Ma Trận Và đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Toán Lớp 8
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ

- Home
- Mầm Non - Mẫu Giáo
- Nhà Trẻ
- Mầm
- Chồi
- Lá
- Tiểu Học
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Trung Học Cơ Sở
- Lớp 6
- Tiếng Anh 6
- Ngữ Văn 6
- Toán Học 6
- Khoa Học Tự Nhiên 6
- Vật Lí 6
- Sinh Học 6
- Lịch Sử 6
- Địa Lí 6
- Tin Học 6
- Công Nghệ 6
- Âm Nhạc 6
- Mĩ Thuật 6
- Thể Dục 6
- Giáo Dục Công Dân 6
- Lớp 7
- Tiếng Anh 7
- Ngữ Văn 7
- Toán Học 7
- Khoa Học Tự Nhiên 7
- Vật Lí 7
- Sinh Học 7
- Lịch Sử 7
- Địa Lí 7
- Tin Học 7
- Công Nghệ 7
- Âm Nhạc 7
- Mĩ Thuật 7
- Thể Dục 7
- Giáo Dục Công Dân 7
- Lớp 8
- Tiếng Anh 8
- Ngữ Văn 8
- Toán Học 8
- Khoa Học Tự Nhiên 8
- Vật Lí 8
- Hóa Học 8
- Sinh Học 8
- Lịch Sử 8
- Địa Lí 8
- Tin Học 8
- Công Nghệ 8
- Âm Nhạc 8
- Mĩ Thuật 8
- Thể Dục 8
- Giáo Dục Công Dân 8
- Lớp 9
- Tiếng Anh 9
- Ngữ Văn 9
- Toán Học 9
- Khoa Học Tự Nhiên 9
- Vật Lí 9
- Hóa Học 9
- Sinh Học 9
- Lịch Sử 9
- Địa Lí 9
- Tin Học 9
- Công Nghệ 9
- Âm Nhạc 9
- Mĩ Thuật 9
- Thể Dục 9
- Giáo Dục Công Dân 9
- Trung Học Phổ Thông
- Lớp 10
- Tiếng Anh 10
- Ngữ Văn 10
- Toán Học 10
- Vật Lí 10
- Hóa Học 10
- Sinh Học 10
- Lịch Sử 10
- Địa Lí 10
- Tin Học 10
- Công Nghệ 10
- Thể Dục 10
- Giáo Dục Công Dân 10
- Lớp 11
- Tiếng Anh 11
- Ngữ Văn 11
- Toán Học 11
- Vật Lí 11
- Hóa Học 11
- Sinh Học 11
- Lịch Sử 11
- Địa Lí 11
- Tin Học 11
- Công Nghệ 11
- Thể Dục 11
- Giáo Dục Công Dân 11
- Lớp 12
- Tiếng Anh 12
- Ngữ Văn 12
- Toán Học 12
- Vật Lí 12
- Hóa Học 12
- Sinh Học 12
- Lịch Sử 12
- Địa Lí 12
- Tin Học 12
- Công Nghệ 12
- Thể Dục 12
- Giáo Dục Công Dân 12
Tài liệu đính kèm:
ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8
- .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOAN 8. Mức Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhớ và Biết cách thực - Vận dụng Vận viết hiện được được các dụng Phép được phép nhân, phương pháp 7 nhân, các chia đa thức phân tích đa hằng phép hằng thức thành đẳng chia các đẳng nhân tử. thức đa thức thức đáng nhớ. Số câu 2 1 1 3 1 1 9 Sốđiểm 0,5 0, 25 0,5 0,75 0,5 0,5 3 Tỉlệ % 30% Nhận Biết vận dụng quy tắc để thực hiện các biết các phép tính về phân thức đại số Phân tính thức chất cơ đại số bản cuả phân thức Số câu 1 1 1 1 2 6 Số điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 1 2,25 Tỉ lệ % 22,5% Nhận Hiểu và vận dụng được các Vận dụng được biết định lý về đường trung bình định nghĩa, tính định của tam giác, hình thang , về chất, dấu hiệu nghĩa, tổng các góc của một tứ giác để nhận biết của tính tính số đo góc, độ dài đoạn các tứ giác đặc Tứ giác chất thẳng. biệt trong tính của các toán và chứng tứ giác minh. đặc biệt. Số câu 2 1 1 4 2 1 11 Số điểm 0, 5 0,25 1 1 1 1 4,25 Tỉ lệ % 4,25% Nhận Biết Vận dụng được công biết cách thức tính diện tích các Đa giác, định tính hình đã học. diện nghĩa, tổng số tích đa tính đo góc giác chất của một của các đa giác đa giác.
- Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ % 5% TScâu . 8 11 8 1 28 TSđiểm 2,0 4,0 3,5 0,5 10 Tỉ lệ % 20% 40% 35% 5% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ toán 8 (MÃ ĐỀ 01) I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các phương án đúng. Câu 1 : Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là: A. . 6,3cm B. 6,25cm C. 37,5cm D. 12,5cm Câu 2 : Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 ; 450 B. 1150 ; 550 C. 1150 ; 650 D. 1050 ; 650 Câu 3 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hình thoi là: A. 8cm B. 6cm C. 12cm. D. 10cm Câu 4 : 2 1 2 2 7 3 Đa thức M thoả mãn : xy x y x y 5xy .M là 3 2 1 7 1 1 7 A. M y xy2 x2 B. M y xy x2 15 10 5 15 10 1 1 2 7 2 D. Một kết quả khác C. M y x y x 5 5 10 Câu 5 : Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 5cm B. 10cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 6 : Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là : A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau B. Hình thang có 1 góc vuông C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt D. Hình bình hành có 1 góc vuông nhau tại trung điểm của mỗi đường Câu 7 : x2 6xy 9y2 Rút gọn phân thức : ta được: x2 9y2 x 3y x 2y x 2y 2y x A. B. C. D. x 3y x 3y x 3y 3y x Câu 8 : Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật B. Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân Câu 9 : 6x2 15x 3x2 4x Kết qủa của phép tính. là: 3x 4 4x2 25 3x2 3x2 3x 3x2 A. B. C. D. 5 2x 2x 5 2x 5 2x 5
- Câu 10: Tổng số đo các góc của hình 7 cạnh là : A. 5400 B. 6000 C. 9000 D. 7200 Câu 11: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ? Hình bình A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. hành Câu 12: 15x2 34y5 Kết quả của phép tính . 17y4 15x3 10x 10y 2y 10x y A. B. C. D. 3y 3x x 3xy Câu 13: x2 4x 4 x 2 Kết quả của phép tính : 2x 6 x 3 x 2 x A. B. x+2 C. x D. 2 2 Câu 14: Một tứ giác là hình thoi nếu nó là : A. Tứ giác có 1 đường chéo là phân giác B. Hình bình hành có 2 đường chéo của 1 góc bằng nhau C. Hình bình hành có hai đường chéo D. Tứ giác có hai đường chéo vuông vuông góc góc Câu 15: Một căn phòng hình vuông cạnh 6m được lát gạch men hình vuông cùng cỡ thì hết 225 viên( không viên nào bị cắt xén). Khi đó độ dài cạnh viên gạch men là: A. 40 cm B. 15 cm C. 2,6 cm D. 16 cm Câu 16: x2 – x + 1 bằng: 4 2 2 2 2 1 1 1 A. 1 x B. x C. x D. x 2 4 2 Câu 17: Tính (x+1 )2 ta được : 4 1 1 1 1 A. x2 + x + B. x2 + x + 2 8 2 16 1 1 1 1 C. x2 - x + D. x2 - x - 2 4 2 4 Câu 18: Phân tích đa thức :5x3-20x thành nhân tử ta được : A. x(5x - 2)2 B. 5x(x + 4)(x - 4) C. 5x(x - 2)2 D. 5x(x + 2)(x - 2) Câu 19: x 2 2x2 4x Đa thức Q trong đẳng thức là : 2x2 3 Q A. Q= 6x2 - 4x B. Q= 6x3 + 9 C. Q= 4x3 + 6x D. Q= 4x2 + 6 Câu 20: Tính (x - y)(2x - y) ta được : A. 2x2 -3xy + y2 B. 2x2 + 3xy - y2 C. 2x2 –xy + y2 D. 2x2 + 3xy + y2 II. Tự Luận: ( 5 điểm) Câu 21(1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ (2x + 3)(x – 2) – x(2x – 1) x 1 1 3x x 1 b/ : x 1 x3 x x2 1
- 4 8x c/ x 1 1 x2 Câu 22(1điểm) . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x 2 2xy 2x 4 y b/ x 2 y 2 2x 1 Câu 23(2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a, Cho AB = 3cm; BC = 5cm. Tính AC, MD? b, Các Tứ giác AEMC, AMBE là hình gì? Vì sao? Câu 24(0,5điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức 5x2 5y2 8xy 2x 2y 2 0 . Tính giá trị của biểu thức M x y 2017 x 2 2018 y 1 2019 (MÃ ĐỀ 02) I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các phương án đúng. Câu 1 : Một căn phòng hình vuông cạnh 6m được lát gạch men hình vuông cùng cỡ thì hết 225 viên( không viên nào bị cắt xén). Khi đó độ dài cạnh viên gạch men là: A. 15 cm B. 40 cm C. 16 cm D. 2,6 cm Câu 2 : x 2 2x2 4x Đa thức Q trong đẳng thức là : 2x2 3 Q A. Q= 4x2 + 6 B. Q= 6x2 - 4x C. Q= 4x3 + 6x D. Q= 6x3 + 9 Câu 3 : Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 10cm B. 10 cm C. 5cm D. 5 cm Câu 4 : Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1150 ; 550 B. 1050 ; 650 C. 1050 ; 450 D. 1150 ; 650 Câu 5 : x2 – x + 1 bằng: 4 2 2 2 1 1 2 1 A. x B. x C. 1 x D. x 2 2 4 Câu 6 : x2 6xy 9y2 Rút gọn phân thức : ta được: x2 9y2 x 2y x 2y x 2y x 3y A. B. C. D. x 3y x 3y x 3y x 3y
- Câu 7 : 6x2 15x 3x2 4x Kết qủa của phép tính. là: 3x 4 4x2 25 3x2 3x2 3x 3x2 A. B. C. D. 5 2x 2x 5 2x 5 2x 5 Câu 8 : Tính (x+1 )2 ta được : 4 1 1 1 1 A. x2 + x + B. x2 + x + 2 16 2 8 1 1 1 1 C. x2 - x - D. x2 - x + 2 4 2 4 Câu 9 : Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là: A. 12,5cm B. . 6,3cm C. 37,5cm D. 6,25cm Câu 10: Tổng số đo các góc của hình 7 cạnh là : A. 3600 B. 5400 C. 7200 D. 9000 Câu 11: x2 4x 4 x 2 Kết quả của phép tính : 2x 6 x 3 x 2 x A. B. x C. D. x+2 2 2 Câu 12: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 13: 2 1 2 2 7 3 Đa thức M thỏa mãn : xy x y x y 5xy .M là 3 2 1 1 7 1 1 7 A. M y x2 y x2 B. M y xy x2 5 5 10 5 15 10 C. Một kết quả khác 1 7 2 D. M y xy x 15 10 Câu 14: Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là : A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau B. Hình thang có 1 góc vuông C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt D. Hình bình hành có hai đường chéo nhau tại trung điểm của mỗi đường cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 15: Một tứ giác là hình thoi nếu nó là : A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc B. Tứ giác có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng D. Hình bình hành có 2 đường chéo nhau vuông góc Câu 16: Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau: A. 10cm B. 12cm. C. 8cm D. 6cm Câu 17: Tính (x - y)(2x - y) ta được : A. 2x2 - 3xy + y2 B. 2x2 –xy + y2
- C. 2x2 + xy – y2 D. 2x2 + 3xy - y2 Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân D. Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi Câu 19: Phân tích đa thức :5x3-20x thành nhân tử ta được : A. x(5x - 2)2 B. 5x(x + 2)(x - 2) C. 5x(x + 4)(x - 4) D. 5x(x - 2)2 15x2 34y5 Kết quả của phép tính . Câu 20: 17y4 15x3 10y 10x y 10x 2y A. B. C. D. 3x 3xy 3y x II.TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 21(1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ (2x + 3)(x – 2) – x(2x – 1) x 1 1 3x x 1 4 8x b/ : c/ x 1 x3 x x2 1 x 1 1 x2 Câu 22(1điểm) . Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/ x 2 2xy 2x 4 y b/ x 2 y 2 2x 1 Câu 23(2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a, Cho AB = 3cm; BC = 5cm. Tính AC, MD? b, Các Tứ giác AEMC, AMBE là hình gì? Vì sao? Câu 24(0,5điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức 5x2 5y2 8xy 2x 2y 2 0 . Tính giá trị của biểu thức M x y 2017 x 2 2018 y 1 2019 V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5đ ) Mỗi câu đúng được 0,25đ ĐỀ 01: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D B A C A D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
- Đáp án D C A C A B B D C A ĐỀ 02: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C A B D B A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B C D A A C B D II/ PHẦN TỰ LUẬN(5đ) : Câu Đáp án Điểm Câu 21 a/ (2x + 3)(x – 2) – x(2x – 1) 0,25 = 2x2 - 4x + 3x – 6 – 2x2 + x (1,5 điểm) 0,25 = - 6 x 1 1 3x x 1 x 1 1 3x x2 1 x 1 1 3x 0,25 : . x 1 x3 x x2 1 x 1 x(x2 1) x 1 x 1 x(x 1) b/ 2 2 x(x 1) 1 3x x 2x 1 (x 1) x 1 0,25 x(x 1) x(x 1) x(x 1) x 4 8x 4 8x 4(x 1) 8x 0,25 x 1 1 x2 x 1 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) c/ 4x 4 8x 4(x 1) 4 0,25 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) x 1 Câu22 a) x2 2xy 2x 4y = x ( x – 2y ) + 2 ( x – 2y ) 0,25 (1 điểm) = ( x – 2y ) ( x + 2 ) 0,25 b) x2 y2 2x 1 = ( x + 1 )2 – y2 0,25 = ( x +y +1 ) ( x – y + 1 ) 0,25 Câu 23 Vẽ đúng hình 0,25 (2 điểm) B E M D A C a, Theogt: MB = MC; DB = DA 1 MD làđườngtrungbìnhcủa ABC MD = AC 2 0,25 Mà AC = BC 2 AB2 52 32 4(cm) 0,25 1 0,25 MD = .4cm= 2cm 2
- b, * Ta có: EM // AC (DM // AC) 0,25 Lại có EM = AC ( vì cùng bằng 2DM) AEMC là hình bình hành 0,25 * Tứ giác AMBE có: AB cắt EM tại trung điểm D AMBE là hình bình hành (1) 0,25 Lại có : EM // AC (cmt) Mà : AB AC (gt) 0,25 EM AB (2) Từ (1) và (2) AMBE là hình thoi. Câu 24 Ta có: (0,5 điểm) 5x2 5y2 8xy 2x 2y 2 0 (x2 2x 1) (y2 2y 1) (4x2 8x 4) 0 (x 1)2 (y 1)2 4(x y)2 0 x 1 0;y 1 0;x y 0 0,25 Thay vào biểu thức trên ta được: M 02017 1 2 2018 1 1 2019 1 0,25
Đề tham khảo kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chu Văn An
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 8
Đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 năm 2016 - Đề số 64 (Có đáp án)
Đề tham khảo kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Võ Trường Toản
Bài kiểm tra 15 phút môn Hình học Lớp 8 - Chương III
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THXCS Tam Thanh
Bài tập ôn tập Toán Lớp 8
Đề ôn thi giữa học kì I môn Toán Lớp 8
Bài tập hình học giải bằng kiến thức Lớp 8
Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2019-2020
Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 8 (Có đáp án)
Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8
Các bài tập Hình học rất khó Lớp 8 - Chương III
Bài tập nâng cao về các hằng đẳng thức đáng nhớ
10 Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Fb: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc
Tổng hợp 20 Đề thi Casio Lớp 8 cấp huyện (Có đáp án)
Phiếu bài tập môn Toán Lớp 8 - Bài: Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản (Có đáp án)
Ma trận và đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)
20 Đề thi giữa học kì II môn Toán Lớp 8 - Nguyễn Thiên Hương
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD và ĐT Yên Lạc (Có đáp án)
Copyright © 2025 DeThi.edu.vn
Từ khóa » đề Kt Toán Hk1 Lớp 8
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Năm 2021
-
60 Đề Thi Học Kì 1 Toán 8 (Có đáp án)
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán Mới Nhất
-
Đề Thi Học Kì 1 Toán Lớp 8 Năm Học 2021 - 2022 Có đáp án (30 Đề)
-
20 Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8
-
Đề Thi HK1 Toán 8 - Toán THCS
-
Đề Thi Học Kì 1 Toán 8 Năm Học 2020 – 2021 Đề Số 2
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 - Abcdonline
-
Đề Thi Học Kì 1 Toán Lớp 8 Có Lời Giải Chi Tiết
-
Tuyển Tập đề Thi Học Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Hà Nội
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán - Dapandethi
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán - Phòng GD Quận Hồng Bàng Có đáp ...
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán - Tuyensinh247
-
Top 15 đề Kt Toán Lớp 8 Học Kì 1
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 - MarvelVietnam
-
Tag: Bộ đề Thi Toán Lớp 8 Học Kì 1 Có đáp án - Thư Viện Học Liệu
-
Tài Liệu Toán Lớp 8 - HOCMAI