DE CUONG TIN 12_HKII(GV) - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang) DE CUONG TIN 12_HKII(GV)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.35 KB, 13 trang )

Trường THPT Trần Văn ThờiĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 12 HKII---o0o---BÀI 6: BIỂU MẪUCâu 1: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?A. QueriesB. FormsC. TablesD. ReportsCâu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :A. Tính tốn cho các trường tính toán B. Sửa cấu trúc bảngC. Xem, nhập và sửa dữ liệuD. Lập báo cáoCâu 3: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:A. Bảng hoặc mẫu hỏiB. Bảng hoặc báo cáoC. Mẫu hỏi hoặc báo cáoD. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫuCâu 4: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:A. Create form for using WizardB. Create form by using WizardC. Create form with using WizardD. Create form in using WizardCâu 5: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:A. Create form in Design ViewB. Create form by using WizardC. Create form with using WizardD. Create form by Design ViewCâu 6: Cho các thao tác:(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọncác trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn NextTrình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:A (2)  (5)  (3)  (4)  (1)B. A (2)  (5)  (4)  (3)  (1)C. (5)  (2)  (3)  (4)  (1)D. A (2)  (3)  (4)  (5)  (1)Câu 7: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:A. Thay đổi nội dung các tiêu đềB. Sử dụng phông chữ tiếng ViệtC. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trườngD. Cả A, B và C đều đúngCâu 8: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:A. Thiết kếB. Trang dữ liệuC. Biểu mẫuD. Thuật sĩCâu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?A. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệuB. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệuC. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kếD. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data)Câu 10: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫuB. Sửa đổi dữ liệuC. Nhập và sửa dữ liệuD. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu____________________________________________________________________________________________Trang 1 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiCâu 11: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:A. Sửa đổi thiết kế cũB. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũC. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũD. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệuCâu 12: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm:A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệuB. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đềC. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối…D. Cả A, B và C đều đúngCâu 13: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nútB. Chọn biểu mẫu rồi nháy núthoặc nháy nútC. Chọn biểu mẫu rồi nháy nútvà nháy nútnếu đang ở chế độ biểu mẫunếu đang ở chế độ thiết kếD. Chọn biểu mẫu rồi nháy núthoặc nháy nútnếu đang ở chế độ thiết kếCâu 14: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?A. Thêm một bản ghi mớiB. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệuC. Tạo thêm các nút lệnhD. Thay đổi vị trí các trường dữ liệuCâu 15: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫuB. Chọn biểu mẫu rồi nháy nútC. Nháy nút, nếu đang ở chế độ thiết kế D. Nháy nútCâu 16: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:A. Nháy đúp lên tên biểu mẫu, nếu đang ở chế độ thiết kếB. Chọn biểu mẫu rồi nháy nútC. Nháy nútnếu đang ở chế độ thiết kếD. Cả A, B và C đều đúngCâu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồnB. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơnC. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếpD. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫuĐÁP ÁN:1B11C2C12D3A13B4B14A5A15C6B16D7D17D8A9D10A-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------____________________________________________________________________________________________Trang 2 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiBÀI 7: LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNGCâu 1: Liên kết giữa các bảng cho phép:A. Tránh được dư thừa dữ liệuC. Có thể có được thơng tin tổng hợp từ nhiều bảngC. Nhất quán dữ liệuD. Cả A, B, C đều đúngCâu 2: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:A.Tool/ Relationships hoặc nháy nútB.Tool/ RelationshipsC.Edit/ Insert/ RelationshipsD.Tất cả đều đúngCâu 3: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)2. Chọn các tham số liên kết3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết4. Mở cửa sổ RelationshipsA. 2413B. 4312C. 4231D. 3142Câu 4: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là:1. Chọn Tool\Relationships…2. Tạo liên kết đơi một giữa các bảng3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại4. Chọn các bảng sẽ liên kếtA.1, 4, 2, 3B.2, 3, 4, 1C.1, 2, 3, 4D.4, 2, 3, 1Câu 5: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:A. Khóa chính giống nhauB. Số trường bằng nhauC. Số bản ghi bằng nhauD. Tất cả đều saiCâu 6: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:A. Có tên giống nhauB. Có kiểu dữ liệu giống nhauC. Có ít nhất một trường là khóa chính D. Cả A, B, CCâu 7: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :A. Phải có ít nhất một trường là khóa chínhB. Cả hai trường phải là khóa chínhC. Hai trường khơng nhất thiết phải là khóa chínhD. Một trường là khóa chính, một trường khơngCâu 8: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:A. Phải có ít nhất hai bảngB. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏiC. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫuD. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2Câu 9: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoaC. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữliệuCâu 10: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhậnA. Vì bảng chưa nhập dữ liệuB. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type), khác chiều dài (field size)D. Các câu B và C đều đúngCâu 11: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:A. Nháy đúp vào đường liên kết  chọn lại trường cần liên kếtB. Edit  RelationShipC. Tools  RelationShip  Change FieldD. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím DeleteCâu 12: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:A. Chọn hai bảng và nhấn phím DeleteB. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím DeleteC. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím DeleteD. Cả A, B, C đều saiCâu 13: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?A. Bấm Phím Delete  YesB. Click phải chuột, chọn Delete  YesC. Edit  Delele  YesD. Tools  RelationShip  Delete  YesĐÁP ÁN:1D2A3B4A5D6D7A8A9A10D11A12B13D____________________________________________________________________________________________Trang 3 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiBÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆUCâu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:A. In dữ liệuC. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệuB. Cập nhật dữ liệuD. Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữaCâu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu B. Sử dụng mẫu hỏiC. A và B đều đúngD. A và B đều saiCâu 3: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:A. Mẫu hỏiB. BảngC. Báo cáoD. Biểu mẫuCâu 4: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:A. Mẫu hỏiB. Câu hỏiC. Liệt kêD. Trả lờiCâu 5: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thaotác nào?A. Thực hiện gộp nhómB. Liên kết giữa các bảngC. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show D. Nhập các điều kiện vào lưới QBECâu 6: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính tốnB. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trướcC. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khácD. Cả A, B và CCâu 7: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:A. Mẫu hỏiB. Mẫu hỏi và thiết kếC. Trang dữ liệu và thiết kếD. Trang dữ liệu và mẫu hỏiCâu 8: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trị như:A. Một bảngB. Một biểu mẫuC. Một báo cáoD. Một mẫu hỏiCâu 9: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáoB. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khácC. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáoD. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khácCâu 10: “ /” là phép tốn thuộc nhóm:A. Phép tốn so sánhB. Phép tốn số họcC. Phép tốn logicD. Khơng thuộc các nhóm trênCâu 11: “ >=” là phép tốn thuộc nhóm:A. Phép tốn so sánhB. Phép tốn số họcC. Phép tốn logicD. Khơng thuộc các nhóm trênCâu 12: “ not” là phép tốn thuộc nhóm:A. Phép tốn so sánhB. Phép tốn số họcC. Phép tốn logicD. Khơng thuộc các nhóm trênCâu 13: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?A. Biểu thức số học được sử dụng để mơ tả các trường tính tốnB. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏiC. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơnD. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNTCâu 14: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trước tiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút:A.B.C.D.hoặcCâu 15: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là:A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trườngC. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏiD. Phần tên và phần tính chấtCâu 16: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vàodòng nào trong lưới QBE?A. CriteriaB. ShowC. SortD.Field____________________________________________________________________________________________Trang 4 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiCâu 17: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?A. Mơ tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏiB. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏiC. Xác định các trường cần sắp xếpD. Khai báo tên các trường được chọnCâu 18: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây làđúng:A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"Câu 19: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trườngmới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5Câu 20: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:A. Tiêu chuẩn đơn giảnB. Tiêu chuẩn phức hợpC. Tiêu chuẩn mẫuD. Tiêu chuẩn kí tựCâu 21: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:A.B.C.D.Câu 22: Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?A. Nháy nútC. Nháy nútB. Chọn lệnh View Datasheet View D. Cả 3 cách trên đều đúngCâu 23: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiếtkế, ta thực hiện:A. Edit DeleteB. Query Remove TableC. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím BackspaceD. Tất cả đều đúngCâu 24: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh:A.B.C.D.Câu 25: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện :A.Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi.B.Queries/ nháy nút Design.C.Queries/ Create Query by using WizardD.Queries/ Create Query in Design Wiew.Câu 26: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thựchiện lệnh nào sau đây là đúng?A. Chọn Tables /Create Table in Design View B. Chọn Queries/Create Query by using wizardC. Chọn Queries/Create Query in Design View D. Chọn Forms /Create Form by using wizardCâu 27: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn(2) Nháy nút(3) Nháy đúp vào Create query in Design view(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBEA. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?A. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏiB. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thịC. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏiD. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu____________________________________________________________________________________________Trang 5 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiCâu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi?A. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiệnB. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng TotalC. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lầnD. Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lênĐÁP ÁN:1C2A11A12C21D22D3A13C23A4A14D24C5B15A25A6D16C26B7C17A27B8A18B28D9C19A29A10B20BBÀI 9: BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁOCâu 1: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:A. Báo cáoB. BảngC. Mẫu hỏiD. Biểu mẫuCâu 2: Báo cáo thường được sử dụng để:A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thơng tin từ các nhóm dữ liệuB. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy địnhC. A và B đều đúngD. A và B đều saiCâu 3: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thơng tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữliệu sẽ được nhóm như thế nào?B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thơng tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữliệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thơng tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữliệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thơng tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?Câu 4: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?A. TablesB. FormsC. QueriesD. ReportsCâu 5: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:A. Người dùng tự thiết kếB. Dùng thuật sĩ tạo báo cáoC. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trênD. Tất cả các trên đều saiCâu 6: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?A. Bảng, biểu mẫuB. Mẫu hỏi, báo cáoC. Báo cáoD. BảngCâu 7: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tinđiểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượngsau?A. ReportsB. QueriesC. FormsD. TablesCâu 8: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:A.B.C.D.Câu 9: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?A.B.C.D.Câu 10: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?A. Chế độ thiết kếB. Chế độ trang dữ liệu C. Chế độ biểu mẫuD. Chế độ xem trướcCâu 11: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáoB. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lầnC. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức____________________________________________________________________________________________Trang 6 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiD. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động____________________________________________________________________________________________Trang 7 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiCâu 12: Với báo cáo, ta khơng thể làm được việc gì trong những việc sau đây?A. Chọn trường đưa vào báo cáoB. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đóC. Gộp nhóm dữ liệuD. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bàyĐÁP ÁN:1A2C3A4D5C6B7C8D9B11C12B_______________________________________________________________________________10DBÀI 10. CƠ SỠ DỮ LIỆU QUAN HỆCâu 1: Mơ hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:A. Mơ hình phân cấpB. Mơ hình dữ liệu quan hệC. Mơ hình hướng đối tượngD. Mơ hình cơ sỡ quan hệCâu 2: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mơ hình dữ liệu quan hệ?A. Cấu trúc dữ liệuB. Các ràng buộc dữ liệuC. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trênCâu 3: Mơ hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?A. 1975B. 2000C. 1995D. 1970Câu 4: Trong mơ hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:A. Cột (Field)B. Hàng (Record)C. Bảng (Table)D. Báo cáo (Report)Câu 5: Thao tác trên dữ liệu có thể là:A. Sửa bản ghiB. Thêm bản ghiC. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trênCâu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệB. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệC. Phần mềm Microsoft AccessD. Phần mềm để giải các bài tốn quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệtCâu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tínhB. BảngC. HàngD. CộtCâu 8: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tínhB. BảngC. HàngD. CộtCâu 9: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tínhB. BảngC. HàngD. CộtCâu 10: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tínhB. BảngC. HàngD. CộtCâu 11: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là:A. Tập các kiểu dữ liệu trong AccessB. Kiểu dữ liệu của một bảngC. Tập các thuộc tính trong một bảngD. Kiểu dữ liệu của một thuộc tínhCâu 12: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhauB. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lênC. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miềnD. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu textCâu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọngB. Quan hệ khơng có thuộc tính đa trị hay phức tạpC. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọngD. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau____________________________________________________________________________________________Trang 8 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiCâu 14: Cho bảng dữ liệu sau:Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó khơng phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?A. Tên các thuộc tính bằng chữ ViệtB. Khơng có thuộc tính tên người mượnC. Có một cột thuộc tính là phức hợpD. Số bản ghi quá ít.Câu 15: Cho bảng dữ liệu sau:Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:A. Ðộ rộng các cột khơng bằng nhauB. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02C. Một thuộc tính có tính đa trịD. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tínhCâu 16: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ?A. Visual Dbase, Microsoft SQL Server B. Oracle, ParadoxC. OpenOffice, LinuxD. Microsoft Access, FoxproCâu 17: Khẳng định nào là sai khi nói về khố?A. Khố là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thểB. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thểC. Khố chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoáD. Khoá phải là các trường STTCâu 18: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khố chính?A. Một bảng có thể có nhiều khố chínhB. Mỗi bảng có ít nhất một khốC. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệuD. Nên chọn khố chính là khố có ít thuộc tính nhấtCâu 19: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta khơng thể để trống trường nào sau đây?A. Khóa chínhB. Khóa và khóa chínhC. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệuD. Tất cả các trường của bảngCâu 20: Trong mơ hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộc toàn vẹn thực thể (ràng buộckhoá)?A. Các hệ QT CSDL quan hệ kiểm soát việc nhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột khố chính khơng được đểtrống, dữ liệu tại các cột khố chính khơng được trùng nhau để đảm bảo sự nhất quán dữ liệuB. Dữ liệu tại các cột khố chính khơng được để trốngC. Dữ liệu tại các cột khố chính khơng được trùng nhauD. Dữ liệu tại các cột khố chính khơng được để trống nhưng được trùng nhauCâu 21: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phịng thi. Tachọn khố chính là :A. STTB. Số báo danhC. Phòng thiD. Họ tên học sinhCâu 22: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBHlàm khố chính hơn vì :A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN khơng phải là duy nhấtB. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu sốC. Trường SOBH đứng trước trường HOTEND. Trường SOBH là trường ngắn hơn____________________________________________________________________________________________Trang 9 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiCâu 23. Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)Khố chính của bảng là:A. Khố chính = {Mahs}B. Khố chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}C. Khố chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}D. Khố chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}Câu 24. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :A. Địa chỉ của các bảngB. Thuộc tính khóaC. Tên trườngD. Thuộc tính của các trường được chọn (khơng nhất thiết phải là khóa)Câu 25: Cho các bảng sau :- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?A. HoaDonB. DanhMucSach, HoaDonC. DanhMucSach, LoaiSachD. HoaDon, LoaiSachĐÁP ÁN:1B11D21B2D12B22A3D13A23A4C14C24B5D15C25B6B16C7B17B8C18A9D19A10A20A_____________________________________________________________________________________BÀI 11. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆCâu 1: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫuB. Tạo ra một hay nhiều báo cáoC. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏiD. Tạo ra một hay nhiều bảngCâu 2: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm :A. Khai báo kích thước của trườngB. Tạo liên kết giữa các bảngC. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Câu A và C đúngCâu 3: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?A. Tạo cấu trúc bảngB. Chọn khố chínhC. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảngD. Nhập dữ liệu ban đầuCâu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiếtphải thực hiện?A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệtB.Chọn kiểu dữ liệuC. Đặt kích thướcD. Mơ tả nội dungCâu 5: Cho các thao tác sau :B1: Tạo bảngB2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kếtKhi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:A. B1-B3-B4-B2B. B2-B1-B2-B4C. B1-B3-B2-B4D. B1-B2-B3-B4Câu 6: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Nhập dữ liệu ban đầuB. Sửa những dữ liệu chưa phù hợpC. Thêm bản ghiD. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòngCâu 7: Chỉnh sửa dữ liệu là:A. Xoá một số quan hệB. Xố giá trị của một vài thuộc tính của một bộC. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Xố một số thuộc tínhCâu 8: Xoá bản ghi là :A. Xoá một hoặc một số quan hệB. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệuC. Xoá một hoặc một số bộ của bảngD. Xố một hoặc một số thuộc tính của bảng____________________________________________________________________________________________Trang 10 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiCâu 9: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?A. Sắp xếp các bản ghiB. Thêm bản ghi mớiC. Kết xuất báo cáoD. Xem dữ liệuCâu 10: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trườngC. Thêm, sửa, xóa bản ghiD. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáoCâu 11: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:A. Khơng thể sửa lại cấu trúcB. Phải nhập dữ liệu ngayC. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sauD. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng khơng thể sửa đổiCâu 12: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sauđây là đúng?A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảngB. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đóC. Trong các khóa liên kết có thể khơng có khóa chính nào tham giaD. Tất cả đều đúngCâu 13: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trườngB. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhauC. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩaD. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơnCâu 14: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thơng tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệB. Là một dạng bộ lọcC. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệD. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đóCâu 15: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ khơng thực hiện cơng việc:A. Xố vĩnh viễn một số bản ghi khơng thoả mãn điều kiện trong CSDLB. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiệnD. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiệnCâu 16: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảngB. Sắp xếp, lọc các bản ghiC. Thực hiện tính tốn đơn giảnD. Tất cả các chức năng trênCâu 17: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:A. Tạo báo cáo thống kê số liệuB. Hiển thị và cập nhật dữ liệuC. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnhD. Tạo truy vấn lọc dữ liệuCâu 18: Câu nào sau đây sai?A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giảnB. Có thể dùng cơng cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảngC. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghiD. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảngĐÁP ÁN:1D2D3D4D5C6D7C8C9B10D11C12B13C14C15A16D17B18A_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Trang 11 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiBÀI 13: BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDLCâu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?A. Ngăn chặn các truy cập không được phépB. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùngC. Đảm bảo thơng tin khơng bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốnD. Khống chế số người sử dụng CSDLCâu 2: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hố thơng tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biênbản, cài đặt mật khẩuC. Nhận dạng người dùng, mã hố thơng tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hố thơng tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biênbản.Câu 3: Bảo mật CSDL:A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệuB. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệuC. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.Câu 4: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốnB. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứngC. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụngD. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thơng tin và ý thức củangười dùng.Câu 5: Bảng phân quyền cho phép :A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.Câu 6: Người có chức năng phân quyền truy cập là:A. Người dùngB. Người viết chương trình ứng dụng.C. Người quản trị CSDL.D. Lãnh đạo cơ quan.Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDLB. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùngkhác nhauC. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyềnD. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biếtCâu 8: Nhận dạng người dùng là chức năng của:A. Người quản trị.B. CSDLC. Hệ quản trị CSDLD. Người đứng đầu tổ chức.Câu 9: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:A. Đọc dữ liệu.B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và khơng truy cập dữ liệuC. Thêm dữ liệuD. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu.Câu 10: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL cóphân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.Câu 11: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hố thơng tin cần phải:A. Khơng được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.Câu 12: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngồi mật khẩu người ta cịn dùng các cáchnhận dạng nào sau đây:A. Hình ảnhB. Âm thanhC. Chứng minh nhân dân.D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.Câu 13: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:A. Hình ảnh.B. Chữ ký.C. Họ tên người dùng.D. Tên tài khoản và mật khẩu.____________________________________________________________________________________________Trang 12 / 13 Trường THPT Trần Văn ThờiCâu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống?A. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống.C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống.D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.Câu 15: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hố thơng tin?A. Các thơng tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hoá.B. Mã hoá thơng tin để giảm khả năng rị rỉ thơng tin.C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu.D. Các thông tin sẽ được an tồn tuyệt đối sau khi đã được mã hố.Câu 16: Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩuB. Nên định kì thay đổi mật khẩuC. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩuD. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩuCâu 17: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùngC. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhậtD. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhậtCâu 18: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:A.Thường xuyên sao chép dữ liệuB.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệC.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềmD. Nhận dạng người dùng bằng mã hoáĐÁP ÁN:1D2D11C12D3C13D4C14D5A15D6C16A7C17D8C18B9D10C---------------------------- HẾT ------------------------____________________________________________________________________________________________Trang 13 / 13

Tài liệu liên quan

  • Đề Cương Tin Học Đề Cương Tin Học
    • 3
    • 454
    • 1
  • Đề cương tin học đại cương Đề cương tin học đại cương
    • 15
    • 644
    • 2
  • Đề cương tin học Đề cương tin học
    • 6
    • 934
    • 1
  • ĐỀ CƯƠNG TIN 7 KÌ I CỰC HAY!!! ĐỀ CƯƠNG TIN 7 KÌ I CỰC HAY!!!
    • 4
    • 389
    • 2
  • Đề cương tin học 9 2010 - 2011 (Có ĐA) Đề cương tin học 9 2010 - 2011 (Có ĐA)
    • 6
    • 954
    • 8
  • De cuong tin 10 HKII De cuong tin 10 HKII
    • 8
    • 452
    • 7
  • đề cương tin đại cương đề cương tin đại cương
    • 9
    • 331
    • 0
  • De cuong Tin hoc 10 HKII(2009 - 2010). De cuong Tin hoc 10 HKII(2009 - 2010).
    • 3
    • 651
    • 2
  • ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 8 HKI ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 8 HKI
    • 4
    • 733
    • 2
  • đề cương tin 9 hk1(09-10) đề cương tin 9 hk1(09-10)
    • 3
    • 358
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(244.5 KB - 13 trang) - DE CUONG TIN 12_HKII(GV) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » để Xem Hay Sửa đổi Thiết Kế Của Mẫu Hỏi Trước Tiên Ta Chọn Mẫu Hỏi Rồi Nháy Nút A. Hoặc B. C. D