ĐỀ TÀI Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu, Vật Liệu Cho Xe Máy Thi Công
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Luận Văn - Báo Cáo >>
- Kinh tế - Quản lý
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.27 KB, 11 trang )
TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNGCÔNG TY LICOGI SỐ1ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, VẬTLIỆU CHO XE MÁY THI CÔNGPHÒNG QUẢN LÝ THIẾT BỊ - VẬT TƯHà Nội - Năm 2008Định mức tiêu hao nhiên liệu, vật liệu cho xe máy thi côngA. ĐỊNH MỨC NHIÊN LIỆU CHO CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU1. Định mức nhiên liệu cho xe vận chuyển tự đổ sử dụng dầu Diesel1.1 Điều kiện tiêu chuẩn, qui ước- Xe cấp chất lượng A- Đường công trường- Vật liệu vận chuyển: Đất cấp IV, tính theo m3 nguyên thổ1.2 Trong các điều kiện cụ thể, áp dụng các hệ số điều chỉnh như sau:- Hệ số Kd: Điều chỉnh theo loại vật liệu chuyên chởKhi chở đá: Kd = 1,2 - Hệ số Km điều chỉnh theo chất lượng xe:Xe cấp chất lượng B: Kmb = 1,08Xe cấp chất lượng C: KmC = 1,20- Hệ số Kd điều chỉnh theo cấp đườngĐoạn chạy trên đường nhựa: Kd = 0,51.3 Các định mức cơ sở:Đơn vị tính: Lit/m3TT Cự ly (m) Xe 7T - 9T Xe 12T - 15T Xe trên 25T1 500 0.261 0.277 0.3132 1.000 0.357 0.359 0.4113 2.000 0.498 0.533 0.5764 3.000 0.588 0.633 0.6755 4.000 0.649 0.704 0.7476 5.000 0.694 0.750 0.8017 6.000 0.732 0.793 0.8448 7.000 0.770 0.836 0.8872. Định mức nhiên liệu dùng cho xe vận chuyển tự đổ chạy trong hầm2.1 Điều kiện tiêu chuẩn:Xe cấp chất lượng loại A; chạy trong hầm kínVật liệu chuyên chở: Đá khoan nổ tính theo m3 nguyên khối.2.2 Hệ số điều chỉnh:Km: theo cấp chất lượng xe+ Xe cấp chất lượng loại B: Kmb = 1,2+ Xe cấp chất lượng loại C: Kmc = 1,3Kd: Theo loại đường xe chạy: Đoạn đường chạy ngoài giờ: Kmb = 0,82.3 Các định mức cơ sở:Đơn vị tính: Lit/m3 nguyên khốiTT Cự ly (m)Loại xeXe chuyên dùng Xe tự đổ thường1 Đến 600 0.45 0.542 Đến 1000 0.54 0.6753 Đến 2000 0.765 0.9454 Trên 2000 0.02/100m 0.025/100m3. Định mức nhiên liệu dùng cho xe vận tải đường dài3.1 Điều kiện tiêu chuẩn:Xe cấp chất lượng loại B3.2 Hệ số điều chỉnh Km:Xe cấp chất lượng loại A: Km = 0,9Xe cấp chất lượng loại C: Km = 1,2TT Loại xe Mức tiêu hao: Lít/tấn.Km1 Xe sử dụng xăng 0.1082 Xe sử dụng Diesel, tải ≤ 10T 0.00633 Xe sử dụng Diesel, tải ≤ 20T 0.0664 Xe sử dụng Diesel, tải > 20T 0.00674. Định mức nhiên liệu cho phương tiện vận tải thuỷ4.1 Điều kiện tiêu chuẩn:Xe máy cấp loại B4.2 Hệ số điều chỉnh:Xe máy cấp loại A: Km = 0,9Xe máy cấp loại C: Km = 1,14.3 Các mức cơ sở:Tầu kéo có công suất đến 135 mã lực: 16.0 kg/1000tấn.KmTầu kéo có công suất đến 150 mã lực: 16.5 kg/1000tấn.KmTầu kéo có công suất đến 150 mã lực: 17.0 kg/1000tấn.KmB. MỨC NHIÊN LIỆU CHO MÁY THI CÔNG1. Định mức nhiên liệu dùng cho máy đào- Mức tiêu hao nhiên liệu cơ sở tính trong điều kiện tiêu chuẩn(Qui ước là: Máy cấp chất lượng loại A; đào đất cấp IV)- Hệ số điều chỉnh tăng: Máy cấp chất lượng loại B: Kmb = 1.08- Máy cấp chất lượng loại C: Kmc = 1.16- Hệ số điều chỉnh cấp đất đá: Kd1 = 0.53 cho đất cấp IKd2 = 0.62 cho đất cấp IIKd3 = 0.75 cho đất cấp IIIKdd = 1.2 cho đá nổ mìnXE MÁY CẤP CHẤT LƯỢNG LOẠI AĐơn vị tính: Lit/m3nguyên thổTTLoại đấtLoại máyĐất cấp I Đất cấp II Đất cấp III Đấtcấp IV Đất cấp V1Máy có dung tích gầu đến 0,8m30.140 0.164 0.198 0.264 0.3162Máy có dung tích gầu đến 1,25m30.137 0.161 0.194 0.259 0.3113Máy có dung tích gầu đến 1,60m30.137 0.161 0.194 0.259 0.3114Máy có dung tích gầu đến 2,30m30.142 0.167 0.202 0.268 0.3225Máy có dung tích gầu đến 2,8m30.142 0.167 0.202 0.268 0.3226Máy có dung tích gầu đến 3,3m30.142 0.167 0.202 0.268 0.3227Máy xúc lật (xúc vậtliệu dời)0.117 0.138 0.167 0.222 0,266XE MÁY CẤP CHẤT LƯỢNG LOẠI BĐơn vị tính: Lit/m3nguyên thổTTLoại đấtLoại máyĐất cấp I Đất cấp II Đất cấp III Đất cấp IV Đất cấp V1Máy có dung tíchgầu đến 0,8m30.150 0.176 0.213 0.285 0.3412Máy có dung tíchgầu đến 1,25m30.148 0.172 0.209 0.279 0.3363Máy có dung tíchgầu đến 1,60m30.148 0.172 0.209 0.279 0.3364Máy có dung tíchgầu đến 2,30m30.153 0.179 0.217 0.290 0.3485Máy có dung tíchgầu đến 2,8m30.153 0.179 0.217 0.290 0.3486Máy có dung tíchgầu đến 3,3m30.153 0.179 0.217 0.290 0.3487Máy xúc lật (xúcvật liệu dời)0.126 0.149 0.179 0.240 0.288XE MÁY CẤP CHẤT LƯỢNG LOẠI CĐơn vị tính: lit/m3TTLoại máyLoại đấtĐất cấp I Đất cấp II Đất cấp III Đất cấp IV Đất cấp V1Máy có dung tích gầu đến 0,8m30.162 0.189 0.229 0.306 0.3672Máy có dung tích gầu đến 1,25m30.159 0.186 0.226 0.300 0.3603Máy có dung tích gầu đến 1,60m30.159 0.186 0.226 0.300 0.3604Máy có dung tích gầu đến 2,30m30.164 0.193 0.233 0.310 0.3735Máy có dung tích gầu đến 2,8m30.153 0.193 0.233 0.310 0.3736Máy có dung tích gầu đến 3,3m30.164 0.193 0.233 0.310 0.3737Máy xúc lật (xúc vật liệu dời)0.137 0.160 0.193 0.257 0.3082. Định mức nhiên liệu cho các loại máy ủi2.1 Điều kiện tiêu chuẩn:Xe máy cấp loại B, cỡ 160 ữ 180 mã lực, ủi - đào đất nguyên thổ2.2 Các hệ số điều chỉnh:- Hệ số theo máy:Máy cấp loại A: Km = 0.9Máy cấp loại C: Km = 1.1- Hệ số điều chỉnh theo vật liệu:Khi san đẩy vật liệu rời: Kv = 0,5Khi san đá nổ mìn : Kv = 1,25- Hệ số điều chỉnh cỡ máy:Máy có công suất 75 ± 5 mã lực, Kl = 1,5Máy có công suất 150 ± 10 mã lực, Kl = 1,1Máy có công suất 220 ± 20 mã lực, Kl = 0,95Máy có công suất 250 mã lực, Kl = 0,92.3 Các mức tiêu hao nhiên liệu cơ sở:TT Cự lyĐối tượng ủi, đàoĐất cấp I Đất cấp II Đất cấp III Đất cấp IV1 Ủi - đào và đẩy đi 25m 0.093 0.111 0.131 0.1522 Ủi - đào và đẩy đi 50m 0.185 0.203 0.233 0.2683 Ủi - đào và đẩy đi 70m 0.231 0.259 0.314 0.3603. Định mức nhiên liệu cho máy thi công khác3.1 Điều kiện tiêu chuẩn:Xe cấp loại B, 7 giờ làm việc liên tục3.2 Các hệ số điều chỉnhXe máy cấp loại A: Km = 0,92Xe máy cấp loại C: Km = 1,083.3 Các mức cơ sởTT Loại, cỡ máy Hãng sản xuấtMức tiêu hao nhiên liệucho 01giờ làm việc(lít/giờ)1 Khoan cọc nhồi ED6500 NIPPON SHARIO 192 Đầm rung CLG 614 LIU GONG 11.53 Máy xúc PC 300-7 KOMATSU 234 Máy xúc PC 350-7 KOMATSU 235 Máy xúc PC 200-6 KOMATSU 12.56 Máy xúc PC 200-7 SUMITOMO 12.57Cần trục xích LS118 HII (50T)HITACHI 128 Cần trục xích KH100 (30T) HITACHI 9.59 Cần trục xích KH125 (35T) HITACHI 9.510 Cần trục xích KH150 (40T) HITACHI 10.511 Cần trục xích KH180 (50T) HITACHI 11.512 Cần trục xích KH 300 NIPPON SHARIO 1913 Cần trục xích DH 300 NIPPON SHARIO 914 Cần trục xích DH 400 NIPPON SHARIO 1015 Cần trục xích DH 600 NIPPON SHARIO 1216 Máy đóng cọc D308 NIPPON SHARIO 1017 Máy đóng cọc D408 NIPPON SHARIO 1018 Máy đóng cọc D508 NIPPON SHARIO 1019 Máy ủi D60P – 8 KOMATSU 12.520 Máy ủi D65 KOMATSU 12.521 Máy ủi D80 KOMATSU 1722 Máy ủi D85 KOMATSU 2023 Máy ủi D6 CARTERPILLAR 1424 Máy ủi D7 CARTERPILLAR 2025 Máy san GD31RC-3A KOMATSU 826 Máy san GD37-681 KOMATSU 9.527 Máy san GD600R-1 KOMATSU 1128 Máy san GD605A-1 KOMATSU 10.529 Máy san GD705R-1 KOMATSU 1730 Máy san SG1B MITSHUBISHI 631 Máy san MG3-H MITSHUBISHI 8.532 Máy san LG2-H MITSHUBISHI 9.533 Máy san D2 99 MITSHUBISHI 734 Máy san D2-148 MITSHUBISHI 735 Máy san D2-143-1 MITSHUBISHI 1036 Máy san DZ 122 MITSHUBISHI 1037 Máy san DZ-98A MITSHUBISHI 1938 Máy san SG1B MITSHUBISHI 639 Máy san LG2-H MITSHUBISHI 9.540 Máy san GD28AC-1 KOMATSU 641 Máy san GD31RC-3A KOMATSU 8.542 Máy san GD37-GH KOMATSU 1143 Máy san GD600R-1 KOMATSU 1144 Máy san GD605A-1 KOMATSU 1145 Máy san GD305A-3 KOMATSU 7.546 Máy san GD510R-1 KOMATSU 9.547 Máy san GD511A-1 KOMATSU 1048 Máy xúc lật KLDM6 KAWASAKI 6.549 Máy xúc lật KLDM9 KAWASAKI 1650 Máy xúc lật KLD65Z KAWASAKI 951 Máy xúc lật KLD70 KAWASAKI 1352 Máy xúc lật KLD80Z KAWASAKI 14.553 Máy xúc lật KLD80 KAWASAKI 18.554 Máy xúc lật KLD85Z KAWASAKI 19.555 Máy xúc lật KLD90Z KAWASAKI 26.556 Máy xúc lật KLD95Z KAWASAKI 2857 Máy xúc lật D31S-16 KOMATSU 658 Máy xúc lật D31Q-16 KOMATSU 659 Máy xúc lật D50S-16 KOMATSU 1160 Máy xúc lật D53S-16 KOMATSU 1161 Máy xúc lật D57S-1 KOMATSU 1262 Máy xúc lật D60S-6 KOMATSU 1363 Máy xúc lật D65S-6 KOMATSU 14.564 Máy xúc lật S15 KOMATSU 8.565 Máy xúc lật JH63 KOMATSU 966 Máy xúc lật JH65 CP KOMATSU 12.567 Máy xúc lật 530 KOMATSU 1468 Máy xúc lật JH80C KOMATSU 1869 Máy xúc lật JH90 EV KOMATSU 2170 Máy xúc lật ZL50C LIU GONG 1971 Máy phát điện 350 KVA 2272 Máy phát điện 300 KVA 18.573 Máy phát điện 250 KVA 1774 Máy phát điện 200 KVA 12.575 Máy phát điện 150 KVA 9.576 Máy phát điện 100 KVA 6.5C. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠ PHỤ1. Điều kiện tiêu chuẩnXe máy cấp chất lượng loại AMức tiêu hao tính cho cấp bổ xung hàng ngàyThay dầu đúng yêu cầu của nhà sản xuất xe máy2. Hệ số điều chỉnhXe máy cấp loại B: Km =1,1Xe máy cấp loại C: Km =1,53. Các mức cơ sở:Đơn vị tính: theo % nhiên liệuTT Loại dầu mỡLoại hạng xe máyHạng trung Hạng nặng1 Dầu máy 2,0% 2,5%2 Dầu truyền động 0,3% 0,5%3 Dầu thuỷ lực 2,0%2,5% x 1% của dung tích hệthống thuỷ lực4 Mỡ đặc 0,1% 0,2%4. Định mức tiêu hao vật liệu vận hành chủ yếu4.1 Mức tiêu hao các phụ tùng chịu mòn:Điều kiện tiêu chuẩn: Đá cấp 2, đất cấp IV4.2 Hệ số điều chỉnh:Đá cấp 1: Kd = 0,7Đá cấp 3,4: Kd = 1,5Đá cấp I = II: Kd = 2Đá cấp III: Kd = 1,5Đơn vị tính: theo m3sản phẩmTT Tên phụ tùngVật liệuGhi chúĐất cấp IV Đá cấp 21 Răng gầu máy đào 40.000 30.000 Thay 1 bộ2 Tay vơ máy cào 40.000 20.000 Thay 1 bộ3 Hàm nghiền má 30.000 Thay 1 bộ4 Hàm nghiền côn 40.000 Thay 1 bộ4.3 Mức tiêu hao săm lốpTT Loại lốp và điều kiện làm việc Hạn mức thời gian sử dụng1 Lốp xe ôtô vận tải chạy đường dài (đường nhựa) 50.000 km2 Lốp xe ôtô vận tải chạy đường công trường 30.000 km3 Lốp xe ôtô vận tải chạy tại mỏ đá, trong hầm đá 15.000 km4Lốp xe ôtô vận tải chuyên dùng, chạy đường mỏ đá,trong hầm đá12.000 km4.4 Mức thời hạn sử dụng ắc quiXe chạy đường dài: 30 thángXe thi công công trường: 24 tháng
Tài liệu liên quan
- Xây dựng định mức tiêu hao nguyên liệu cho mặt hàng cá tra fillet đông lạnh
- 94
- 2
- 12
- Phương pháp xác định tỷ lệ thành khí định mức khi xẻ thanh cơ sở để sản xuất ván ghép thanh từ gỗ keo lá tràm, làm cơ sở định mức tiêu hao nguyên liệu khi sản xuất ván ghép thanh
- 19
- 1
- 7
- Xây dựng định mức tiêu hao nguyên liệu cho mặt hàng cá tra fillet đông lạnh
- 95
- 996
- 2
- Luận văn XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ THÀNH KHÍ ĐỊNH MỨC KHI XẺ THANH CƠ SỞ ĐẺ SẢN XUẤT VÁN GHÉP THANH TỪ GỖ KEO LÁ TRÀM, LÀM CƠ SỞ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NGUYÊN LIỆU KHI SẢN XUẤT VÁN GHÉP THANH TỪ LOẠI GỖ NÀY potx
- 25
- 939
- 1
- Giảm phát thải, tiết kiệm tiêu hao nhiên liệu của xe mô tô, xe gắn máy ppt
- 10
- 604
- 2
- Tìm hiểu qui trình sản xuất và khảo sát mức tiêu hao nguyên liệu sản phẩm cá tra fillet đông lạnh tại công ty caseamex
- 57
- 663
- 0
- ĐỀ TÀI Định mức tiêu hao nhiên liệu, vật liệu cho xe máy thi công
- 11
- 9
- 13
- Khảo sát dây chuyền sản xuất bia và định mức tiêu hao nguyên liệu - năng lượng. Đề xuất các biện pháp cải tiến - nâng cao chất lượng sản phẩm
- 73
- 1
- 3
- đồ án kỹ thuật điện điện tử Xây dựng định mức tiêu hao nhiên liệu của động cơ diezel trong tổ hợp động cơ máy phát cấp điện tập trung broadcrown bcd-380s
- 65
- 899
- 2
- Nghiên cứu vấn đề đánh giá tiêu hao nhiên liệu trên xe hybrid
- 100
- 488
- 5
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(380.5 KB - 11 trang) - ĐỀ TÀI Định mức tiêu hao nhiên liệu, vật liệu cho xe máy thi công Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » định Mức Nhiên Liệu Cho Máy Xúc
-
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Máy Xúc Là Bao Nhiêu?
-
Định Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu - Công Thức Tính Cho Máy Công Trình
-
Bảng định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Máy Thi Công - Kế Toán Việt Hưng
-
Định Mức Nhiên Liệu Cho Máy Công Trình | OTO-HUI
-
định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Máy Thi Công Công Trình - Giá Xây Dựng
-
Định Mức Xăng Dầu Cho Máy Thi Công - Mạng Xã Hội Webketoan
-
CÁCH TÍNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA - MDX.VN
-
Cách định Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Cho Xe Container, Máy Xúc, Máy ủi
-
[PDF] BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
-
Nhiên Liệu Tiêu Thụ Của Máy đào Komatsu Pc200-6
-
Bảng định Mức Xăng Dầu Do Nhà Nước Ban Hành Cho Từng Loại Xe ?
-
Định Mức Nhiên Liệu Của Máy đào Kobelco SK310 | Vatgia Hỏi & Đáp
-
Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Các Loại Xe Nâng Dầu
-
Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Máy Thi Công