Trắc Nghiệm Bài 14 (có đáp án): Khái Niệm Về Soạn Thảo Văn Bản

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:

A. Nhập văn bản

B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác

C. Lưu trữ và in văn bản

D. Các ý trên đều đúng

Đáp án : D

Giải thích :

Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…

Câu 2: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

A. ASCII

B. UNICODE

C. TCVN3

D. VNI

Đáp án : A

Giải thích :

Có 2 bộ mã chữ Việt chủ yếu biến dựa trên bộ mã ASCII là TCVN3 và VNI thường được sử dụng. Ngoài ra còn có bộ mã UNICODE, bộ mã này được dùng chung cho mọi quốc gia trên thế giới

Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự – câu – từ – đoạn văn bản

B. Kí tự – từ – câu – đoạn văn bản

C. Từ – kí tự – câu – đoạn văn bản

D. Từ – câu – đoạn văn bản – kí tự

Đáp án : B

Giải thích :

sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự – từ – câu – dòng – đoạn văn bản.

Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?

A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn

B. Gõ văn bản – chỉnh sửa – trình bày – in ấn

C. Gõ văn bản – trình bày – chỉnh sửa – in ấn.

D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn – chỉnh sửa

Đáp án : B

Giải thích :

Trình tự hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản là gõ văn bản – chỉnh sửa – trình bày – in ấn.

Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?

A. Nhập và lưu trữ văn bản

B. Sửa đổi văn bản

C. Trình bày văn bản

D. Cả A, B và C đều đúng

Đáp án : D

Giải thích :

Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…

Câu 6: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính toán và lập bản

B. Tạo các tệp đồ họa

C. Soạn thảo văn bản

D. Chạy các chương trình ứng dụng khác

Đáp án : C

Giải thích :

Chức năng chính của Microsoft Word là soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…

Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?

A. Time New Roman

B. VNI-Times

C. VNI-Top

D. Cả B và C đều đúng

Đáp án : A

Giải thích :

Những bộ phông chữ ứng với bộ mã VNI được đặt tên với tiếp đầu ngữ VNI- như VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…

Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:

A. VietWare_X

B. Unicode

C. TCVN3_ABC

D. VNI Win

Đáp án : B

Giải thích :

Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã Unicode.

Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, j, r, x

B. s, f, r, j, x

C. f, s, r, x, j

D. s, f, x, r, j

Đáp án : C

Giải thích :

Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím f, s, r, x, j.

Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times

B. VnArial

C. VnTime

D. Time New Roman

Đáp án : D

Giải thích :

Phông chữ dùng mã Unicode: Time New Roman, Arial, Tahoma…

Phông chữ dùng mã TCVN3: .VnTime, .VnArial…

Phông chữ dùng mã VNI: VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 959

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Từ khóa » Bộ Mã Tcvn3 Với Tiếp đầu Ngữ Là