Để Nhận Biết I2 Người Ta Dùng Thuốc Thử Là - HOC247
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là
- A. hồ tinh bột.
- B. quỳ tím.
- C. dung dịch AgNO3.
- D. dung dịch BaCl2.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Dùng hồ tinh bột để nhận biết I2 do có hiện tượng tạo dung dịch có màu xanh tím.
Chọn A.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 252387
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Lý Tự Trọng
40 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Khi điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do khí oxi:
- Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là:
- Chất nào dưới đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?
- Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào dưới đây là của clo?
- Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào dưới đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?
- Nhóm nào dưới đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:
- Phương trình hóa học nào sau đây viết sai khi cho tác dụng với oxi?
- Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?
- Lưu huỳnh là chất khử trong phản ứng nào dưới đây ?
- Nhóm chất nào dưới đây đều tác dụng với dung dịch HCl?
- Xác định X biết X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven?
- Oxi và ozon là
- Cho m gam Al phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng vừa đủ kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí sunfurơ (đktc). Giá trị m là
- Kim loại nào sau đây thụ động với dung dịch H2SO4 đặc nguội?
- Sự tăng áp suất có ảnh hưởng thế nào đến TTCB của phản ứng: H2 (k) + Br2 (k) ⇄ 2HBr (k)?
- Sục từ từ để cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
- Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
- Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là
- Tìm kim loại biết đốt 13 gam bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2g?
- Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
- Tính thành phần phần trăm về thể tích của oxi và ozon lần lượt?
- Khi bị vỡ nhiệt kế có chứa thủy ngân, cách thu gom thủy ngân an toàn nhất là dùng
- Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn là
- Tính thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp?
- Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
- Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là
- Những số oxi hóa của Clo có thể có là?
- Dung dịch axit nào sau đây được dùng trong việc khắc thủy tinh?
- Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?
- Trong các halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2 đơn chất halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
- Cấu hình e lớp ngoài cùng của các halogen là
- Tính thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y?
- Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc nguội?
- Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là
- Khi cho kim loại nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng, khí nào tạo thành sau phản ứng là
- Dãy kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
- Cho 4,8 gam kim loại Mg tác dụng hết với HCl thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:
- Dãy nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dịch halogenua?
- Cho cân bằng sau: C(r) + H2O (k) ⇄ CO(K) + H2 (k) (ΔH > 0). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?
- Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo muối FeCl3?
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
Đề thi giữa HK1 môn GDKT&PL 10
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Nhận Biết I2
-
Để Nhận Biết I2 Người Ta Dùng Thuốc Thử Là
-
Để Nhận Biết I2 Người Ta Có Thể Dùng Tinh Bột, Giải Thích - Lazi
-
Để Nhận Biết I2 Người Ta Dùng Thuốc Thử Là
-
Thuốc Thử Nào Sau đây Dùng để Nhận Biết I2?
-
Để Nhận Biết I 2 Người Ta Dùng Thuốc Thử Là - Trắc Nghiệm Online
-
Hồ Tinh Bột + I2 - .vn
-
Câu 10:Để Nhận Biết I2 Người Ta Dùng Thuốc Thử Là A. Dung Dịch ...
-
Câu Hỏi Dung Dịch I2 Dùng để Nhận Biết Chất Nào Sau đây Fructoz
-
Để Nhận Biết \(I_2\) Người Ta Có Thể Dùng Tinh Bột. Giải Thích - Hoc24
-
Thuốc Thử để Nhận Biết Tinh Bột Là I2 . Trắc Nghiệm Hóa Học 12
-
Thuốc Thử đặc Trưng để Nhận Biết Iot (I 2 ) - Cungthi.online
-
Thuốc Thử để Phân Biết Dung Dịch I2 Là
-
AgNO3 + I2 → AgI + INO3 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Hồ Tinh Bột I2