đế Quốc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đế quốc

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗe˧˥ kwəwk˧˥ɗḛ˩˧ kwə̰wk˩˧ɗe˧˥ wəwk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗe˩˩ kwəwk˩˩ɗḛ˩˧ kwə̰wk˩˧

Danh từ

đế quốc

  1. Nước quân chủ do hoàng đế đứng đầụ.
  2. Nước đi xâm lược nước khác, biến nước này thành thuộc địa hay phụ thuộc. Bọn đế quốc. Chủ nghĩa đế quốc.
  3. Nước theo chủ nghĩa đế quốc.

Tính từ

đế quốc

  1. Đế quốc chủ nghĩa, nói tắt. Nước đế quốc.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đế quốc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đế_quốc&oldid=1950786” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đế quốc 10 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đế Quốc Có ý Nghĩa Là Gì