De Kiem Tra Va Bai Tap Thiet Lap Va Tham Dinh Du An Dau Tu Co Dap An ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo Dục - Đào Tạo >>
- Cao đẳng - Đại học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 24 trang )
THI CUỐI KYTHẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯThời gian: 75 phútNgày:..........................................................................................Lớp:............................................................Họ và tên: ..................................................................................Mã số SV:...................................................ĐiểmChữ ký chấm bàiChữ ký giám thiSố thứ tưBằng sốBằng chữThứ nhất:Thứ nhất:Thứ hai:Thứ hai:(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM- Chọn X vào câu trả lời đúng12345678910 11 12 13 14ABCD16171819202122232425ABCDPHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)1 Lạm phát tác động đến lãi vay danh nghĩa làm cho NPV của dự án:A. TăngB. GiảmC. Không đổiD. Tăng hoặc giảmISản phẩm của giai đoạn chuẩn bị xây dựng trong chu kỳ dự án là:A. Hồ sơ dự án được duyệtB. Công trình hoàn tất được nghiệm thuC. Các hợp đồng thiết kế thi công được ký kếtD. Các hợp đồng mua bán được ký kết2Yếu tố nào sau đây làm giảm dòng tiền ròng của dự án?A. Giảm khoản phải thuB. Tăng khoản phải trả315C. Tăng khấu hao(không tính tác động đến thuế và giá trị thanh lý)D. Tăng số dư tiền mặt tối thiểuMột dự án có nhu cầu vay ngân hàng 20,000 triệu đồng và trả nợ theo phương pháp trả gốcvà lãi đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết rằng lãi vay phải trả trong năm đầu tiên là2,400 triệu.Phần trả gốc và lãi của năm thứ hai sẽ là:A. 7,087 triệu đồngB. 6,585 triệu đồngC. 6,083 triệu đồngD. Tất cả các câu còn lại đều sai4Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau: (ĐVT: triệu đồng)Năm 1Năm 2Năm 3Năm 4Năm 5-200-150250300100Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là 25%. Xác định thuế phải nộp trong năm thứ3:A. 25B. 0C. 62.5D. Tất cả đều sai5Cho dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) như sau:Năm0123Dòng tiền ròng (TIPV)(500)(50)200250Vay nợ300Thanh toán nợ(100)(100)(100)Dòng tiền theo quan điểm chủ(200)(150)100150sở hữu64300(100)200Để đảm bảo dự án có khả năng trả được nợ thì cách tốt nhất có thể thực hiện đó là:A. Gia tăng tài sản đảm bảo để ngân hàng giảm lãi suất vayB. Ân hạn nợ năm hoạt động đầu tiênC. Yêu cầu chủ sở hữu gia tăng phần vốn đối ứngD. Kéo dài thời gian trả nợNếu hai dự án A và B có tuổi thọ bằng nhau và dự án A có dòng tiền hàng năm gấp đôi dòngtiền hàng năm của dự án B. Khi đó:A. NPV(A) = 2 NPV(B)B. IRR(A) = 2 IRR(B)C. PP(A) = 2 PP(B)D. Tất cả các câu đều đúng7Lưu chuyển tiền tệ của dự án và lưu chuyển tiền tệ lập theo báo cáo tài chính khác nhau ởchỗ:A. Lưu chuyển tiền tệ của dự án không tính đến dòng tiền góp vốn của chủ sở hữu8B. Lưu chuyển tiền tệ trong báo cáo tài chính dựa trên những sự kiện đã phát sinhC. Lưu chuyển tiền tệ trong báo cáo tài chính đứng trên quan điểm của phòng kế toánD. Tất cả các câu đều đúngCho dự án có dòng tiền qua các năm phát sinh như sau:Năm 0Năm 1Năm 2Năm 3-5002001501509Năm 4100Năm 5100Với suất chiết khấu phù hợp với dòng tiền nói trên là 10%:A. MIRR < IRRB. MIRR = IRRC. MIRR > IRRD. Không thể xác định10 Trong mô hình định giá tài sản vốn CAPM, rủi ro của dự án so với danh mục thị trường sẽđược thể hiện ở thông số:A. RfB. RmC. BetaD. (Rm – Rf)11 Việc phân tích các giải pháp đảm bảo nhu cầu đầu vào của dự án thuộc nội dung thẩm địnhnào?A. Thẩm định thị trườngB. Thẩm định kỹ thuật-công nghệC. Thẩm định tổ chức quản lýD. Thẩm định kinh tế12 Suất chiết khấu phù hợp đối với một dự án là:A. Suất chiết khấu phản ánh chi phí cơ hội của vốn của dự án ở bất kỳ mức độ rủi ro nàoB. Suất chiết khấu phản ánh mức độ rủi ro của dự ánC. WACC của cơ cấu vốn hiện tại của công ty triển khai dự ánD. Lãi suất huy động tiền gởi kỳ hạn 1 năm của ngân hàng13 Theo quy định hiện hành thì chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:A. Được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự ánB. Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìmC. Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hộiD. Tùy vào quan điểm của người thẩm định mà chi phí này có thể được tính vào trong tổng mức đầutư hoặc không14 Lạm phát ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả tài chính dự án?A. Lạm phát không có ảnh hưởng gì đến hiệu quả tài chính của dự ánB. NPV thực luôn nhỏ hơn NPV danh nghĩaC. Đa số các trường hợp, lạm phát làm cho NPV của dự án thấp hơn so với môi trường không cólạm phátD. Chỉ có lạm phát phi mã mới tác động đến tính khả thi về tài chính của dự án15 Để quyết định có thực hiện đầu tư hay không thì cổ đông sẽ nhìn vào dòng tiền nào?A. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)B. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV)C. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)D. Dòng tiền theo quan điểm nền kinh tế16 Điều kiện tối thiểu để dự án khả thi về phương diện tài chính là:A. PI >= 1B. NPV >= 1C. IRR >= 1D. PP >= 117 Cho dự án có dòng ngân lưu ròng sau:0-1,0001300230033004-500Dự án trên có thể thuộc nhóm dự án:A. Dự án đầu tư côngB. Dự án có hoạt động tái đầu tưC. Dự án liên quan đến khai khoángD. Dự án thực hiện việc phân kỳ đầu tư18 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:A. Dự án có thời gian hoàn vốn 1 năm luôn có NPV>0B. Khi IRR<WACC thì NPV>0C. NPV và IRR có thể đưa ra những quyết định lựa chọn mâu thuẫn với nhau khi chọn lựa các dựán loại trừD. NPV>0 thể hiện rằng dự án hàng năm tạo ra được lợi nhuận19 Phát biểu nào sao đây là đúng khi đề cập đến WACC theo quan điểm tất cả là vốn chủ sởhữu AEPV?A. Gia tăng mức độ sử dụng nợ luôn luôn làm giảm WACC của dự ánB. Mức độ sử dụng nợ không ảnh hưởng đến WACC của dự án trong môi trường có thuếC. Dự án có mức độ rủi ro càng cao thì suất sinh lợi kỳ vọng của chủ sở hữu sẽ càng thấpD. Hàm WACC không phải là một hàm tuyến tính20 Nhìn vào dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV):A. Chúng ta thấy được lợi ích chỉ từ chính bản thân dự án mà không quan tâm đến những lợi ích từkế hoạch tài trợ mang lạiB. Ngân hàng sẽ quyết định liệu có nên tài trợ cho dự án hay khôngC. Dòng tiền còn lại mà chủ sở hữu sẽ được hưởng sau khi đã thanh toán các nghĩa vụ nợD. Dòng tiền sẽ được dành cho các chủ nợ21 Cho dự án có dòng tiền qua các năm phát sinh như sau:Năm 0-500Năm 1200Năm 2150Năm 3150Năm 4100Năm 5100Biết rằng suất chiết khấu dự kiến của dự án là 10%. MIRR của dự án là:A. 14.31%B. 12.07%C. 13.45%D. Tất cả các câu còn lại đều sai22 Lạm phát kỳ vọng KHÔNG ảnh hưởng tính khả thi về tài chính của dự án khi dự án đi vàohoạt động vì:A. Lạm phát kỳ vọng thường nhỏ nên có thể xem như không đáng kểB. Lạm phát kỳ vọng thường nhỏ hơn lạm phát thực tếC. Lạm phát kỳ vọng đã được tính vào trong mô hình phân tích tài chính của dự ánD. Tất cả các câu đều đúng23 Với một dự án cụ thể, chỉ tiêu nào sau đây ít cho thấy được mức độ rủi ro của dự án:A. Mức công suất hoàn vốnB. Thời gian hoàn vốn (PP)C. NPVD. Xác suất NPV của dư án < 024 Phát biểu nào sau đây là đúng trong thẩm định dự án đầu tư:A. Thuế thu nhập doanh nghiệp được tính bằng lợi nhuận trước thuế nhân với thuế suấtB. Thu nhập sau thuế được tính bằng lợi nhuận chịu thuế trừ cho thuế thu nhập doanh nghiệpC. Theo quy định hiện hành thì doanh nghiệp được chuyển lỗ tối đa không quá 3 nămD. Không phát biểu nào là đúng cả25 Phát biểu nào đúng trong số các phát biểu sau:1. Việc lựa chọn dự án theo tiêu chí NPV đưa ra kết quả tốt hơn so với các tiêu chí khác trongtrường hợp các dự án loại trừ nhau có cùng tuổi thọ.2. Nếu NPV>0 thì MIRR > IRR.3. Dòng tiền tài chính cần tính đến các yếu tố ngoại sinh tạo ra từ dự án tác động lên các bộ phậnkhác của công ty.A. Phát biểu 1 và 2 đúngB. Chỉ có phát biểu 2 đúngC. Phát biểu 1, 3 đúngD. Cả 3 phát biểu đều đúngPHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN (5.0 điểm)Công ty Thăng Long kinh doanh trong lĩnh vực sản xuất nhựa trong 20 năm qua ở thị trường ViệtNam. Hiện nay công ty muốn xây dựng một dự án sản xuất một loại hạt nhựa thay thế sản phẩm từTrung Quốc với giá thành rẻ hơn.Tình hình tài chính của công ty Thăng Long như sau:Bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12/2016Bảng kết quả kinh doanh năm 2016 và dự báo 2017-2020Phòng tài chính của công ty đang tập hợp các thông tin để đánh giá tính khả thi về tài chính của dựán đầu tư dự kiến.Thời gian xây dựng dự kiến của dự án là 1 năm, bao gồm những chi phí phát sinh cho giai đoạn tiềnđầu tư và đầu tư như sau:Các loại tài sản cần khấu hao được giả định có thời gian khấu hao đều là 5 nămNhững thông tin về kế hoạch hoạt động của công ty như sau:Các thông tin khác:Để thuận tiện cho quá trình tính toán thì đề bài cho thêm một số thông tin bổ sung sau:YÊU CẦU:Câu 1: Xác định tổng mức đầu tư của dự án? Ý nghĩa của tổng mức đầu tư? Trình bày ngắn gọn cácphương pháp thẩm định tổng mức đầu tư của dự án (1.0 điểm)Câu 2: Lập bảng kết quả kinh doanh của dự án (1.0 điểm)Câu 3: Lập dòng tiền của dự án theo quan điểm TIPV (1.0 điểm)Câu 4: Sinh viên cho thêm những giả định bổ sung (nếu cần thiết), sau đó tính NPV của dự án theodòng tiền TIPV ở trên. Cho biết ý nghĩa của chỉ tiêu NPV đối với công ty Thăng Long? (0.5 điểm)Nhân viên thẩm định của ngân hàng tiến hành đánh giá khả năng trả nợ của dự án dựa trên dòngtiền tạo ra của dự án so với nghĩa vụ trả nợ dự kiến. Ngân hàng yêu cầu chỉ số DSCR trong nhữngnăm trả nợ phải từ 1.5 trở lên.Câu 5: Đánh giá khả năng trả nợ của dự án dựa trên chỉ số DSCR. Điều chỉnh lịch trả nợ sao chophù hợp với yêu cầu của ngân hàng? (1.0 điểm)Câu 6: Dựa trên phương án vay vốn ban đầu theo đề bài. Thẩm định khả năng thu xếp vốn của côngty Thăng Long đồng thời đánh giá khả năng trả nợ toàn công ty dựa trên tình hình tài chính hiện tạicủa công ty? (0.5 điểm)Đáp án thi cuối kỳ lớp CLCMôn thẩm đinh dư án đầu tưMã đề 178Phần trắc nghiệm1. A2. C3. D4. B5. B6. B7. A8. D9. A10. C11. B12. B13. A14. C15. B16. A17. C18. C19. D20. A21. B22. C23. C24. D25. CPhần tư luậnPhần tư luậnCâu 1:Tổng mức đầu tư thể hiện nhu cầu vốn mà dự án cần huy động để tài trợ cho các chi phí phát sinhgiai đoạn chuẩn bị dự án, chuẩn bị xây dựng và xây dựng dự án.Các phương pháp xác định tổng mức đầu tư: phương pháp so sánh, phương pháp dựa trên định mứcxây dựngCâu 2:Câu 3:Câu 4:Sinh viên thêm giả định về Re, sau đó tính WACC và tính NPV theo quan điểm tổng đầu tư.Ý nghĩa: giá trị vốn hóa của công ty Thăng Long sẽ tăng lên 182.55 do giá trị tạo ra từ dự án tạo racho chủ sở hữu của công ty Thăng Long, nếu như những kỳ vọng trong mô hình tài chính được thịtrường chấp nhận.Câu 5:Câu 6:Vốn lưu động ròng là 200Dòng tiền ròng hàngnăm2016201720182019320352387426Nguồn vốn đối ứng của chủ sở hữu có thể không đủ trong giai đoạn ban đầuDòng tiền hàng năm của doanh nghiệp hỗ trợ không đáng kể cho khả năng trả nợ của dự ánCâu hỏi trắc nghiệm1. Thời kỳ chuẩn bị dự án đầu tư gồm các giai đoạna. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thib. Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, thiết kế chi tiết, nghiên cứu khả thic. Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thid. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi2. So với phương pháp trả nợ (gốc và lãi đều) thì phương pháp trả gốc đều có số tiền lãi phảitrả trong năm đầu tiên:a. Tuỳ trường hợpb. Bằng nhauc. Nhiều hơnd. Ít hơn3. Dự án A và B có dòng tiền sau đây:4.5.6.7.8.a.Năm0123Dự án A-500200300300Dự án B-800400450450Biết A, B là 2 dự án loại trừ, chủ đầu tư không bị hạn chế về ngân sách và suất chiết khấuđược sử dụng cho cả 2 dự án là 20%. Vậy dự án được chọn là:a. Dự án A (NPV = 48.6)b. Dư án B(NPV = 106.25)c. Cả A và Bd. Không chọn dự án nàoNghiên cứu thị trường trong quá trình lập dự án không ảnh hưởng trực tiếp tới các quyếtđịnh nào dưới đây:a. Có nên góp vốn vào dư án khôngb. Điều chỉnh chất lượng sản phẩm cho phù hợpc. Quyết định vùng tiêu thụ sản phẩm của dự ánd. Thu hẹp hay mở rộng quy mô của dự ánKhung thẩm định dự án bao gồm:a. Thị trường – kỹ thuật – nhân lựcb. Thi trường – kỹ thuật – nhân lưc – tài chínhc. Thị trường – kỹ thuật – nhân lực – tài chính - kinh tếd. Tất cả đều saiThẩm định môi trường đầu tư của dự án là:a. Tác động môi trườngb. Thẩm định môi trường tự nhiên – kinh tế - xã hộic. Thẩm định môi trường pháp lýd. Tất cả các câu trên đều đúngDự án có thể áp dụng 1 trong các hình thức đầu tư sau:a. Đầu tư cải tạo, mở rộngb. Đầu tư mớic. Đầu tư chiều sâud. Tất cả các câu trên đều đúngMột dự án có thông tin cơ bản sau đây: chi phí xây dựng 300 tr, chi phí mua đất 300 tr, chiphí tư vấn và quản lý 200 tr (trong đó chi phí lập báo cáo khả thi 20 tr và chi phí thẩm tratính khả thi của dự án 40 tr), chi phí thiết bị là 200 tr. Biết rằng dự án có thời gian xây dựnglà 3 tháng, vậy tổng mức đầu tư và dòng tiền năm 0 (trong bảng phân tích tài chính dự án)tương ứng là:940 triệu và – 940 triệub.c.d.9.10.11.12.13.1.000 triệu và – 1.000 triệu1.000 triệu và – 940 triệu1.000 triệu và -980 triệuCác hoạt động đầu tư theo dự án thường diễn ra trong một khoảng thời gian:a. Không xác địnhb. Ngắnc. Tương đối dàid. Tất cả đều đúngNăm 2008, Ông Ba sử dụng 2 héc ta đất vườn để thực hiện dự án trồng xoài ba mùa mưa.Thời gian hoạt động dự kiến 10 năm. Nhưng do gần đây Ông Ba lại phát hiện ra một giốngxoài Đài Loan có năng suất cao, thị trường tiêu thụ nhiều tiềm năng, chi phí bỏ ra lại ít…nên năm 2013 Ông quyết định sử dụng công nghệ cấy ghép giống mới dựa trên những gốccây xoài cũ. Đây là loại dự án?a. Dự án kết hợp mở rộng và chiều sâub. Dư án đầu tư chiều sâuc. Dự án đầu tư mở rộngd. Dự án đầu tư mới.Những chi phí nào dưới đây được phân bổ dần vào chi phí hoạt động hàng năm của dự án?a. Tiền thuê đất trả hàng nămb. Tiền thuê đất trả một lần cho toàn bộ thời gian thuêc. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt độngd. Tất cả các tài sản trênDòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV) khác với dòng tiền theo quanđiểm tổng đầu tư (TIPV) ở chỗ:a. Dòng tiền theo AEPV không tính đến lợi ích từ lá chắn thuế từ lãi vayb. Dòng tiền theo AEPV đã tính đến lợi ích từ lá chắn thuếc. Dòng tiền theo AEPV là dòng tiền theo quan điểm của chủ sở hữud. Dòng tiền theo AEPV tính đến lợi ích từ lá chắn thuế từ lãi vayDoanh nghiệp thuỷ sản có nhu cầu nhập thiết bị cho dự án với các thông tin như sau:- Giá mua: 50.000 $- Chi phí vận chuyển lắp đặt: 300 $- Chi phí vận hàng thử: 350$- Chi phí khảo sát công nghệ: 400$Biết rằng thuế nhập khẩu thiết bị bằng 15% giá mua, vậy nguyên giá thiết bị là:a.b.c.d.58.550 $58.150 $58.708 $57.500 $14. Cho 3 dự án loại trừ lẫn nhau như sau:NPVDự án 1Dự án 2Dự án 32018-3Nhà đầu tư nên chọn dự án nào?a. Dự án 3b. Dư án 1c. Dự án 2d. Dự án 1 và 215. Cho biếtDòng tiền TIPV là:a. 491b. 652c. 291d. Tất cả đều saidoanh thu650chi phí hoat động168chi phí cơ hội của đất30thuế161TIPV29116. Với phương pháp trả nợ (gốc và lãi) đều, trong suốt thời gian trả nợ, gốc phải trả hàng nămcó xu hướng:a. Không đổib. Tăngc. Giảmd. Tất cả đều sai17. Nếu cả hai dự án đều có cùng một giá trị NPV dương thì điều đó có nghĩa là:a. Hai dự án có cùng thời gian hoàn vốnb. Hai dự án có cùng tỷ suất sinh lợi nội bộc. Hai dư án đều gia tăng giá tri cho chủ đầu tư như nhaud. Tất cả các câu trên đều đúng18. Phát biểu nào đúng trong số các phát biểu sau:- Dòng tiền của dự án không tính đến dòng tiền góp vốn của chủ sở hữu- Dòng tiền TIPV đã có tính đến lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vay- Dòng tiền EPV đã có tính đến lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vaya. 2 phát biểub. 1 phát biểuc. Cả 3 phát biểud. Không phát biểu nào là đúng19. Cho các phát biểu sau:1. Các dự án đầu tư công thường có dòng tiền âm trong giai đoạn hoạt động2. Theo quan điểm của ngân sách thì chỉ tính đến dòng thuế và trợ cấp liên quan đến dự án3. Giảm số dư tiền mặt tối thiểu sẽ làm tăng dòng tiền dòng của dự ána. Chỉ có phát biểu 3 đúngb. Phát biểu 1 và 2 đúngc. Phát biểu 2 và 3 đúngd. Cả 3 phát biểu đều đúng20. Khoản mục nào dưới đây ảnh hưởng đến dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) của dựán:a. Trả lãi cho ngân hàngb. Phát hành cổ phiếu để huy động vốn cho dự ánc. Trả cố tức bằng tiềnd. Trả cố tức bằng cổ phiếu21. Phát biều nào đúng khi xử lý lãi vay phát sinh trong thời gian hoạt độnga. Không bao giờ được ân hạnb. Được tính vào tổng mức đầu tưc. Được xem là một dòng tiền ra khi lập dòng tiền ròng (TIPV)d. Được xem là chi phí hợp lệ khi tính thuế22. Phát biểu nào dưới đây cho biết là hai dự án loại trừ:a. Chấp nhận dư án này sẽ phải từ bỏ việc thưc hiện dư án khácb. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khácc. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ không kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khácd. Không có phát biểu cho biết hai dự án loại trừ23. Đối với cấp quản lý nhà nước, khi thẩm định dự án đầu tư tư nhân thường chú trọngthẩm định nội dung:a. Thị trường, kỹ thuậtb. Kinh tế, xã hộic. Tổ chức nhân sự, tài chínhd. Tất cả các câu đều đúng24. Một dự án đầu tư khu nghĩ dưỡng thì nguyên tắc lựa chọn địa điểm là:a. Gần khu dân cựb. Điều kiện tư nhiên lý tưởngc. Cơ sở hạ tầng hoàn chỉnhd. tất cả đều đúng25. Chi phí cơ hội:a. Được tính vào dòng tiền chi ra cho hoạt động của dự ánb. Tất cả đều đúngc. Được tính vào chi phí hoạt động của dự ánd. Tất cả đều sai26. Nếu sử dụng NPV để đánh giá dự án thì:a. Chỉ chấp nhận khi dự án có NPV > 0b. Chấp nhận dự án có hiện giá dòng tiền hoạt động lớn hơn chi phí đầu tư ban đầuc. Chấp nhận dư án có NPV không âmd. Tất cả các câu đều sai27. Doanh thu hàng năm của dự án bao gồm:a. Doanh thu đã thu tiềnb. Doanh thu chưa thu tiềnc. Doanh thu đã thu tiền cộng doanh thu chưa thu tiềnd. Tất cả đều đúng28. Dòng tiền TIPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho :a. Chủ sở hữu và ngân hàngb. Chủ đầu tưc. Ngân hàngd. Chủ sở hữu29. Phát biểu nào sau đây sai khi tính toán ngân lưu của dự án:a. Bao gồm cả chi phí cơ hộib. Bao gồm cả chi phí chìmc. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự ánd. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án30. Tổng mức đầu tư là giới hạn tối đa chi phí đầu tư của dự án trong giai đoạn nào?a. Thực hiện đầu tưb. Thanh lý dự ánc. Chuẩn bi đầu tưd. Vận hành dự án31.Dự án có thể áp dụng 1 trong các hình thức đầu tư sau:a. Đầu tư cải tạo, mở rộngb. Đầu tư mớic. Đầu tư chiều sâud. Tất cả các câu đều đúng32. Phân tích kinh tế xã hội dự án đầu tư là:a. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dư án trên quanđiểm của toàn nền kinh tế và toàn xã hộib. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trên quan điểmcủa toàn nền kinh tế .c. Xác định lợi ích của dự án trên quan điểm toàn nền kinh tếd. Tất cả các câu trên đều đúng33. Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi phí là công suất:a. Công suất thực tếb. Công suất lý thuyếtc. Công suất thiết kếd. Công suất hoà vốn34. Một dự án có doanh thu hoạt động năm thứ nhất là 4.800, khoản phải thu cuối năm bằng30% doanh thu năm đó. Như vậy, tiền thu từ việc bán hàng của năm thứ nhất là:a. 3360b. 4.800c. 5.400d. 1.44035. Theo quy định của Việt Nam, tài sản cố định sử dụng trong các dự án đầu tư được tríchkhấu hao theo phương pháp nào?a. Tỷ lệ khấu hao thưc tế.b. Tổng số thứ tự.c. Tuyến tính.d. Tất cả đều đúng.36. Giá trị của một dự án phụ thuộc vàoa. Dòng tiền tăng thêm mà dư án mang lạib. Lợi nhuận trên sổ sách mà dự án mang lạic. Toàn bộ dòng tiền mà dự án mang lạid. Doanh thu tăng thêm mà dự án mang lại37. Ông X dự định triển khai một dự án trên mảnh đất có sẵn, Trước đây ông mua mảnh đấtvới giá 200 triệu, nay theo ước tính thì nó có giá 8 tỷ. Vậy chi phí dành cho đất của dự án này đượcghi nhận như thế nào?a. Không ghi nhận vì nó là chi phí lịch sửb. 7 tỷ 800 triệuc. 8 tỷd. 200 triệu38. Phát biểu nào sau đây là đúng?a. Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rất lớnb. Đinh nghĩa dư án không đề cập đến quy mô vốn đầu tưc. Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường không xác định trước đượcd. Tất cả các phát biểu trên đều đúng39. Cho biết:- Chi phí cơ hội của đất: 30- Đầu tư cho máy móc thiết bị ban đầu: 1.000- Vay: 500Dòng tiền ròng TIPV là:a.b.c.d.(1030)(530)(1050)Tất cả các câu đều sai40. Quan điểm thẩm định nào sau đây không phải dựa trên quan điểm tài chính?a. AEPVb. AEPV, TIPV EPV đều là quan điểm tài chínhc. TIPVd. EPVCâu 1. Xét 2 dự án A, B loại trừ nhau có dòng tiền ròng như sau: (đơn vị: ngàn USD)Nă01234mA-1000900110050001000B-1000110090010005000Không tính toán, có mâu thuẫn không khi dùng NPV và TDPP để chọn DA? Giải thích.Có mâu thuẫn. Dùng NPV sẽ chọn DA A (3 năm đầu đã thu được 7.000, tính PV sẽ lớn hơn DA B).Dùng TDPP sẽ chọn B vì khả năng năm 1 thu hồi vốn, A phải mất hơn 1 năm.Câu 2. Trong việc chọn nhập thiết bi, sử dụng PP quy về 1 năm và 1%, bước thứ 3 luôn luôn đượcsử dụnga. Đúngb. SaiCâu 3. Thiết bị có tuổi thọ 10 năm, sử dụng PP khấu hao giảm nhanh, thời điểm nào chuyển sangKH đềua. Năm thứ 4b. Năm thứ 6c. Năm thứ 8d. Năm thứ 10Câu 4. Xét 2 dự án A (n=5), B (n=3) loại trừ nhau có dòng tiền ròng như sau: (đơn vị: ngàn USD)Nă012345mA-10008001000120015001800B-90090011001300Nên sử dụng loại chỉ tiêu tài chính nào với cách tính truyền thống để chọn lựa DA nhằm đảm bảochính xác hơn?a. Tb. IRRc. NPVd. Cả a,b,c đều đượcCâu 5. Tính toán Mức tiêu thụ hiện tại MTTHT đối với dự án mở Shop SPA dựa trêna.Số khách tối đa phục vụb. Tổng số dịch vụ đi kèmc.Số ghế dùng gội đầu trong Shopd. Số thợ phục vụCâu 6. Nên sử dụng dự báo theo phương pháp trực tiếp đối với tình huốnga. DA của SP mớib. Số liệu dễ thu thập và đầy đủc. a,b đúngd. a,b saiCâu 7.Khi chọn lựa thiết bị, nếu 2 thiết bị sau khi tính toán đều có giá trị NPV âm thì đây làa.Trường hợp không phân bổ doanh thu b.Trường hợp có phân bổ doanh thu nhưng chi phí quálớnc.Không xác địnhd. a,b,c saiCâu 8. Có 2 dự án phụ thuộc với NPV1 = 250.000USD, NPV2 = 170.000USD. Dự án nào đượcchọn nếu NPV kỳ vọng = 200.000USD.a.DA 1b. DA 2c.Cả 1 và 2d.Không chọn DA nàoCâu 9. Chỉ tiêu tài chính nào sau đây trong phân tích dự án hàm chứa cho việc rủi roa. TDPPb. NPVc. B/Cd. IRRCâu 10. Loại chỉ tiêu tài chính nào sau đây bị ảnh hưởng bởi sự biến động thu, chi nhiều lần củadòng NCF khiến quyết định chọn lựa DA bị thay đổia. TDPPb.NPVc. IRRd. Cả 3Câu 11. TDPP là thời gian thu hồi vốn đầu tư ban đầu nhờ các khoản thu nhập từ kinh doanh sảnphẩm dự ána. Đúngb. SaiCâu 12. Loại chỉ tiêu tài chính nào có quan tâm đến lợi nhuận tính theo đơn vị tiền tệa. B/Cb. NPVc. IRRd. Cả 3 quan tâm đến lợi nhuậnCâu 13. Xét 2 dự án 1, 2 thuộc dạng không chắc chắn. Khi biểu diễn trên hệ trục tọa độ (trục x biểuthị giá mua nguyên liệu chính, trục y biểu thị tiền bị lỗ) cho thấy các điểm biểu thị cho DA 1 nằmngay trên đường phân giác, các điểm biểu thị cho DA 2 nằm phía dưới đường phân giác. Dự ánđược chọn làa. DA 1b. DA 2c. Cả 2 được chọnd. Không chọn cả 2Câu 14. Dòng tiền nào sau đây là dòng tiền đềua.Phí bảo hiểmb.Tiền trả góp mua xe hàng thángc.Cả a,b đúngd.Cả a,bsaiCâu 15. Khi r tăng thì NPV giảm vì nguyên nhâna.Trong công thức tính NPV, r xuất hiện ở mẫu số.b.C xuất hiện năm đầu, B xuất hiện những năm sau, tốc độ giảm PV(B) nhanh hơn tốc độ giảmcủa PV(C).c.a,b đúng.d.a đúng, b sai.Câu 16. Dùng công thức tính PV của dòng tiền đều để tính giá trị A cho phương thức trả nợ nào sauđâya.Vốn trả đều, lãi trả theo kỳ trên nợ đầu kỳb.Vốn và lãi trả đềuc.Cả a,b đúngd.Cả a,b saiCâu 17. Trong bảng phải thu, dòng nào sau đây được sử dụng vào báo cáo dòng tiềna. Chênh lệch khoản phải thu b. Khoản phải thu trong kỳ c. Doanh thud. ThựcthuCâu 18. Thay đổi quỹ tiền mặt được chi chép vào dòng nào sau đây trong báo cáo dòng tiềna. Dòng tiền vào b. Dòng tiền rac. a hoặc b đều được tùy sự thay đổi dương hay âmd. a,b,c saiCâu 19. Quan điểm thẩm định nào sau đây có sử dụng đến WACCa. EPVb. TIPVc. AEPVd. Cả a,b,c đều sử dụngCâu 20. Khi phân loại thị trường trong phân tích, đánh giá việc chọn lựa SP đối với DA thành lậpxưởng in giáo trình của một trường ĐH, yếu tố cần chú ý nhất có ảnh hưởng đến lãi lỗ hàng nămcủa DA làa. Số lượng SV b. Giá bán giáo trình c. Chi phí nguyên, nhiên vật liệud.Cảa,b,cCâu 21. Khi phân tích định lượng lựa chọn SP, chỉ tiêu được dùng làa. NPVb. IRRc. TDPPd. Cả a,b,c đều saiCâu 22. Sử dụng phương pháp dự báo nào cho dãy số liệu thu thập trong quá khứ của một loại SPnhư sauNăm20002001200220032004Q (chiếc/năm)100.00090.000120.000135.000a.Bình quân số lượng b. Bình quân tốc độ c.Đường thẳngd. ParabolCâu 23. Phương pháp dự báo theo đường thẳng nào có cách đánh số thứ tự tổng = 0a.Bình phương bé nhấtb. Hồi quy tuyến tínhc.Số năm chẵnd.Số năm lẻCâu 24. Chỉ ra các cặp DA loại trừ, độc lập trong các DA sau đây của công ty A (biết nguồn vốnkhông giới hạn)- DA 1: Đầu tư công nghệ, thiết bị cho việc phát triển sản phẩm mới- DA 2: Đầu tư công nghệ, thiết bị mới cho việc nâng cao chất lượng sản phẩm cũ- DA 3: Đầu tư mở thêm các đại lý ở thị trường mớiTrả lời: Vì nguồn vốn không giói hạn nên cả 3 DA đều là độc lập.Câu 25. Ông X có vốn ít, không có kinh nghiệm đầu tư, đang tiếp nhận nhiều DA chào mời có thểtriển khai tuần tự, vậy ông X nên chú ý chỉ tiêu nào để đánh giá chọn lựa DAa. NPVb. IRRc. TDPPd. B/CCâu 26. Mục đích của thẩm định dự án không phải chỉ làa.Ngăn ngừa dự án xấub. Bổ sung, góp ý những dự án khả thi nhưng chưa hoàn chỉnhc.Tránh sự chủ quand. Tìm ra những điểm sai để phê bìnhCâu 27. Lĩnh vực nào không thuộc diện thẩm địnha.SP, thị trường, địa điểm, công nghệb.Tài chínhc.Giấy phép đầu tưd.Hồ sơ, pháp lý, tổ chức, nhân sựCâu 28. Yếu tố nào thường không yêu cầu một nhà quản trị dự án phải cóa.Kiến thức tổng quát, rộng b. Kiến thức sâuc.Khả năng tổng hợp d.Tínhlinh hoạtCho 2 DA loại trừ sau đây, trả lời các câu hỏiĐVT: Tỉ VNĐMốc 0Mốc 1Mốc 2Mốc 3Mốc 4DA 1- 5020302030DA 2- 7060104030Câu 29. Dùng TPP hoặc TDPP kết quả chọn dự án cũng sẽ như nhaua. Đúngb. SaiCâu 30. Lý luận để chứng minh không cần tính toán NPV vẫn có thể chọn được DA để đầu tưDA 2 được chọn vì các khoản thu lớn rơi vào các năm gần mốc 0.Câu 1. DA1 có NPV tốt, IRR xấu. DA 2 ngược lại. Biết DA1 và DA2 là độc lập. Hỏi nên chọn DAnào biết điều kiện và môi trường đầu tư rất bình thường, nhà đầu tư đủ vốn, đủ nguồn lựca.DA 1b. DA 2c. Cả 2 được chọnd. Không chọn cả 2Câu 2. Có 2 dự án độc lập với NPV1 = 2,5tr USD, vốn đầu tư 750.000USD; NPV2 = 3,2tr USD,vốn đầu tư 950.000USD. Dự án nào được chọn nếu NPV kỳ vọng = 2,2 tr USD. Vốn đang sẵn có là1 tr USD.a.DA 1b. DA 2c.Chọn cả 1,2d. Không chọn DA nàoCâu 3. Chỉ tiêu tài chính nào sau đây trong phân tích dự án hàm chứa sự giàu có hơn lêna. TDPPb. NPVc.IRRd. B/CCâu 4. Lĩnh vực nào thuộc diện thẩm định của dự ána.SP, địa điểm, công nghệb.Tài chính c. Hồ sơ, tổ chức, nhân sựd.Cảa,b,cCâu 5. Xét 2 dự án A, B loại trừ nhau có dòng tiền ròng như sau: (đơn vị: ngàn USD)Nă01234mA-50002000300050007000B-6000700030001000500Không tính toán, có mâu thuẫn không khi dùng NPV và TDPP để chọn DA? Giải thích.Có mâu thuẫn. Dùng TDPP sẽ chọn B vì năm 1 thu 7.000 khả năng hoàn vốn, còn A sẽ có T DPP lớnhơn 2. Dùng NPV sẽ chọn A vì tổng thu chưa tính PV là 17.000 xấp xỉ gấp hơn 3 lần vốn, còn Btổng thu chưa tính PV là 11.500 chỉ xấp xỉ gần bằn 2 lần vốn.Câu 6. Nên sử dụng phương pháp dự báo nào cho dãy số liệu thu thập trong quá khứ của một loạiSP như sauNăm20102011201220132014Q (m2/năm)5tr9tr6tr8tra.Bình quân số lượng b. Bình quân tốc độ c.Đường thẳngd. ParabolCâu 7. Dự án không chắc chắn có thể dùng xác định lề an toàn của dự án liên quan giá bán, doanhsố…a.Đúngb. SaiCâu 8. Các khoản mục nào không được đưa vào để tính NCF khi thẩm định tài chính DA theo quanđiểm TIPV:a. Lãi vayb. Trả nợ vayc. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều saiCâu 9. Khi nào sử dụng dự báo theo phương pháp gián tiếpa. Số liệu dễ thu thập b. Tùy nhu cầuc. Tùy loại SPd. a,b,c đúngCâu 10. Nguyên nhân đánh số thứ tự năm trong dự báo theo PP đường thẳng (PP thống kê) với sốnăm chẵn là doa. Đơn vị đo là nửa nămb. Đảm bảo khoảng nhảy số thứ tự c. a,b đúng d. a,b saiCâu 11.Khi chọn lựa thiết bị, nếu 2 thiết bị đều có giá trị NPV âm thìa. Loại không chọn cho dù có hay không có phân bổ doanh thub. Nếu thiết bị có phân bổ doanh thu thì chọn thiết bị có NPV lớn nhất cho dù nó âmc. Nếu thiết bị không có phân bổ doanh thu thì chọn thiết bị có NPV lớn nhất dù nó âmd. a,b,c saiCâu 12. Xét 2 dự án có dòng NCF như sau:ĐVT: ngàn USDMốc thời gianMốc 0Mốc 1Mốc 2Mốc 3Mốc 4Dự án 1-1.90001.2001.5002.000Dự án 2-1.200-8001.2001.5002.000Không cần tính toán có thể suy luận được số năm hoàn vốn của 2 phương thức này sẽ xấp xỉ nhưnhau không?a. Đượcb. Không đượcXét dòng tiền NCF như sau (ĐVT: tỉ VNĐ) (dùng cho câu 13 và câu 14)3030503050303001234567120Câu 13. Có thể tạo thành từ dòng tiền trên ít nhất bao nhiêu dòng tiền đều để tính toán nhanh NPVa. 1b. 2c. 3d. 4Câu 14. Dự án trên có nên đầu tư không khi chủ đầu tư kỳ vọng NPV đạt được là 130 tỉ VNĐ?a. Nên đầu tưb. Không đầu tưc. Chưa xác định vì chưa biết rd.a,b,c saiCâu 15. Báo cáo ngân lưu theo PP trực tiếp, định phí được đưa vào là lấy từ báo cáo lãi lỗ đã baogồm khấu haoa. Đúngb. SaiCâu 16. Một công ty phân loại chi phí theo 2 loại chính là định phí (bao gồm khấu hao) ký hiệu là Cvà biến phí ký hiệu là B. Khi lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp thìa.B,C xuất hiện trong dòng thub. B,C xuất hiện trong dòng chic. B (trừ khấu hao),C xuất hiện trong dòng thud. B (trừ khấu hao),C xuất hiện trongdòng chiCâu 17. Đôi khi dùng NPV chọn DA cho kết quả khác với khi dùng IRR không phải vìa.NPV chỉ có 1 kết quả, IRR có hơn 1 kết quảb.Với DA loại trừ có quy môkhác nhauc.Với DA loại trừ có thời điểm đầu tư khác nhaud. Với DA loại trừ có tuổi thọkhác nhau.Câu 18. Một DA đầu tư 1.000 tỉ VNĐ vào mốc 0, sau 5 năm hoạt động đầu tư thêm 500 tỉ mở rộngsản xuất và kết thúc DA chi thêm 100 tỉ khôi phục lại môi trường. DA này nên dùng NPV hay IRRxét chọn? Giải thích.Nên dung NPV vì dung IRR sẽ cho nhiều kết quả, phức tạp.Câu 19. Xét 3 DA 1,2,3 độc lập với nhau có NPV 1=150 tỉ VNĐ, NPV2=220 tỉ VNĐ, NPV3=120 tỉVNĐ. Vốn đầu tư của DA A là: 70 tỉ, DA B là: 100 tỉ, DA C là: 60 tỉ. Vốn chủ sở hữu riêng của ôngX là 90 tỉ VNĐ. Giả định tỉ lệ D/E cho phép là 1. Vậy Ông X sẽ chọn những DA nào để đầu tư?a. A,B,Cb. A,Bc. A,Cd. B,CCâu 20. Trong trường hợp nào khi dùng NPV xét chọn các DA có vòng đời khác nhau với PP quyvề dòng tiền đều thì chia khoản tiền đều A cho lãi suất chiết khấu r.a.Khi các DA có vốn đầu tư khác biệt nhau.b.Khi nguồn vốn các DA góp từ nhiềunguồnc.Khi DA có thời điểm đầu tư khác nhau.d.Khi BSCNN của các DA quá lớn.Câu 21-22. Xét 2 DA X,Y loại trừ có thông tin như sau: nx=4, ny=3, NPVx=90 tỉ VNĐ, NPVB=70 tỉVNĐ. Dùng PP tìm BSCNN rồi quy 2 DA về cùng thời gian như nhau. Hãy hoàn thành hai côngthức tính NPV chung cho X và Y sau đâyNPVx chung = 90 + 90 (1+r)-4 + 90 (1+r)-8NPVy chung = 70 + 70 (1+r)-3 + 70 (1+r)-6 + 70 (1+r)-9Câu 23. Dùng PP nội suy tính IRR, vì NPV 2 trong công thức ở trị tuyệt đối nên nếu không có yêucầu cao về độ chính xác thì chọn giá trị r2 để tính NPV2 kiểu nào cũng được.a. Đúngb. SaiCâu 24. Dự án không chắc chắn có thể dùng xác định lề an toàn của dự án liên quan giá bán, doanhsố…a. Đúngb. SaiCâu 25. Xét dòng tiền NCF như sau (ĐVT: tỉ VNĐ) với r = 20%; xác định t1 và t215015015015015003501234567(1 + 20%)t1 - 1NPV = 150 x- 350t220%x(1 + 20%)a. 5,5b. 5,6c. 5,7d. 7,5Câu 26. DA là thế giới mâu thuẫn vìa.Hạn chế nguồn lực b. Kỳ vọng và khả năngc.Mâu thuẫn con ngườid. a,b,c đúngCâu 27. Giai đoạn nào của DA có chia. Khởi đầub. Hoạch địnhc. Triển khaid. a,b,c đúngCâu 28. Cơ bản giai đoạn nào của DA là dài nhấta. Khởi đầub. Hoạch địnhc. Triển khaid. Kết thúcCâu 29. Phát biểu nào đúnga. Chương trình bao gồm nhiều DA, DA bao gồm nhiều nhiệm vụ.b. Chương trình bao gồm nhiều nhiệm vụ, nhiệm vụ bao gồm nhiều DA.c. DA bao gồm nhiều Chương trình, Chương trình bao gồm nhiều nhiệm vụ.d. Nhiệm vụ bao gồm nhiều chương trình, chương trình bao gồm nhiều DA.Câu 30. Thẩm định DA không nhằm phục vụ đối tượng nào sau đâya. Chủ đầu tưb. Đơn vị cho vayc. Xã hội, cộng đồngd. Cả a,b,c đều saiĐáp án thi cuối kỳ lớp CLCMôn thẩm đinh dư án đầu tưMã đề 178Phần trắc nghiệm1. A2. C3. D4. B5. B6. B7. A8. D9. A10. C11. B12. B13. A14. C15. B16. A17. C18. C19. D20. A21. B22. C23. C24. D25. CPhần tư luậnCâu 1:Tông mưc đâu tư thê hiên nhu câu vôn ma dư an cân huy đông đê tai trơ cho cac chi phiphat sinh giai đoạn chuẩn bị dư an, chuẩn bị xây dưng va xây dưng dư an.Cac phương phap xac định tông mưc đâu tư: phương phap so sanh, phương phap dưa trênđịnh mưc xây dưngCâu 2:Câu 3:Câu 4:Sinh viên thêm giả định về Re, sau đó tính WACC va tính NPV theo quan điêm tông đâu tư.Ý nghĩa: gia trị vôn hóa của công ty Thăng Long sẽ tăng lên 182.55 do gia trị tạo ra từ dư antạo ra cho chủ sở hữu của công ty Thăng Long, nếu như những kỳ vọng trong mô hình taichinh đươc thị trương châp nhân.Câu 5:Câu 6:Vốn lưu động ròng là 2002016201720182019Dòng tiền ròng hangnăm320352387426Nguồn vốn đối ứng của chủ sở hữu có thể không đủ trong giai đoạn ban đầuDòng tiền hàng năm của doanh nghiệp hỗ trợ không đáng kể cho khả năng trả nợ của dự án
Tài liệu liên quan
- Bài giảng Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư - Chương 5 tập hợp dữ liệu phân tích dự án
- 9
- 2
- 28
- lập va thẩm định dự an xay dựng
- 193
- 524
- 3
- Bài giảng lập và thẩm định dự án kêu gọi vốn ODA
- 52
- 430
- 1
- Phân tích kinh tế xã hội thuộc bài giảng Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư
- 14
- 863
- 1
- Chương 5: Phân tích tài chính - bài giảng Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư
- 116
- 1
- 1
- Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư
- 13
- 1
- 1
- BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TỔ HỢP VÀ XÁC XUẤT
- 26
- 469
- 0
- lập và thẩm định dự án đầu tư
- 83
- 251
- 0
- bài giảng lập và thẩm định dự án đầu tư
- 32
- 454
- 0
- Giáo trình lập và thẩm định dự án đầu tư. Lý thuyết, tình huống, bài tập
- 150
- 1
- 3
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(104.85 KB - 24 trang) - DE KIEM TRA VA BAI TAP THIET LAP VA THAM DINH DU AN DAU TU CO DAP AN LỚP THẦY LÊ HOÀI ÂN UEH BUH Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bài Tập Về Dòng Ngân Lưu
-
Idoc Vn Bai-giai-goi-y-bai-tap-tong-hop-quan-tri-du-an-dau-tu
-
Giải Bài Tập Báo Cáo Ngân Lưu Của đầu Tư - 123doc
-
Bài Giải Gợi ý Bài Tập Tổng Hợp Quản Trị Dự án đầu Tư - Hotroontap
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 6-HĐNSV - StuDocu
-
Giai Bai Tap Cau 02 Va 03 Câu 2 - SlideShare
-
Bài Tập Hoạch định Dòng Tiền ( Các Dạng Bài Tập + Lời Giải Và Phân Tí…
-
[PDF] Bài Giảng 16. Báo Cáo Ngân Lưu
-
[PDF] THIẾT LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
-
240761417-bai-tập-lập-va-pt-dự-an | Xemtailieu
-
[PDF] BÀI TẬP 1 NHẬN DẠNG BÁO CÁO NGÂN LƯU
-
[PDF] CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV
-
[PDF] BÀI 6. HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ - Kế Toán
-
Bài Tập Thẩm định Dự An đầu Tư - Xây Nhà