De Kiem Tra Tin Hoc 1tiet Lan 2(2) Hoc Ki 2 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tin học
de kiem tra tin hoc 1tiet lan 2(2) hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.81 KB, 8 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN TINHOCThời gian làm bài: 0 phút; (56 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 357Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Khi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào sau đây?A. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tạiC. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại D. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bảnCâu 2: Cách nào sau đây khơng phải để làm chữ đậm?A. Bấm nút Bold trên thanh cơng cụ.B. Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt.C. Nhấn <Ctrl> + <B>.D. Chọn Format -> Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style .Câu 3: Để tách một ơ thành nhiều ơ, trước hêt ta cần chọn ơ cần tách rồi thực hiện:A. Cả ba ý trên đều saiB. Lệnh Table, chọn Split Cells và nhập số hàng và số cột cần tách trong hộp thoạiC. Lệnh Windows, chọn Split D. Lệnh Table, chọn Select Câu 4: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?A. Format/Paragraph Mở hộp thoại đònh dạng đoạn văn bảnd. Format/Page setup Mở hộp thoại đònh dạng trangB. File/Page setup Mở hộp thoại đònh dạng trangC. Format/Font Mở hộp thoại đònh dạng ký tựCâu 5: Muốn lưu văn bản vào đĩa, taA. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S; B. chọn lệnh File→Exit;C. nhấn tổ hợp phím Atl+S;Hãy chọn các phương án đúng D. nháy chuột vào nút lệnh trên thanh cơng cụ;Câu 6: .Chức năng của thanh trạng thái là?A. Cho biết trạng thái hiện tại của văn bản B. Chứa các lệnh biên tập văn bảnC. Cho biết tên văn bản đang làm việc D. Chứa các lệnh đònh dạng văn bảnCâu 7: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:A. Định dạng đoạn văn bản B. Định dạng trangC. Định dạng kí tự D. Tất cả đều đúngCâu 8: Microsoft Word là phần mềmA. hệ thống; B. Cả A, B và C.Hãy chọn phương án đúng nhất.C. ứng dụng; D. tiện ích;Câu 9: Trong các cách sắp xếp trình tự cơng việc sau, trình tự nào là hợp lý nhất khi soạn thảo mộtvăn bản?A. Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn;B. Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn;C. Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa.D. Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn;Câu 10: Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện:A. Insert -> Bullest and Numbering B. Format -> Bullest and NumberingC. Edit -> Bullest and Numbering D. File -> Bullest and Numbering Trang 1/8 - Mã đề thi 357Câu 11: Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới:A. Bấm nút Rename trên thanh cơng cụ. B. Chọn File -> New File Name Save từ menu.C. Word khơng thể lưu thành một tên khác. D. Chọn File -> Save As từ menu.Câu 12: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I; B. Nháy vào nút lệnh trên thanh cơng cụ;C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Nháy vào nút lệnh trên thanh cơng cụ;Hãy chọn phương án đúng nhất.Câu 13: Ta có thể dùng thước canh ngang trên màn hình để điều chỉnh:A. Biên phải đoạn văn bản B. Biên trái đoạn văn bảnC. Các câu A, B, C đều đúng D. Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại.Câu 14: Để in văn bản ta thực hiện: (chọn phương án sai)A. Lệnh File, chọn PrintB. Nhấp chuột vào biểu tượng ` (Print) trên thanh cơng cụC. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + PD. Lệnh File, chọn Print PreviewCâu 15: Chức năng của thanh công cụ chuẩn là?A. Chứa một số biểu tượng lệnh biên tập văn bảnB. Chứa một số biểu tượng lệnh vẽ hình trong văn bảnC. Chứa một số biểu tượng lệnh đònh dạng văn bảnD. Chứa các bảng chọn lệnhCâu 16: Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Talex và bộ mãUnicode. Những phơng chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng ViệtA. Vn Times, Time New Roman, Arial B. Vn Times, .VN CourierC. Tahoma, Verdana, Time New Roman D. VNI times, Arial, .VN AvantCâu 17: Muốn huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện, ta:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + ZB. Nháy vào nút Undo trên thanh cơng cụ chuẩnC. Cả a, b, c đều đúngD. Chọn lệnh Edit -> UndoCâu 18: Khëi ®éng phÇn mỊm Word trong Windows, ta thùc hiƯn theo nh÷ng c¸ch nµo?A. File  Open ; B. A vµ D;C. Nh¸y ®óp cht lªn biĨu tỵng cđa Word trªn mµn h×nh nỊn; D. Start  All Programs  Microsoft Word.Câu 19: Cách nào sau đây được dùng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nóA. Chọn Cut trong bảng chọn File và chọn Paste trong bảng chọn EditB. Chọn Copy trong bảng chọn File, chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn Paste trong bảng chọn EditC. Chọn Copy trong bảng chọn EditD. Chọn Cut trong bảng chọn Edit, chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn Paste trong bảng chọn EditCâu 20: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào khơng hỗ trợ tiếng Việt?A. VNI; B. Unicode. C. ACSII; D. TCVN3;Câu 21: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là saiA. Word hỗ trợ việc tạo bảng biểu và tính tốn trong bảngB. Word được tích hợp vào hề điều hành Windows nên ta khơng cần phải cài đặt phần mềm nàyC. Word hỗ trợ cơng cụ tìm kiếm và thay thếD. Word giúp người sử dụng có thể nhanh chóng tạo mới, chỉnh sửa và lưu văn bản trong máy tínhCâu 22: Chức năng chính của thanh tiêu đề phần mềm Microsoft Word là?A. Tên văn bản đang làm việc B. Chứa lệnh đònh dạng văn bảnC. Chứa lệnh biên tập văn bản D. Chứa các công cụ vẽ Trang 2/8 - Mã đề thi 357Câu 23: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có các thànhphần sau:A. Chương trình gõ và bộ phông chữ tiếng Việt;B. Chương trình Vietkey;C. A và B;D. B và C;Hãy chọn phương án đúng.E. Phần mềm soạn thảo văn bản;Câu 24: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Tất cả đều đúng B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông chữ (Font) D. Kiểu chữ (Style)Câu 25: Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:A. Format -> Bullets and Numbering B. Format -> TabC. Format -> Paragraph D. Format -> FontCâu 26: Để sửa lỗi / gõ tắt ta thực hiện:A. Lệnh Tools, chọn Autocorrect Options B. Lệnh Edit, chọn Replace C. Lệnh Tools, chọn Option D. Lệnh Tools, chọn Costumize Câu 27: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện:A. Lệnh Tools, chọn Option B. Lệnh Format, chọn CharacterC. Lệnh Insert, chọn Drop Cap và thiết đặt trong mục PositionD. Lệnh Format, chọn Drop Cap và thiết đặt trong mục PositionCâu 28: Để thay thế cụm từ "Khoa học" bằng cụm từ "Tin học", nhấn Ctrl + H, rồi nhậpA. "Khoa học" vào Find What, "Tin học" vào Replace With B. Không thay thế đượcC. "Khoa học" vào Find With, "Tin học" vào Replace What D. "Tin học" vào Find What, "Khoa học" vào Replace With Câu 29: Để gõ văn bản tiếng Việt hiện nay thông thường chúng ta dùng biện pháp nào trong các biệnpháp sau đây?A. Dùng phần mềm soạn thảo chuyên dụng cho tiếng Việt;B. Dùng bộ gõ tiếng Việt.C. Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN;D. Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt;Câu 30: Để xóa phần văn bản được chọn, taA. chọn lệnh Edit → Cut;Hãy chọn các phương án đúng. B. nháy chuột vào nút trên thanh công cụ;C. chọn lệnh Edit→Paste; D. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;Câu 31: Để ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang, sau đó:A. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break chọn Column Break trong hộp thoại Break, cuối cùng chọnOKB. Cả ba cách trên đều saiC. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break chọn Next Page trong hộp thoại Break, cuối cùng chọn OKD. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break chọn Page Break trong hộp thoại Break, cuối cùng chọn OKCâu 32: Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:A. Edit -> Print Preview B. Nhấn Ctrl + PC. File -> Page Setup D. File -> Print Preview Câu 33: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiệnA. chọn Edit→Open; B. chọn File→Open.C. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ; D. chọn File→New;Câu 34: Lệnh Cut (cắt) khác lệnh Delete (xóa) ở điểm nào ?A. Lệnh Delete và lệnh Cut cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại Trang 3/8 - Mã đề thi 357B. Lệnh Delete cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại, lệnh Cut khơng cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lạiC. Lệnh Delete khơng cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại, lệnh Cut cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lạiD. Lệnh Delete và lệnh Cut khơng cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lạiCâu 35: Cách nào sau đây khơng thể tạo được bảng?A. Bấm nút Insert Table trên thanh cơng cụ. B. Chọn Insert -> Table từ menu.C. Chọn Table -> Insert Table từ menu. D. Chọn View -> Toolbars -> Tables and Borders để hiển thị thanh cơng cụ Tables and Borders rồi sử dụng nút Draw Table để kẻ bảng.Câu 36: Để gõ được chữ Việt trong máy tính, cần chọn phông chữ phù hợp với bộ mã. Với bộ mãTCVN3 phù hợp phông chữ nào?A. Time new Roman B. Có tiếp đầu ngữ là: .VnC. Vni - Times D. Có tiếp đầu ngữ là: Vni-Câu 37: Nút lệnh trên thanh cơng cụ dùng đểA. căn lề trái cho đoạn văn bản; B. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.C. căn lề giữacho đoạn văn bản; D. căn lề phải cho đoạn văn bản;Câu 38: Muốn lưu van bản, ta thực hiện: (Chọn câu sai)A. Chọn lệnh File -> Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + SC. Nháy nút ` (Save) trên thanh cơng cụ D. Nhấn tổ hợp phím Alt + SCâu 39: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thaotác?A. Ctrl + A để chọn tồn bộ văn bản B. Ctrl + X tương đương với lệnh CutC. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste D. Ctrl + N tương đương với lệnh OpenCâu 40: Để khởi động phần mềm MS Word, taA. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft WordB. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nềnC. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nềnHãy chọn các phương án đúng.Câu 41: Kết thúc phiên làm việc với Word, taA. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) Hãy chọn các phương án đúng. B. Chọn Format → ExitC. Nhấn Alt + F4 D. Chọn File → ExitCâu 42: Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:A. Hướng giấy B. Kích thước lề trên, lề dướiC. Kích thước lề trái, lề phải D. Cả ba ý trên đều đúngCâu 43: Trong so¹n th¶o word mn chun ®ỉi gi÷a hai chÕ ®é gâ: chÕ ®é gâ chÌn vµ chÕ ®é gâ ®Ìta nhÊn phÝmA. Capslock B. Insert C. Tab D. DelCâu 44: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai?A. Nếu từ được gõ vào ơ Find What là "Sapa" thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy "SaPa", "SAPA", "sapa", "Sapa"B. Chức năng tìm kiếm cho phép tìm một từ hoặc một cụm từC. Chức năng thay thế cho phép xố một từ bằng một từ hoặc một cụm từ trong văn bảnD. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượng kí tựtìm và thay thế phải bằng nhauCâu 45: Kéo thả chữ vào ơ trống sao cho đúng nhất1. Sang trái 2. Enter 3. Home 4. Trang màn hình5. Page Down 6. Shift7. Kí tự đứng sau 8. Kí tự đứng trước9. Trang văn bản 10. End 11. Sang phải - Phím ………(2)……… dùng để xuống dòng và kết thúc đoạn;- phím để di chuyển con trỏ soạn thảo…………(11)…………một kí tự;- Phím Delete để xóa ………(7)……………. Con trỏ soạn thảo; Trang 4/8 - Mã đề thi 357- Phím Page up để di chuyển con trỏ soạn thảo lên một………(4)………….- Phím BackSpace để xóa …………(8)…………. Con trỏ soạn thảo- Phím ………(5)……… để di chuyển con trỏ soạn thảo xuống một trang màn hình- Phím…………(3)……… để di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng- Phím…………(10)……… để di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòngCâu 46: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện:A. Table -> Merge Cell B. Merge CellC. Table -> Insert -> Cell D. Table -> Delete -> CellCâu 47: Chức năng của phím End?A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản B. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòngC. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòngCâu 48: Để đưa con trỏ về đầu trang văn bản tiếp theo ta thực hiện:A. Nhấn phím Home B. Nhấn phím PageDownC. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + PageDown D. Nhấn phím PageUpCâu 49: Ta mở thực đơn lệnh Format để:A. Cài đặt máy inB. Đặt trang văn bản nằm ngang để chiều rộng trang văn bản lớn hơnC. Thay đổi phông chữD. Lưu văn bản vào đĩaCâu 50: Giả sử ta đang soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hay một cụm từ thì ta thựchiện:A. Lệnh Edit / Goto B. Lệnh Edit / Find C. Lệnh Edit / Replace D. Lệnh Edit / Undo TypingCâu 51: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font thuộc nhóm VNI như VNI-Times,VNI-Aptima, … ta thực hiện các công việc:A. Chọn kiểu gõ VNI B. Chọn bảng mã VNI WindowsC. Chọn bảng mã Unicode D. Chọn bảng mã TCVN3 (ABC)Câu 52: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font hệ thống của Windows như Arial,Times New Roman, … ta thực hiện các công việc:A. Chọn kiểu bỏ dấu VNI B. Chọn bảng mã UnicodeC. Cả 3 thao tác đều đúng D. Chọn bảng mã TCVN3Câu 53: Để chèn một bảng vào văn bản, ta thực hiện:A. Table -> Delete -> Table B. Insert -> Table C. Table -> Insert -> Cell D. Table -> Insert -> Table Câu 54: Để chèn thêm ô, hàng hay cột, trước hết ta cần đưa trỏ chuột vào ô, hàng hay cột bên cạnh ô,hàng hay cột cần chèn rồi thực hiện:A. Lệnh Insert, chọn SymbolB. Lệnh Insert, chọn TableC. Lệnh Table, chọn Insert và chỉ rõ vị trí của đối tượng cần chènD. Lệnh Format, chọn ColumnsCâu 55: Để xoá phần văn bản đã được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta: (chọn câu sai)A. Chọn lệnh Edit -> CutB. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + XC. Nháy chuột vào nút ` (Cut) trên thanh công cụ chuẩnD. Chọn lệnh Edit -> PasteCâu 56: Giả sử ta cần tìm và thay thế chữ "GV" thành chữ "Thầy giáo" thì ta thực hiện:A. Lệnh Edit / Replace B. Lệnh Edit / Goto C. Lệnh Edit / Find D. Lệnh Edit / Clear HẾT Trang 5/8 - Mã đề thi 357Câu đề hvị Đáp án Hvị Trang 6/8 - Mã đề thi 3571A2D3B4A5A6C7C8D9B10D11D12D13B14D15A16A17C18C19D20C21D22B23E24A25D26A27D28C29D30D31D32D33B34C35C36C37C38D39D40ATrang 541D Trang 7/8 - Mã đề thi 35742D43B44C45E46A47D48B49C50B51D52B53D54B55B56A Trang 8/8 - Mã đề thi 357

Tài liệu liên quan

  • Đề kiểm tra giữa học kì 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2
    • 3
    • 728
    • 2
  • đề kiểm tra giữa học kì 2 đề kiểm tra giữa học kì 2
    • 5
    • 484
    • 0
  • Đề kiểm tra giữ học kì 2 Đề kiểm tra giữ học kì 2
    • 1
    • 296
    • 0
  • de kiem tra giua hoc ki 2 de kiem tra giua hoc ki 2
    • 3
    • 334
    • 0
  • de kiem tra giua hoc kì 2 de kiem tra giua hoc kì 2
    • 1
    • 326
    • 0
  • Đề kiểm tra cuối học kì 2( tham khảo) Đề kiểm tra cuối học kì 2( tham khảo)
    • 2
    • 430
    • 0
  • Đề kiểm tra + ĐA học kì 2 toán 9 hay Đề kiểm tra + ĐA học kì 2 toán 9 hay
    • 4
    • 374
    • 2
  • ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
    • 10
    • 453
    • 0
  • Đề kiểm tra cuối học kì 2 Đề kiểm tra cuối học kì 2
    • 3
    • 381
    • 0
  • de kiem tra tin học ki 2 de kiem tra tin học ki 2
    • 12
    • 343
    • 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(225.5 KB - 8 trang) - de kiem tra tin hoc 1tiet lan 2(2) hoc ki 2 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bộ Mã Tcvn3 Với Tiếp đầu Ngữ Là