Ngân Hàng Câu Hỏi Tin 112học Kỳ I 2020 - Tài Liệu Text - 123doc

Ngân hàng câu hỏi Tin 112học kỳ I 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.39 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN</b>

<b>Câu 1: Cơng việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức là gì? </b>

A. Tạo lập hồ sơ

B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ

<i><b>D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ</b></i>

<b>Câu 2: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?</b>

<i><b>A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.</b></i>

B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên

C. Tìm học sinh có điểm mơn tốn cao nhất khối.

D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình mơn Tin của từng lớp.

<b>Câu 3: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:</b>

A. Bộ nhớ RAM

B. Bộ nhớ ROM

<i><b>C. Bộ nhớ ngoài</b></i>

D. Các thiết bị vật lí

<b>Câu 4: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?</b>

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thơng tin

B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính

<i><b>D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính</b></i>

<b>Câu 5: Xét cơng tác quản lí hồ sơ. Trong số các cơng việc sau, những việc nào khơng thuộc nhóm thao</b>

<b>tác cập nhật hồ sơ?</b>

A. Xóa một hồ sơ

<i><b>B. Thống kê và lập báo cáo</b></i>

C. Thêm hai hồ sơ

D. Sửa tên trong một hồ sơ.

<b>Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:</b>

<i><b>A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL</b></i>

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

<b>Câu 7: Một Hệ CSDL gồm:</b>

A. CSDL và các thiết bị vật lí.

B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.

C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.

<i><b>D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.</b></i>

<b>Câu 8: </b>

<b>Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?</b>

A. Sắp xếp, tìm kiếm

B. Thống kê, lập báo cáo

C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê

<i><b>D. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo</b></i>

<b>Câu 9: Sau khi thực hiện tìm kiếm thơng tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là</b>

<b>đúng?</b>

<i><b>A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi</b></i>

B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới

C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thơng tin tìm thấy đã được lấy ra nên khơng

cịn trong những hồ sơ tương ứng

D. Những hồ sơ tìm được sẽ khơng cịn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>A. </b></i>

<i><b>Xác định cấu trúc hồ sơ</b></i>

B. Bổ sung hồ sơ

C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

D. Sửa hồ sơ

<b>Câu 11: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:</b>

<i><b>A. </b></i>

<i><b>Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng</b></i>

<i><b>nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.</b></i>

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

<b>BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU</b>

<b>Câu 1: Một hệ quản trị CSDL khơng có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?</b>

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

<i><b>C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ</b></i>

D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL.

<b>Câu 2: Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:</b>

A. Ngôn ngữ lập trình Pascal

B. B. Ngơn ngữ C

C. Các kí hiệu tốn học dùng để thực hiện các tính tốn

<i><b>D. Hệ thống các kí hiệu để mơ tả CSDL</b></i>

<b>Câu 3: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm sốt, điều khiển truy</b>

<b>cập vào CSDL?</b>

A. Duy trì tính nhất qn của CSDL

<i><b>B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)</b></i>

C. Khơi phục CSDL khi có sự cố

D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

<b>Câu 4: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?</b>

A. Người dùng

<i><b>B. Người lập trình ứng dụng</b></i>

C. Người QT CSDL

D. Cả ba người trên

<b>Câu 5: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?</b>

A. Người lập trình

B. Người dùng

C. Người quản trị

<i><b>D. Nguời quản trị CSDL</b></i>

<b>Câu 6: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền</b>

<b>truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?</b>

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người sử dụng (khách hàng)

<i><b>C. Người quản trị CSDL</b></i>

D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính

<b>Câu 7: Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:</b>

<i><b>A. </b></i>

<i><b>Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.</b></i>

B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.

C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.

D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>A. </b></i>

<i><b>Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu</b></i>

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

C. Truy vấn CSDL

D. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

<b>Câu 9: Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức</b>

<b>nhân sự, em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là</b><b>nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?</b>

<i><b>A. </b></i>

<i><b>Không nên</b></i>

<b>B. Không được</b>

<b>C. Được</b>

<b>D. Không thể</b>

<b>Câu 10: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:</b>

<i><b>A. </b></i>

<i><b>Người chịu trách nhiệm quản lí các tài ngun</b></i>

B. Người có nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL

C. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL

<b>Câu 11: Các bước để xây dựng CSDL:</b>

<i><b>A. </b></i>

<i><b>Khảo sát, thiết kế, kiểm thử</b></i>

B. Khảo sát, cập nhật, khai thác

C. Tạo lập, cập nhật, khai thác

D. Tạo lập, lưu trữ, khai thác

<b>BÀI 3: GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT ACCESS</b>

<b>Câu 1: Access là gì?</b>

A. Là phần mềm hệ thống

<i><b>B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất</b></i>

C. Là phần cứng

D. Là phần mềm hệ thống và là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất

<b>Câu 2: Access là hệ QT CSDL dành cho:</b>

A. Máy tính cá nhân

B. Các mạng máy tính trong mạng tồn cầu

C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ

<i><b>D. Máy tính cá nhân và các máy tính chạy trong mạng cục bộ</b></i>

<b>Câu 3: Các chức năng chính của Access?</b>

A. Lập bảng

B. Tính tốn và khai thác dữ liệu

C. Lưu trữ dữ liệu

<i><b>D. Lập bảng, tính tốn, khai thác và lưu trữ dữ liệu</b></i>

<b>Câu 4: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?</b>

<i><b>A. 4</b></i>

B. 2

C. 3

D. 1

<b>Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>

A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL

<i><b>B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.</b></i>

C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.

<b>Câu 6: Để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:</b>

A. Table

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 7: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:</b>

A. Table

B. Form

<i><b>C. Query</b></i>

D. Report

<b>Câu 8: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?</b>

A. Table

<i><b>B. Form</b></i>

C. Query

D. Report

<b>Câu 9: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?</b>

<i><b>A. Table</b></i>

B. Form

C. Query

D. Report

<b>Câu 10: Để khởi động Access, ta thực hiện:</b>

A. Nháy đúp vào biểu tượng

trên màn hình nền

B. Nháy vào biểu tượng

trên màn hình nền

C. Start

<sub></sub>

All Programs

<sub></sub>

Microsoft Office

<sub></sub>

Microsoft Access

<i><b>D. Nháy đúp vào biểu tượng </b></i>

<i><b> trên màn hình nền hoặc vào Start </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> All Programs </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> Microsoft Office </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>Microsoft Access</b></i>

<b>Câu 11: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:</b>

A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New

B. Vào File chọn New

C. Kích vào biểu tượng New

<i><b>D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase,</b></i>

<i><b>rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create</b></i>

<b>Câu 12: Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?</b>

A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL

B. Vào File /Exit

C. Vào File /Close

<i><b>D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau</b></i>

<b>Câu 13: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?</b>

A. File/new/Blank Database

B. Create table by using wizard

<i><b>C. File/open/<tên tệp></b></i>

D. Create Table in Design View

<b>Câu 14: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?</b>

A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O

B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File

C. File/Open

<i><b>D. File/Open hoặc nhấn tổ hợp phím CTRL+O hoặc nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong</b></i>

<i><b>khung New File</b></i>

<b>Câu 15: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:</b>

A. File/Close

B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access

C. File/Exit

<i><b>D. File/Exit hoặc nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access</b></i>

<b>Câu 16: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?</b>

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 4 chế độ

<i><b>D. 2 chế độ</b></i>

<b>Câu 17: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:</b>

<i><b>A. Trang dữ liệu và thiết kế</b></i>

B. Chỉnh sửa và cập nhật

C. Thiết kế và bảng

D. Thiết kế và cập nhật

<b>Câu 18: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:</b>

A. Format→Design View

<i><b>B. View→Design View</b></i>

C. Tools→Design View

D. Edit →Design View

<b>Câu 19: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút:</b>

A.

B.

<i><b>C. </b></i>

<i><b> hoặc </b></i>

D.

<b>Câu 20: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:</b>

<i><b>A. Người dùng tự thiết kế hoặc dùng thuật sĩ hoặc kết hợp thiết kế và thuật sĩ</b></i>

B. Người dùng tự thiết kế

C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ

D. Dùng các mẫu dựng sẵn

<b>Câu 21: Để tạo một đối tượng trong Access, trước tiên ta phải nháy chọn một đối tượng cần tạo trong</b>

<b>bảng chọn đối tượng, rồi tiếp tục thực hiện:</b>

A. Nháy nút

B. Nháy chọn một trong các cách (tự thiết kế, dùng thuật sĩ, kết hợp giữa thuật sĩ và thiết kế) trong trang

bảng

<i><b>C. Nháy nút </b></i>

<i><b> … hoặc nháy chọn một trong các cách (tự thiết kế, dùng thuật sĩ, kết hợp thiết kế và</b></i>

<i><b>thuật sĩ) trong trang bảng</b></i>

D. Chỉ nháy chọn tự thiết kế trong trang bảng

<b>Câu 22: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là:</b>

<i><b>A. MDB</b></i>

B. DOC

C. XLS

D. TEXT

<b>BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG</b>

<b>Câu 1: Thành phần cơ sở của Access là:</b>

<i><b>A. Table</b></i>

B. Field

C. Record

D. Field name

<b>Câu 2: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn:</b>

A. Queries

B. Reports

<i><b>C. Tables</b></i>

D. Forms

<b>Câu 3: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:</b>

<i><b>A. Click vào nút </b></i>

</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Click vào nút

<b>Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?</b>

A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường

<i><b>D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu</b></i>

<b>Câu 5: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:</b>

<i><b>A. Trường</b></i>

B. Cơ sở dữ liệu

C. Tệp

D. Bản ghi khác

<b>Câu 6: Phát biểu nào sau là đúng nhất ?</b>

A. Record là tổng số hàng của bảng

B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng

<i><b>C. Table gồm các cột và hàng</b></i>

D. Field là tổng số cột trên một bảng

<b>Câu 7: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field</b>

<b>GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?</b>

<i><b>A. Yes/No</b></i>

B. Boolean

C. True/False

D. Date/Time

<b>Câu 8: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải</b>

<b>chọn loại nào?</b>

A. Number

<i><b>B. Currency</b></i>

C. Text

D. Date/time

<b>Câu 9: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường</b>

<b>“đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.</b>

A. Number

B. Text

<i><b>C. Yes/No</b></i>

D. Auto Number

<b>Câu 10: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:</b>

A. Character

B. String

<i><b>C. Text</b></i>

D. Currency

<b>Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Toán”, “Lý”,...</b>

A. AutoNumber

B. Yes/No

<i><b>C. Number</b></i>

D. Currency

<b>Câu 12: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:</b>

A. Day/Type

B. Date/Type

C. Day/Time

<i><b>D. Date/Time</b></i>

</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Text

B. Currency

C. Longint

<i><b>D. Memo</b></i>

<b>Câu 14: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực</b>

<b>hiện lệnh nào sau đây là đúng?</b>

A. Nháy nút

, rồi nháy đúp Design View

B. Nhấp đúp <tên bảng>

C. Nháy đúp vào Create Table in Design View

<i><b>D. Nháy nút </b></i>

<i><b>, rồi nháy đúp Design View hoặc Nháy đúp vào Create Table in Design View</b></i>

<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>

A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mơ tả trường

<i><b>B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có</b></i>

C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường

D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mơ tả trường và các tính chất của trường

<b>Câu 16: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ</b>

<b>liệu tại cột:</b>

A. Field Type

B. Description

<i><b>C. Data Type</b></i>

D. Field Properties

<b>Câu 17: Khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:</b>

A. Field Name

<i><b>B. Field Size</b></i>

C. Description

D. Data Type

<b>Câu 18: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số</b>

<b>300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.</b>

<i><b>A. Access báo lỗi</b></i>

B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự

C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự

D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự

<b>Câu 19: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong</b>

<b>Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào?</b>

A. Giảm xuống

<i><b>B. Khơng đổi</b></i>

C. Tăng lên

D. Kích thước chỉ có 17 kí tự

<b>Câu 20: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:</b>

<i><b>A. Khóa chính</b></i>

B. Bản ghi chính

C. Kiểu dữ liệu

D. Trường chính

<b>Câu 21: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?</b>

<i><b>A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ khơng cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá</b></i>

<i><b>trị trong trường khóa chính</b></i>

B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau

C. Trường khóa chính có thể để trống

</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Nháy nút

C. Edit

<sub></sub>

Primary key và Nháy nút

<i><b>D. Edit </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> Primary key hoặc Nháy nút </b></i>

<b>Câu 23: Trong Access, khi chỉ định khố chính sai, muốn xóa bỏ khố chính đã chỉ định, ta nháy</b>

<b>chuột vào nút lệnh : </b>

<i><b>A. </b></i>

B.

C.

D.

<b>Câu 24: Trong Access, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực</b>

<b>hiện:</b>

<i><b>A. Nháy nút </b></i>

<i><b> hoặc chọn Edit </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> Primary Key</b></i>

B. Nháy nút

và chọn Edit

<sub></sub>

Primary Key

C. Nháy nút

D. Edit

<sub></sub>

Primary Key

<b>Câu 25: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ... </b>

<i><b>Primary Key</b></i>

A. Insert

<i><b>B. Edit</b></i>

C. File

D. Tools

<b>Câu 26: Khi thiết kế xong bảng, nếu khơng chỉ định khóa chính thì:</b>

<i><b>A. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là</b></i>

<i><b>AutoNumber</b></i>

B. Access không cho phép lưu bảng

C. Access không cho phép nhập dữ liệu

D. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau

<b>Câu 27: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :</b>

A. File

<sub></sub>

Save hoặc nháy nút

B. Nháy nút

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S hoặc File

<sub></sub>

Save

<i><b>D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S hoặc File</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> Save hoặc nháy nút </b></i>

<b>Câu 28: Cho các thao tác sau: </b>

<b>(1) Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng</b>

<b>(2) Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mơ tả, định tính chất trường</b>

<b>(3) Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế</b>

<b>(4) Đặt tên và lưu cấu trúc bảng</b>

<b>(5) Chỉ định khóa chính</b>

<b>Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:</b>

<i><b>A.1</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>4</b></i>

B. 3

<sub></sub>

4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

1

<sub></sub>

5

C. 2

<sub></sub>

3

<sub></sub>

1

<sub></sub>

5

<sub></sub>

4

D. 1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

3

<sub></sub>

4

<sub></sub>

5

<b>Câu 29: Cấu trúc bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sau đây?</b>

A. Thêm/xóa trường

</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>D. Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính</b></i>

<b>Câu 30: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây?</b>

A. Thêm bản ghi mới.

B. Xóa bản ghi.

<i><b>C. Thêm bớt trường của bảng</b></i>

D. Chỉnh sửa nội dung của bản ghi.

<b>Câu 31: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện</b>

<b>lệnh nào sau đây là đúng?</b>

<i><b>A. Không thực hiện được</b></i>

B. Edit/Delete Field

C. Edit/Delete Rows

D. Insert/Rows

<b>Câu 32: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy:</b>

<i><b>A. </b></i>

B.

C.

D.

<b>Câu 33: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện :</b>

A. Rows

<sub></sub>

Delete

B. Record

<sub></sub>

Delete Rows hoặc nháy nút

<i><b>C. Edit </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>Delete Rows hoặc nháy nút </b></i>

D. Edit

<sub></sub>

Delete Rows hoặc nháy nút

<b>Câu 34: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện:</b>

<i><b>A. Insert –> Rows</b></i>

B. Tools –> Insert Rows

C. Edit –> Insert Rows

D. File –> Insert Rows

<b>Câu 35: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta</b>

<b>chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút:</b>

<i><b>A. </b></i>

B.

C.

D.

<b>Câu 36: Muốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồi thực hiện:</b>

A. Nhấn phím Delete hoặc nháy nút

B. Nháy nút

và chọn Edit

<sub></sub>

Delete

C. Edit

<sub></sub>

Delete

<i><b>D. Edit </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> Delete</b></i>

<i><b>hoặc Nháy nút </b></i>

<i><b> hoặc nhấn phím Delete</b></i>

<b>Câu 37: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện:</b>

A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.

<i><b>B. Nháy chuột phải vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH.</b></i>

C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.

D. File / Rename / gõ tên HOCSINH

</div><span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu

B. Nháy đúp chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu

C. Dùng biểu mẫu

<i><b>D. Dùng biểu mẫu hoặc nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu hoặc nháy đúp chuột lên tên bảng cần</b></i>

<i><b>nhập dữ liệu</b></i>

<b>BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG</b>

<b>Câu 1: Cập nhật dữ liệu là:</b>

A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng

<i><b>B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi </b></i>

C. Thay đổi cấu trúc của bảng

D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng

<b>Câu 2: Khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert </b>

<i><b> ...</b></i>

A. Record

B. New Rows

C. Rows

<i><b>D. New Record</b></i>

<b>Câu 3: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:</b>

A. Insert

<sub></sub>

New Record

B. Nháy nút

C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng

<i><b>D. Nháy nút </b></i>

<i><b>hoặc Insert </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> New Record hoặc nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng</b></i>

<i><b>rồi gõ dữ liệu tương ứng</b></i>

<b>Câu 4: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?</b>

<i><b>A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng</b></i>

B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu

C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và khơng thể dài hơn 64 kí tự

D. Bản ghi đã bị xóa thì khơng thể khơi phục lại được

<b>Câu 5: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?</b>

A. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes.

<i><b>B. Nháy </b></i>

<i><b> trên thanh công cụ rồi chọn Yes.</b></i>

C. Nháy

trên thanh công cụ rồi chọn Yes.

D. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes hoặc nháy

trên thanh công cụ rồi chọn Yes

<b>Câu 6: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím:</b>

A. Enter

B. Space

C. Tab

<i><b>D. Delete</b></i>

<b>Câu 7: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta thực hiện:</b>

A. Edit/Delete

B. Edit/Delete Record

C. Nhấn phím Delete

<i><b>D. Nhấn phím Delete hoặc Edit/Delete hoặc Edit/Delete Record</b></i>

</div><span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B.

C.

D.

<b>Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?</b>

A.

B.

C.

<i><b>D. </b></i>

<b>Câu 10: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản</b>

<b>ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?</b>

A. Record/Sort/Sort Descending

B. Insert/New Record

C. Edit/ Sort Ascending

<i><b>D. Record/Sort/Sort Ascending</b></i>

<b>Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai?</b>

A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó

phục vụ tìm kiếm

<i><b>B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc</b></i>

C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ơ đang chọn

D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp

<b>Câu 12:</b>

<b> Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?</b>

A. Tìm kiếm dữ liệu

<i><b>B. Lọc dữ liệu</b></i>

C. Sắp xếp dữ liệu

D. Xóa dữ liệu

<b>Câu 13: Để lọc dữ liệu theo ơ đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?</b>

A.

B.

C.

<i><b>D. </b></i>

<b>Câu 14: Cho các thao tác sau:</b>

<b>(1) Nháy nút </b>

<b>(2) Nháy nút </b>

<b>(3) Chọn ơ có dữ liệu cần lọc</b>

<b>Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:</b>

A. (3)

<sub></sub>

(1)

<sub></sub>

(2)

B. (3)

<sub></sub>

(2)

<sub></sub>

(1)

<i><b>C. (3) </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> (1)</b></i>

D. (3)

<sub></sub>

(2)

<b>Câu 15: Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút :</b>

A.

</div><span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C.

<i><b>D. </b></i>

<b>Câu 16: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào</b>

<b>sau đây là đúng?</b>

<i><b>A. Record/Fillter/Fillter By Form</b></i>

B. Insert/Colum

C. Record/Sort/Sort Ascending

D. Record/Fillter/Fillter By Selection

<b>Câu 17: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?</b>

A.

B.

<i><b>C. </b></i>

D.

<b>Câu 18: Cho các thao tác sau:</b>

<b>(1) Nháy nút </b>

(2) Nháy nút

<b>(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu</b>

<b>Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:</b>

A. (2)

<sub></sub>

(3)

<sub></sub>

(1)

B. (3)

<sub></sub>

(2)

<sub></sub>

(1)

C. (1)

<sub></sub>

(2)

<sub></sub>

(3)

<i><b>D. (1) </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> (3) </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> (2)</b></i>

<b>Câu 19: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:</b>

A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút

B. Nháy nút

, rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút

C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ơ có giá trị là (Nam), rồi nháy nút

<i><b>D. Nháy nút </b></i>

<i><b>, rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút </b></i>

<i><b> hoặc trên</b></i>

<i><b>trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ơ có giá trị là (Nam), rồi nháy nút </b></i>

<b>Câu 20: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường</b>

<b>“Tổ” ta gõ vào:</b>

<i><b>A. 1 or 2</b></i>

B. Không làm được

C. 1 and 2

D. 1 , 2

<b>Câu 21: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực</b>

<b>hiện thao tác:</b>

<i><b>A. Edit/ Find</b></i>

B. Record/ Filter/ Filter By Selection

C. Record/ Sort/ Sort Decending

D. Record/ Filter/ Filter By Form

</div><span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>B. </b></i>

C.

D.

<b>Câu 23: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện:</b>

<i><b>A. File – Print Preview</b></i>

B. View – Print Preview

C. Windows – Print Preview

D. Tools – Print Preview

<b>BÀI 6: BIỂU MẪU</b>

<b>Câu 1: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? </b>

A. Queries

<i><b>B. Forms</b></i>

C. Tables

D. Reports

<b>Câu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:</b>

A. Tính tốn cho các trường tính tốn

B. Sửa cấu trúc bảng

<i><b>C. Xem, nhập và sửa dữ liệu</b></i>

D. Lập báo cáo

<b>Câu 3: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:</b>

<i><b>A. Bảng hoặc mẫu hỏi</b></i>

B. Bảng hoặc báo cáo

C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo

D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

<b>Câu 4: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:</b>

A. Create form for using Wizard

<i><b>B. Create form by using Wizard</b></i>

C. Create form with using Wizard

D. Create form in using Wizard

<b>Câu 5: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:</b>

<i><b>A. Create form in Design View</b></i>

B. Create form by using Wizard

C. Create form with using Wizard

D. Create form by Design View

<b>Câu 6: Cho các thao tác:</b>

<b>(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish</b>

<b>(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard</b>

<b>(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next</b>

<b>(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next</b>

<b>(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn</b>

các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next

<b>Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:</b>

A. (2)

<sub></sub>

(5)

<sub></sub>

(3)

<sub></sub>

(4)

<sub></sub>

(1)

</div><span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. (5)

<sub></sub>

(2)

<sub></sub>

(3)

<sub></sub>

(4)

<sub></sub>

(1)

D. (2)

<sub></sub>

(3)

<sub></sub>

(4)

<sub></sub>

(5)

<sub></sub>

(1)

<b>Câu 7: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:</b>

A. Thay đổi nội dung các tiêu đề, thay đổi kích thước trường

B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt, di chuyển các trường

C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường

<i><b>D. Thay đổi nội dung các tiêu đề, di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường, sử dụng phơng chữ</b></i>

<i><b>tiếng Việt</b></i>

<b>Câu 8: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:</b>

<i><b>A. Thiết kế</b></i>

B. Trang dữ liệu

C. Biểu mẫu

D. Thuật sĩ

<b>Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?</b>

A. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu

B. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu

C. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế

<i><b>D. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data)</b></i>

<b>Câu 10: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:</b>

<i><b>A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu</b></i>

B. Sửa đổi dữ liệu

C. Nhập và sửa dữ liệu

D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

<b>Câu 11: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:</b>

A. Sửa đổi thiết kế cũ

B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ

<i><b>C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ</b></i>

D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

<b>Câu 12: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:</b>

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

<i><b>B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút </b></i>

<i><b> hoặc nháy nút </b></i>

<i><b> nếu đang ở chế độ biểu mẫu</b></i>

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

và nháy nút

nếu đang ở chế độ thiết kế

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

hoặc nháy nút

nếu đang ở chế độ thiết kế

<b>Câu 13: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?</b>

<i><b>A. Thêm một bản ghi mới</b></i>

B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu

C. Tạo thêm các nút lệnh

D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu

<b>Câu 14: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?</b>

A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

</div><span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. Nháy nút

, nếu đang ở chế độ thiết kế

<b>Câu 15: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:</b>

A. Nháy đúp lên tên biểu mẫu

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

C. Nháy nút

nếu đang ở chế độ thiết kế

<i><b>D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút </b></i>

<i><b> hoặc nháy nút </b></i>

<i><b> nếu đang ở chế độ thiết kế hoặc nháy đúp</b></i>

<i><b>lên tên biểu mẫu</b></i>

<b>BÀI 7: LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG</b>

<b>Câu 1: Liên kết giữa các bảng cho phép:</b>

A. Tránh được dư thừa dữ liệu

C. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng

C. Nhất quán dữ liệu

<i><b>D. Có thể có được thơng tin tổng hợp từ nhiều bảng, nhất quán dữ liệu và tránh dư thừa dữ liệu</b></i>

<b>Câu 2: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: </b>

<i><b>A. Tool/ Relationships hoặc nháy nút </b></i>

B. Tool/ Relationships

C. Edit/ Insert/ Relationships

D. Edit/ Relationships

<b>Câu 3: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:</b>

<b>(1) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm khóa chính)</b>

<b>(2) Chọn các tham số liên kết</b>

<b>(3) Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết</b>

<b>(4) Mở cửa sổ Relationships</b>

A. 2

<sub></sub>

4

<sub></sub>

1

<sub></sub>

3

B.

<i><b>B. 4</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>2</b></i>

C. C. 4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

3

<sub></sub>

1

D. D. 3

<sub></sub>

1

<sub></sub>

4

<sub></sub>

2

<b>Câu 4: Sắp xếp các thao tác sau đây theo trình tự các bước để tạo liên kết giữa các bảng là:</b>

<b>1. Chọn Tool\Relationships…</b>

<b>2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng</b>

<b>3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại</b>

<b>4. Chọn các bảng sẽ liên kết</b>

A. 1

<sub></sub>

4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

3

B. 2

<sub></sub>

3

<sub></sub>

4

<sub></sub>

1

C. 1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

3

<sub></sub>

4

D. 4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

3

<sub></sub>

1

<b>Câu 5: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều</b>

<b>kiện:</b>

A. Có tên giống nhau và có ít nhất một trường là khóa chính

<i><b>B. Có kiểu dữ liệu giống nhau</b></i>

C. Có ít nhất một trường là khóa chính

D. Có ít nhất một trường là khóa chính, có tên và kiểu dữ liệu giống nhau

<b>Câu 6: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì:</b>

<i><b>A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính</b></i>

B. Cả hai trường phải là khóa chính

C. Hai trường khơng nhất thiết phải là khóa chính

D. Một trường là khóa chính, một trường khơng

</div><span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

<b>Câu 8: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại khơng chấp nhận?</b>

A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu

B. Vì một hoặc hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)

C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu (data type), khác kích thước (field size)

<i><b>D. Vì một hoặc hai bảng này đang sử dụng và hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu,</b></i>

<i><b>khác kích thước</b></i>

<b>Câu 9: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:</b>

A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete

<i><b>B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete</b></i>

C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete

D. Chọn hai bảng, đường liên kết và nhấn phím Delete

<b>Câu 10: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?</b>

A. Bấm Phím Delete

<sub></sub>

Yes

B. Click phải chuột, chọn Delete

<sub></sub>

Yes

C. Edit

<sub></sub>

Delete

<sub></sub>

Yes

</div><!--links-->

Từ khóa » để Xem Hay Sửa đổi Thiết Kế Của Mẫu Hỏi Trước Tiên Ta Chọn Mẫu Hỏi Rồi Nháy Nút A. Hoặc B. C. D