (Tôi khỏe. Cóm ơn bạn đã hỏi thăm tôi. Còn bạn thì như thế nào?)

* How are you?

Còn người Mỹ thì dùng vắn tắt là "How are you?" nghĩa là Bạn khỏe không? hay Mọi thứ ổn chứ?

Trả lời theo cách của người Mỹ vắn tắt hơn "I'm fine. Thanks. And you?" (Tôi khỏe. Cám ơn. Còn bạn thì sao?)

3. Giới thiệu về mình

Chúng ta có thể dùng cấu trúc sau để giới thiệu về mình (tên gì, là học sinh cũ hay mới, học lớp mấy,...).

(1) I am... = I'm...

Tôi là...

(2) I am in ... = I'm in...

Tôi học lớp...

(3) Hello. I am... = I'm...

Xin chào. Tôi là...

Sau khi các em giới thiệu về mình xong, người bạn có thể nói: Nice to meet you = It's nice to meet you (Rất vui được gặp bạn). Để đáp Iại câu nói này, các em có thể nói: Nice to meet you, too = It's nice to meet you, too (Cũng rất vui được gặp bạn)

4. Hỏi và trả lời ai đó từ đâu tới

"Where" (ở đâu), "from" (từ). Khi muốn hỏi ai đó từ đâu đến, chúng ta sử dụng các cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ là "he/ she" ở ngôi thứ 3 số ít thì ta sử dụng động từ "to be" là "is".

Hỏi:

Where is she/ he from?

Cô ấy/ cậu ấy từ đâu tới (đến)?

Trả lời: She/ He + is from + tên địa danh/ quốc gia.

Cô ấy/ cậu ấy đến từ

Ex: Where's she/ he from? Cô ấy/ Anh ấy đến từ đâu?

She's/ He's from England. Cô ấy/ Anh ấy đến từ Anh.

Từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

America (n) nước Mỹ [ə'merikə]

Ex: They grow up in America. Họ lớn lên ở Mỹ.

American (n) người Mỹ [ə'merikən]

Ex: They are America. Họ là người Mỹ.

Viet Nam (n) nước Việt Nam ['vietnam]

Ex: I live in Vietnam. Tôi sống ở Việt Nam.

Vietnamese (n) người Việt Nam [vietna'mi:z]

Ex: I am Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.

England (n) nước Anh (Vương quốc Anh) ['iɳglənd]

Ex: She likes England. Cô ấy thích nước Anh.

English (n) người Anh ['iηgli∫]

Ex: We are English. Chúng tôi là người Anh.

Australia (n) nước Úc [ɔs'treiljə]

Ex: There are lots of pets in Australia. Có nhiều vật nuôi ở Úc.

Australian (n) người Úc [os’treilion]

Ex: He is Australian. Cậu ấy là người Úc.

Japan (n) nước Nhật [dʒə'pæn]

Ex: Japan has many tall houses. Japan có nhiều nhà cao tầng.

Japanese (n) người Nhật [dʒə'pæni:z]

Ex: Sato is Japanese. Sato là người Nhật.

Malaysia (n) nước Mã-lai-xi-a [ma'leizia]

Ex: They are living in Malaysia. Họ đang sống ở Mã-lai-xi-a.

Malaysian (n) người Ma-lai-xi-a [ma'leizisn]

Ex: Hakim is Malaysian. Hakim là người Mã-lai-xi-a.

from (pre) từ [from]

Ex: Where are they from? Họ đến từ đâu?

nationality (n) quốc tịch [næ∫ə'nælət]

Ex: What nationality are you? Bạn thuộc quốc tịch nào?

country (n) quốc gia, đất nước['kʌntri]

Ex: My country is Viet Nam. Đất nước của tôi là Việt Nam.

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương

Tải về

Liên kết tải về Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới 298,2 KB Tải về

Chọn file cần tải:

  • Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới (file .doc) Tải về

Nhiều người đang xem

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất 👨 Xóa Đăng nhập để Gửi

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Toán lớp 4 Cánh Diều
  • 🖼️ Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều
  • 🖼️ Tập làm văn Lớp 4
  • 🖼️ Tập làm văn lớp 4 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Tập làm văn lớp 4 Cánh Diều
  • 🖼️ Tập làm văn lớp 4 Kết nối tri thức
KHO TÀI LIỆU GIÁO DỤC & HỖ TRỢ CAO CẤP

Hỗ trợ tư vấn

Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu

Hotline

024 322 333 96

Khiếu nại & Hoàn tiền

Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Căn bản PHP - Ebook tiếng Việt

    10.000+
  • 🖼️

    Nghị luận về sự lạc quan trong cuộc sống (3 Dàn ý + 30 Mẫu)

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Phân tích tình huống truyện độc đáo trong Chiếc lược ngà

    10.000+
  • 🖼️

    Kể về người anh hùng dân tộc Võ Thị Sáu (14 mẫu)

    10.000+ 2
  • 🖼️

    Quy tắc phân biệt dấu hỏi, dấu ngã trong Tiếng Việt

    50.000+
  • 🖼️

    Sơ đồ tư duy môn Địa lý lớp 12 - Ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Địa

    100.000+
  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới)

    50.000+
  • 🖼️

    Đoạn văn tiếng Anh về người nổi tiếng (Cách viết + 34 mẫu)

    100.000+ 1
  • 🖼️

    Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 sách Cánh diều

    50.000+ 1
  • 🖼️

    Hoạt động trải nghiệm 8: Nghề phổ biến trong xã hội hiện đại

    5.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2025 - 2026 (Sách mới)

    🖼️
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều

    🖼️
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 năm 2025 - 2026 (Sách mới)

    🖼️
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 năm 2025 - 2026 sách Chân trời sáng tạo

    🖼️
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2025 - 2026 sách Chân trời sáng tạo

    🖼️
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều

    🖼️
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2025 - 2026 (Sách mới)

    🖼️
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều

    🖼️
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    🖼️
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2025 - 2026 (Sách mới)

    🖼️
Đóng Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ Nhắn tin Zalo

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.

Từ khóa » đề Cương Lớp 4 Tiếng Anh