De Thi Hk1 Tin Hoc 11 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Lớp 6 >>
- Sinh học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa. Học và tên HS: .................................................. Lớp 11. ĐỀ KIỂM TRA HK1 TIN HỌC 11 Năm học 2010 – 2011 A. Trắc nghiệm (6đ) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng) 1. Khi thực hiện câu lệnh while …do , sẽ thoát khỏi vòng lặp khi: a. Điều kiện sai b. Câu lệnh sai c. Câu lệnh đúng 2. Trong NNLT Pascal, chương trình sau có kết quả gì? If (5 mod 2=0) then write (‘Sai’) Else write (‘Dung’); a. Sai b. Dung c. ‘Sai’ 3. Kiểu Byte có phạm vi giá trị từ: a. 0 đến 216-1 b. -215 đến 215-1 c. -231 đến 231-1. 4. Hàm mod dùng để: a. Tính căn bậc 2 b. Làm tròn 1 số c. Chia lấy phần dư. d. Điều kiện đúng. d. ‘Dung’ d. 0 đến 255 d. Chia lấy phần nguyên. 5. Để lưu giữ 1 biến kiểu Byte máy tính cần dành bộ nhớ ra: a. 1 byte. b. 2 byte. c. 4 byte. d. 8 byte. 6. Kết quả của biểu thức ABS(25-50) div 5 là? a. 3 b. 5 c. 2 d. 4 7. Để lưu chương trình ta sẽ nhấn những phím nào a. Ctrl + F9 b. F7 c. F2 d. F9 8. Cho biết kết quả của chương trình sau? Var a,b: integer; begin a:= 10; b:= -10; if a<=b then write(-1) else write (1); end. a. -1 b. 1 c. -10 d. 10 9. Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A, B a. If A < B then writeln(A) else writeln(B); b If A > B then write(B) else write(A);. c. If A > B then Readln(A) else Readln(B); d. If A > B then write(A) else write(B); 10. Để nhập giá trị cho 3 biến a;b;c ta sử dụng thủ tục: a. readln(a, b,c); b. readln(a;b;c); c. readln(‘a,b,c’); d. realn(a,b,c); 11. Câu lệnh if nào sau đây đúng: a. if a= 5 then a= d+1 else a= d+2; b. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2. c. if a= 5 then a:= d+1 else a:= d+2; d. if a= 5 then a:= d+1; else a:= d+2; 12. Để khai báo biến A kiểu số thực, ta chọn cách khai báo nào? a. var A: Integer; b. var A : real; c. Var: A Integer; d. Var : A real; 13. Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả nào: for i:= 1 to 10 do write(1); a. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 b. Không đưa ra gì cả c. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 d. 1111111111 14. Cấu trúc của chương trình gồm a. Phần khai báo b. Phần thân c Cả a và b đúng d. Phần kết 15. Chọn câu đúng nhất: a. Byte, Word, Integer là kiểu số nguyên b. Tất cả đều đúng c. Single, Real, Double là kiểu số thực d. 'True','False' là ký tự 16. X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal?. <span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Var x : real;. b.Var x: Byte ;. c. Var x: Integer;. d. Var x : char ;. c. Start ... Finish;. d. Start ... Finish.. 17. Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa a. Begin ... End;. b. Begin ... End.. 18. Để gán 2 vào cho biến x, ta có câu lệnh: a. x:=2; b. x=2; c. x:2 d. x = =2; 19. Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal? a. Biểu thức toán học b. Biểu thức quan hệ c. Biểu thức số học d. Biểu thức logic 20. Cho dãy các câu lệnh gán z:=3; y:=sqr(z)-3*z+abs(z); Sau khi thực hiện dãy các câu lệnh trên thì y có giá trị là bao nhiêu? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 21. Câu lệnh Write(Cho biet gia tri Cuoi:); có kết quả là a. Cho biet gia tri Cuoi. b.Lỗi cú pháp. c. Cho biet ket qua Cuoi:. d. (Cho biet gia tri cuoi:). 22. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal a. Interger b. Byte c. Word d. Longint 23. Để thoát ra khỏi chương trình Pascal ta nhấn: a. Alt+F3 b. Alt+F9 c. Ctrl+F9 d. Alt+X 24. Hàm nào tương ứng với phép tính giá trị tuyệt đối trong Pascal a. sqr b. sqrt c. abs d. mod B. Tự luận (4đ) Câu 1(1đ )Viết lại các biểu thức dạng toán học sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong pascal : a). 2. y −x y− x. b ¿ √ 2 x + √ 3 x+ √4 x. Câu 2(1đ )Viết lại các biểu thức trong pascal sang dạng toán học tương ứng: a) sqrt(sin(x*x+3*x+5)+ abs(y*y-2*y-3)) b) (1/5)*sqrt(sqr(x)+sqr(y)); Câu 3:(1,25đ) Viết chương trình tính S=1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 Câu 4: (1 đ) Dùng câu lệnh If để giải phương trình a*x+b=0 Bài làm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. <span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25đ x 24 câu = 6đ) 1 A. 2 B. 3 D. 4 C. 5 A. 6 B. 7 C. 8 B. 9 D. 10 A. 11 C. 12 B. 13 D. 14 C. 15 A. 16 D. 17 B. 18 A. 19 D. 20 C. II. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 1: a/ (x*x+y)/(x-y) (0, 5đ) b/ sqrt(2*x+sqrt(2*x+sqrt(2*x))) (0, 5đ) Câu 2: (Mỗi câu 0,5đ x 2 câu = 1đ) a/ b/ Câu 3: Program tinhtong; Uses crt; Var i, S: integer; (0, 25đ) BEGIN Clrscrt; S:=0; (0, 25đ) For i:=1 to 10 do S:=S+i; (0, 25đ) Write (‘ Tong da cho la:’, S:8:4); (0, 25đ) Readln; END. Viết đúng cấu trúc chương trình (0, 25đ) Câu 4: If a=0 then If b=0 then write (‘phuong trinh vo so nghiem’) (0, 25đ) Else write (‘phuong trinh vo nghiem’) (0, 25đ) Else write(‘phuong trinh co nghiem la:’, -b/a:8:4); (0, 25đ). 21 B. 22 A. 23 D. 24 C. <span class='text_page_counter'>(4)</span>
Tài liệu liên quan
- ĐỀ THI HKI SINH HỌC 11-NC
- 1
- 584
- 0
- de thi hk1 08-09 11
- 3
- 368
- 1
- ĐM-đề thi HK1 cơ bản 11
- 3
- 340
- 1
- DE THI THU DAI HOC 11
- 4
- 255
- 0
- đề thi hkI Tin Học 6
- 3
- 630
- 2
- De thi mon sinh hoc 11
- 11
- 585
- 0
- Đề kiểm tra tin học 11 (đề 15 phút)
- 2
- 958
- 9
- đề thi mạng tin học có lời giải
- 14
- 1
- 21
- Đề thi thử Tin học TH 03
- 1
- 622
- 5
- Đề thi thử TIN HỌC cấp TH - 04
- 1
- 665
- 4
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(13.23 KB - 3 trang) - De thi Hk1 tin hoc 11 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Câu Lệnh Nào Sau đây đúng If A 0
-
Câu Lệnh Nào Sau đây Là đúng: | Cungthi.online
-
If A=> 0 Then A:=1; & - HOC247
-
Câu Lệnh Nào Sau đây Là đúng? - HOC247
-
Câu 6. Câu Lệnh Pascal Nào Viết đúng? A. IF A>0; THEN Write(a,' La ...
-
D. If A>0 Then A:=d+1. 2)Trong Ngôn Ngữ Lập Trình Pascal, Câu Lệnh If
-
Môn Tin Học Lớp 11 1)Trong Ngôn Ngữ Lập Trình Pascal. Câu Lệnh If
-
Trong Pascal, Lệnh Nào Sau đây Là Sai? A. IF A>= 0 THEN Write ...
-
Những Câu Lệnh Nào Sau đây đúng Cú Pháp Của Câu Lệnh If Trong ...
-
Những Câu Lệnh Nào Sau đây đúng Cú Pháp Của Câu Lệnh If ... - Hoc24
-
Bài 6. Câu Lệnh điều Kiện, Trắc Nghiệm - Hoc24
-
Một Số Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 11 - Giáo Án Điện Tử
-
Hàm IF – Các Công Thức được Kết Hợp Với Nhau Và Tránh Các Rắc Rối
-
Sử Dụng Các Hàm IF Với AND, OR Và NOT - Microsoft Support
-
Trắc Nghiệm Tin Học 11 Bài 9 (có đáp án): Cấu Trúc Rẽ Nhánh