Đề Thi Học Kì 1 Toán 8 Năm Học 2020 – 2021 Đề Số 2

Giải Toán - Hỏi đáp - Thảo luận - Giải bài tập Toán - Trắc nghiệm Toán online
  • Tất cả
    • Toán 1

    • Toán 2

    • Toán 3

    • Toán 4

    • Toán 5

    • Toán 6

    • Toán 7

    • Toán 8

    • Toán 9

    • Toán 10

    • Toán 11

    • Toán 12

Giaitoan.com Toán 8 Đề thi học kì 1 lớp 8Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 2 Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 có đáp ánNội dung Tải về
  • 38 Đánh giá
Mua tài khoản GiaiToan Pro để trải nghiệm website GiaiToan.com KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Đề thi học kì 1 Toán 8

  • Đề kiểm tra học kì 1 - Đề 2
  • Đáp án Đề kiểm tra học kì - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm học 2020 - 2021 - Đề 2 được giaitoan.com biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THCS giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra học kì 1 lớp 8. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

Đề kiểm tra học kì 1 - Đề 2

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Môn: Toán – Đề số 2

Thời gian: 90 phút

Bản quyền thuộc về GiaiToan.Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a) 3xy.5x2y3b) xy2(x2 + xy + 5)
c) (8x2y3 - 12x3y2 + 4xy) : 2xyd) (x3 + x2 - x + 15) : (x + 3)

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 2x3y2 + 4xy - x2y - 2b) x2 - 2xy + y2 - 4x2
c) x3 + 5x2 + 8x + 4

Câu 3: Cho biểu thức: A=\frac{{{x}^{2}}-27}{{{x}^{2}}-9}-\frac{x}{3-x}+\frac{2}{x+3}

a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?

b. Rút gọn biểu thức A

c. Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 2

Câu 4: Cho hình thoi ABCD có I là giao điểm hai đường chéo. Gọi M là điểm đối xứng với C qua B, N là điểm đối xứng với B qua AM, F là giao điểm của AM và BN.

a. Chứng minh rằng: ABM là tam giác vuông.

b. Chứng minh AIBF là hình chữ nhật, ABMN là hình thoi.

c. Chứng minh N là điểm đối xứng D qua A.

Câu 5: Chứng minh T = xy(x4 - y4) chia hết cho 30 với \forall x,y\in \mathbb{Z}

Đáp án Đề kiểm tra học kì - Đề 2

Câu 1:

a) 3xy.5x2y3 = 15x3y4

b) x{{y}^{2}}\left( {{x}^{2}}+xy+5 \right)={{x}^{3}}{{y}^{2}}+{{x}^{2}}{{y}^{3}}+5x{{y}^{2}}

c,\left( 8{{x}^{2}}{{y}^{3}}-12{{x}^{3}}{{y}^{2}}+4xy \right):2xy=4x{{y}^{2}}-6{{x}^{2}}y+2

d,\left( {{x}^{3}}+{{x}^{2}}-x+15 \right):\left( x+3 \right)={{x}^{2}}-2x+5

Câu 2:

a)2{{x}^{3}}{{y}^{2}}+4xy-{{x}^{2}}y-2=\left( 2{{x}^{3}}{{y}^{2}}-{{x}^{2}}y \right)+\left( 4xy-2 \right)

={{x}^{2}}y\left( 2xy-1 \right)+2\left( 2xy-1 \right)=\left( {{x}^{2}}y+2 \right)\left( 2xy-1 \right)

b) {{x}^{2}}-2xy+{{y}^{2}}-4{{x}^{2}}={{\left( x-y \right)}^{2}}-{{\left( 2x \right)}^{2}}

=\left( x-y-2x \right)\left( x-y+2x \right)=\left( -y-x \right)\left( 3x-y \right)

\begin{align}    & c,{{x}^{3}}+5{{x}^{2}}+8x+4={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+1+2{{x}^{2}}+5x+3 \\    & ={{\left( x+1 \right)}^{3}}+\left[ 2{{x}^{2}}+2x+3x+3 \right]={{\left( x+1 \right)}^{3}}+\left[ 2x\left( x+1 \right)+3\left( x+1 \right) \right] \\    & ={{\left( x+1 \right)}^{3}}+\left( 2x+3 \right)\left( x+1 \right)=\left( x+1 \right)\left[ {{x}^{2}}+2x+1+2x+3 \right] \\    & =\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}+4x+4 \right)=\left( x+1 \right){{\left( x+2 \right)}^{2}} \\    \end{align}

Câu 3:

A=\frac{{{x}^{2}}-27}{{{x}^{2}}-9}-\frac{x}{3-x}+\frac{2}{x+3}

a. Điều kiện để A xác định là: \left\{ \begin{matrix}    {{x}^{2}}-9\ne 0 \\    3-x\ne 0 \\    x+3\ne 0 \\    \end{matrix} \right.\Rightarrow x\ne \pm 3

\begin{align}    & b,A=\frac{{{x}^{2}}-27}{{{x}^{2}}-9}-\frac{x}{3-x}+\frac{2}{x+3} \\    & A=\frac{{{x}^{2}}-27}{\left( x-3 \right)\left( x+3 \right)}+\frac{x}{x-3}+\frac{2}{x+3} \\    & A=\frac{{{x}^{2}}-27}{\left( x-3 \right)\left( x+3 \right)}+\frac{x\left( x+3 \right)}{\left( x-3 \right)\left( x+3 \right)}+\frac{2\left( x-3 \right)}{\left( x+3 \right)\left( x-3 \right)} \\    & A=\frac{{{x}^{2}}-27+x\left( x+3 \right)+2\left( x-3 \right)}{\left( x-3 \right)\left( x+3 \right)}=\frac{{{x}^{2}}-27+{{x}^{2}}+3x+2x-6}{\left( x-3 \right)\left( x+3 \right)} \\    & A=\frac{2{{x}^{2}}+5x-33}{\left( x-3 \right)\left( x+3 \right)}=\frac{\left( x-3 \right)\left( 2x+11 \right)}{\left( x-3 \right)\left( x+3 \right)}=\frac{2x+11}{x+3} \\    \end{align}

c. Ta có x = 2 khi đó  A=\frac{2.2+11}{2+3}=3

Vậy khi x = 2 thì A = 3

Câu 4:

Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 2

a) Ta có ABCD là hình thoi nên AB = BC

Theo bài ra ta có: M là điểm đối xứng với C qua B nên BC = BM

Xét tam giác ACM có BC = BM = AB

Vậy tam giác ACM là tam giác vuông

b) Xét tứ giác AIBF có:

\widehat {IAF} = {90^0} (chứng minh trên)

\widehat {AIB} = {90^0} (Do ABCD là hình thoi)

\widehat {AFB} = {90^0} (N đối xứng với B qua AM)

Vậy tứ giác AIBF là hình chữ nhật

Ta có:

\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}    {FB \bot AM} \\     {AC \bot AM,BC = BM}   \end{array} \Rightarrow FA = FM} \right.

N đối xứng với B qua AM => FB = FN

\widehat {AFB} = {90^0}

Vậy ABMN là hình thoi

c) Do ABMN là hình thoi => AB = AN

Do ABCD là hình thoi => AB = AD

Suy ra AN = AD vậy N là điểm đối xứng D qua A

Câu 5:

Ta có:

\begin{matrix}  T = xy\left( {{x^4} - {y^4}} \right) = xy\left( {{x^4} - 1 - {y^4} + 1} \right) \hfill \\ = xy\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) - xy\left( {{y^2} + 1} \right)\left( {{y^2} - 1} \right) \hfill \\   = xy\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 4 + 5} \right) - xy\left( {y - 1} \right)\left( {y + 1} \right)\left( {{y^2} - 4 + 5} \right) \hfill \\    \end{matrix}

= xy(x - 1)(x + 1)(x - 2)(x - 2) + 5xy(x - 1)(x + 1) - xy(y - 1)(y + 1)(y - 2)(y + 2) + 5xy(y - 1)(y + 1)

Ta có: xy(x - 1)(x + 1)(x - 2)(x - 2); xy(y - 1)(y + 1)(y - 2)(y + 2) đều là tích của 5 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 5

5xy(x - 1)(x + 1); 5xy(y - 1)(y + 1) chia hết cho 5

Vậy biểu thức T chia hết cho 5

Ta lại có: xy(x - 1)(x + 1); xy(y - 1)(y + 1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và chia hết cho 3

Mà BCNN(2,3,5) = 30

Vậy T chia hết cho 30 (dpcm)

----------------------------------------

Tham khảo thêm:

Năm học 2021 - 2022

  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2021 – 2022 Đề số 1
  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2021 – 2022 Đề số 2
  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2021 – 2022 Đề số 3
  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2021 – 2022 Đề số 4
  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2021 – 2022 Đề số 5
  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2021 – 2022 Đề số 6

Năm học 2020 - 2021

  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 1
  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 3
  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 4
  • Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 5
  • Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm học 2020 - 2021

Mời các bạn tải tài liệu miễn phí tham khảo hướng dẫn giải chi tiết!

-------------------------------------------------

Trên đây là giaitoan.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 8 năm học 2020 - 2021 Đề 2. Ngoài ra giaitoan.com mời độc giả tham khảo thêm tài liệu liên quan: Giải Toán 8 Tập 1, Luyện tập Toán 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi giữa học kì 1 lớp 8, ....

Một số tài liệu mở rộng:

  • Phương pháp Hoắc-le trong chia đa thức
  • Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử
  • Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Download

  • 25.531 lượt xem
Chia sẻ bởi: Bảo Bình Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 2 Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Tải xuống Word Download
Tìm thêm: Toán 8 Đề thi học kì 1Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi

Xem thêm bài viết khác

  • 🖼️

    Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2021 - 2022 Đề 3

  • 🖼️

    Tính a³ + b³

  • 🖼️

    Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2021 - 2022 Đề 2

  • 🖼️

    Hằng đẳng thức: a³ – b³

  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2021 - 2022

  • 🖼️

    Tính a² + b²

  • 🖼️

    Đề thi học kì 1 Toán 8 năm học 2020 – 2021 Đề số 1

  • 🖼️

    Định lý Talet

  • 🖼️

    Bài 86 trang 109 SGK Toán 8 tập 1

Xem thêm Đề thi học kì 1 lớp 8

Chủ đề liên quan

  • 🖼️

    Toán 8

  • 🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 8

Bản quyền ©2025 Giaitoan.com Email: [email protected]. Liên hệ Facebook Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật

Từ khóa » đề Kt Toán Hk1 Lớp 8