ĐỂ GIỮ ĐÀ PHÁT TRIỂN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " ĐỂ GIỮ ĐÀ PHÁT TRIỂN " in English? để giữ đà phát triểnto keep the momentumđể giữ đàđể giữ đà phát triểnđể duy trì đà

Examples of using Để giữ đà phát triển in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Amazon đang ở trên đỉnh của thị trường này và đang nỗ lực để giữ đà phát triển.Amazon is sitting on top of this market and is working to keep its momentum.Để giữ đà phát triển, bạn nên theo dõi và phản hồi lại tất cả phản hồi càng nhanh càng tốt.To keep the momentum going, you should monitor and respond to all feedback as quickly as possible.Ngay cả khi bạn không có video cho một bài hát cụ thể, bạn vẫn có thểcó những hình ảnh ấn tượng để giữ đà phát triển.Even if you don't have the video for a particular song,you can still have striking visuals to keep the momentum going.Để giữ đà phát triển, bạn có thể đầu tư vào sự phát triển của mình bằng cách học tập và nâng cao kỹ năng của bạn.To keep the momentum going, you could invest in your development by advancing and enhancing your skills.Chia mục tiêu lớn thành nhiều bước nhỏ, vàcố gắng để hoàn thành ít nhất một điều nhỏ trong ngày để giữ đà phát triển.Break down large goals into smaller ones, andtry to accomplish at least one small thing a day to keep the momentum going.Để giữ đà phát triển, công ty đã hợp tác với SFOX để người dùng ở Mỹ có thể bán Bitcoin một cách nhanh chóng và dễ dàng.To keep the momentum going, the company has now partnered with SFOX to let US-based users sell Bitcoin quickly and easily.Thành công tuyệt vời của World Cup nữ năm nay cho thấy rất rõ rằng,đây là lúc để giữ đà phát triển và có những bước đi cụ thểđể thúc đẩy sự phát triển của bóng đá nữ.The astounding success of this year's FIFA Women's World Cup in Francemade it very clear that this is the time to keep the momentum going and take concrete steps to foster the growth of women's football.Tất nhiên, tất cả sự lạc quan đó có thể cuốn trôi nhanh chóng nếu các cuộc đàm phán thương mại Mỹ- Trung diễn ra một bước ngoặt khác cho điều tồitệ hơn, nhưng các nhà đầu tư có thể chỉ cần nhìn thấy những cải tiến gia tăng, để giữ đà phát triển, Stringfellow nói.Of course, all that optimism could wash away quickly if U.S.-China trade talks take yet another turn for the worse,but investors likely need to see only incremental improvements, to keep the momentum going, Stringfellow said.Thành công đáng kinh ngạc của World Cup nữ năm nay tại Pháp cho thấy rất rõ rằngđây là lúc để giữ đà phát triển và thực hiện các bước cụ thểđể thúc đẩy sự phát triển của bóng đá nữ.The astounding success of this year's women's World Cup in Francemade it very clear that this is the time to keep the momentum going and take concrete steps to foster the growth of women's football.Anh ta có rất nhiều lời khuyên về cách chuẩn bị cho một startup và giữ đà phát triển.He had so many tips about how to prepare for a startup and keep the momentum going.Giữ đà phát triển bằng cách trực tiếp giải quyết người xem của bạn với sự tham gia đầu tiên của bạn.Keep the momentum going by directly addressing your viewers with your first engagement.Một điều thú vị của não bộ con người là khi nó nhận ra điều gì đó đang hoạtđộng, nó sẽ giữ đà phát triển đó!An incredible thing about human brain is that once it realizes something is working,it will keep that momentum going!Sau khi kết thúc và lựa chọn các khu vực cần cải thiện,điều quan trọng là giữ đà phát triển bằng cách đưa ra một kế hoạch hành động.After wrapping up and selecting areas that need improvement,it's important to keep the momentum going by coming up with an action plan.Nếu bạn đang chạy các chiến dịch tiếp thị nội dung ngày này qua ngày khác,thật khó để liên tục đưa ra những ý tưởng mới và giữ đà phát triển.If you're running content marketing campaigns, day in, day out,it can be hard to consistently come up with new ideas and keep the momentum going.Trong khi đạo diễn James Wan quyết định có hay không anh quay lại hướng dẫn ThủyPhần tiếp theo không thể tránh khỏi,Warner Bros và DC đã quyết định giữ đà phát triển với một spin- off.While director James Wan decides whether or not he will return to guide Aquaman‘s inevitable sequel, Warner Bros.and DC decided to keep the momentum flowing with a spin-off.Thảo luận về kế hoạch tiếp thị trước vàsau khi mở cửa của bạn để cho các nhà đầu tư biết cách bạn dự định đạt được sức kéo dẫn đến ngày khai mạc, cũng như cách bạn sẽ giữ đà phát triển.Discuss your pre- and post-opening marketingplan to show investors how you plan to gain traction leading up to opening day, as well as how you will keep the momentum going.Chúng tôi đã phục hồi từ cuộc khủng hoảng kinh tế bây giờ, hoặc gần như có, nhưng xu hướng đã bắt đầu, các cặn bã đã bị khuấyđộng và phương tiện truyền thông xã hội đã giúp đỡ rất nhiều, nó giữ đà phát triển lâu hơn nó nên có.We have recovered from the economic crisis now, or almost have, but the trend has started, the dregs have been stirred andsocial media has been a great help, it kept the momentum going longer than it should have.Nhiệm vụ của Sony năm nay là giữ vững được đà phát triển của mình.This year Sony's looking to keep the momentum going.Cùng với tinh thần trách nhiệm cao, sự quyết liệt của Ban lãnh đạo, sự nỗ lực sáng tạo của tập thể CB- CNV, HĐQT và Ban điều hành NBC tin tưởng vàtự tin vượt qua những thách thức, giữ vững đà phát triển, tiếp tục tăng trưởng và phát triển bền vững.With the high sense of responsibility, the dignity of the Board of Directors, the creative efforts of the staff, the Board of Directors and NBC Board of Directors believe andconfidently overcome the challenges, keep up the momentum of development., continue to grow and develop sustainably.Tổng cục Thống kê quốc gia nói trong một thôngcáo:" Nền kinh tế đã giữ vững được đà phát triển mạnh từ nửa cuối năm ngoái và có khởi đầu tốt vào năm 2017, tạo nền tảng vững chắc để đạt mục tiêu phát triển cả năm".China's National Bureau of Statistics said the economy maintained momentum from the second half of last year,"getting off to a good start in 2017 and laying a solid foundation for accomplishing the whole-year growth target".Với 3 lĩnh vực cải cách trong năm qua,Philippines tiếp tục giữ vững đà phát triển.With three reforms in the past year,the Philippines continued its reform momentum.Quốc gia này hiệnđối mặt với việc tiếp tục giữ vững đà phát triển trước những thách thức đang gia tăng.The nation now faces the challenge of keeping the momentum going in the face of mounting challenges.Có thể nói“ gia tốc” của Azure đangcao hơn AWS tới 2 lần và nếu giữ nguyên đà phát triển này sẽ có một ngày Azure có thể vượt qua được AWS.We can say the“acceleration” of Azure istwo times as high as AWS and if retaining this momentum, Azure will be able to overcome AWS someday.Văn phòng tổng thống của Hàn Quốc cho biết họ coi việc trao đổi thư từ giữa Ông Kim vàông Trump là một sự phát triển tích cực để giữ đà cho cuộc đối thoại.South Korea's presidential office said it sees the exchange of letters between Kim andTrump as a positive development for keeping the momentum for dialogue alive.Malta được hưởng thặng dư ngân sách cho năm thứ ba liên tiếp vàduy trì đà phát triển kinh tế, giữ vị trí là một trong các nền kinh tế hoạt động tốt nhất ở Châu Âu.Enjoying a budget surplus for the third consecutive year,Malta has maintained its economic momentum, remaining one of the best performing economies in Europe.Tổng cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc nói trong một thông cáo:" Nềnkinh tế quốc doanh đã giữ vững được đà và phát triển mạnh từ nửa năm năm ngoái, và có khởi đầu tốt vào 2017, tạo một nền tảng vững chắc để đạt mục tiêu phát triển cả năm.".The NBS statement said,"the national economy maintained the momentum of steady and sound development from the second half of last year, getting off to a good start in 2017 and laying a solid foundation for accomplishing the whole-year growth target".Tôi hy vọng chúng ta có thể giữ đà phát triển đó.I hope we can sustain this growth.Giữ vững đà phát triển của mình, mới đây Gameloft đã tiết lộ về thành viên tiếp theo của series này và Dungeon Hunter: Curse Of Heavenchính là cái tên đang được nhắc tới.Keeping up with its evolution, Gameloft recently revealed the next member of the series, it is Dungeon Hunter: Curse Of Heaven.Thông qua một loạt các gói cải cách kinh tế do Chính phủ ban hành, 11 chương trình đã được áp dụng thành công,sự ổn định kinh tế được giữ vững, tạo đà cho phát triển.Through a series of economic package reforms issued by the government, reaching 11 programmes so far,economic stability has been kept on a positive trajectory as an engine for development.Display more examples Results: 29, Time: 0.0215

Word-for-word translation

đểprepositionforđểparticletođểverbletđểin orderđểadverbsogiữverbkeepholdstayretainmaintainđànounmomentumtrackdađàpacephátnounbroadcastplaybacktransmitterdevelopmentphátadverbphattriểnnoundevelopmentgrowthprogress để lại cho các chuyên giađể lại cho chúng tôi

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English để giữ đà phát triển Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » đà Phát Triển Tiếng Anh Là Gì