Đề Thi Học Kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (5 đề)

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án | Đề thi Tiếng Anh 4 có đáp án
  • Đề thi Tiếng Anh 4
  • Mục lục Đề thi lớp 4
  • Mục lục Đề thi Tiếng Anh 4
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 (60 đề)
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 1 năm 2024 (15 đề)
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 năm 2024 (15 đề)
  • 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án
  • 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1 có đáp án
  • 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 1 có đáp án
  • 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án
  • 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2
  • 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 2
Top 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 năm 2024 (có đáp án)
  • Siêu sale 5-5 Shopee
Trang trước Trang sau

Trọn bộ 15 đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 sách mới Global Success, Family and Friends, Smart Start có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 4.

Top 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Global Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Friends Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Smart

Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Quảng cáo
  • Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start (có đáp án)

    Xem đề thi

Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Global Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Friends Xem thử Đề thi CK2 Anh lớp 4 Smart

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Global Success)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Listen and number.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

II. Listen and draw lines.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

III. Listen and complete.

1. How can I get to the supermarket? – Go straight. Then _______________.

2. Why do you like _____________? – Because they roar loudly.

3. What are they doing? – They’re ____________________.

4. How much is the _____________? – It’s 150,000 dong.

IV. Read and choose A, B or C.

1.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

Do you want to go to the bookshop?

A. Great! Let’s go.

B. Sorry. Let’s go.

C. Great! I can’t.

2.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

Why do you like birds?

A. Because they roar loudly.

B. Because they dance beautifully.

C. Because they sing merrily.

3.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

What is he doing?

A. He builds a campfire.

B. He’s building a campfire.

C. She’s building a campfire.

4.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

What does it say?

A. It says ‘turn right’.

B. It says ‘turn left’.

C. It says ‘turn round’.

V. Write suitable questions for the answers given.

1.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

- ____________________________________?

- They’re giraffes.

2.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

- ____________________________________?

- They’re putting up a tent.

3.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án)

- ____________________________________?

- It says ‘go straight’.

 

VI. Read and write T (True) or F (False).

Lizzy was at the zoo with her parents. For lunch, there were some sandwiches for her mum and a hamburger for her dad. There were some giraffes in their photos. Next, they were able to see the monkeys. The monkeys were able to swing from the trees and they were so funny. That was their great day at the zoo.

1. There were some sandwiches and a hamburger for her parents.  __________

2. There were some monkeys in the photos.                                     __________

3. The monkeys were very funny.                                                     __________

VII. Fill in the blanks.

Today, I go to a campsite with my family. The weather is (1) 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án) ____________. We get to the campsite by car. When we arrive, we put up a big (2) 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án) __________. My dad builds a (3) 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án) _____________. We cook and sing songs around it, too. My sister brings some cards and we play (4) 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Global Success (có đáp án) _____________ together.

VIII. Write suitable answers to the questions using given words.

crocodiles

rainy

telling a story

go straight

1. What does it say?

_____________________________________________________________

2. What are these animals?

_____________________________________________________________

3. What was the weather like last weekend?

_____________________________________________________________

4. What is Lan doing?

_____________________________________________________________

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Listen and number. There is one example.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

II. Odd one out.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

III. Choose the correct answer.

1. What’s the weather ________?

A. likes

B. look like

C. like

2. ________ does your father go to work?

A. What

B. Why

C. What time

3. The library is ________ to the movie theater.

A. next

B. opposite

C. between

4. His hair ________ blonde.

A. was

B. were

C. weren’t

5. Do you and your sister like ________ corn?

A. to eat

B. eating

C. eats

IV. Read and complete the sentences.

Hi, my name is Phong. I’m a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day I get up at 6.30. I go to school at 7 a.m. I go with my sister because we’re at the same school. School starts at 7.30 a.m. and finishes at 4.45 p.m. I go home at 5 o’clock. I have dinner with my family at home at 7.15 in the evening. After that, I do my homework and go to bed at 10 p.m.

1. Phong studies at ________.

2. Every day he ________ at 6.30.

3. He ________ with his sister at 7 a.m.

4. School ________ at 7.30 a.m. and ________ at 4.45 p.m.

5. He ________ with his family at home at 7.15 p.m. and ________ at 10 p.m.

V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.

1. taking/ Dad/ like/ photos/ doesn’t/ .

→ __________________________________________.

2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?

→ __________________________________________?

3. they/ What/ like/ do/ ?

→ __________________________________________?

4. your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .

→ __________________________________________.

5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .

→ __________________________________________.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Smart Start)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Choose the answer whose underlined part is pronounced differently from the others.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start (có đáp án)

II. Fill in the blanks with suitable letters to form a complete word.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start (có đáp án)

III. Choose the correct answer.

1. What _______ this sign mean? – It means “No parking”.

A. does

B. do

C. is

2. My mother _______ a small mouth.

A. have

B. haves

C. has

3. Where does your dad _______? – At the bank.

A. working

B. work

C. works

4. _______ Hoa at the playground yesterday? – No, she wasn’t.

A. Was

B. Does

C. Is

5. How was your weekend? – It was _______.

A. exciting

B. excited

C. excitement

IV. Read and tick True or False.

Look at the picture of my grandpa. His name is Ba. He has a big nose, but his eyes aren't big. He has short, straight gray hair. He's old and tall, but he's handsome. He is a farmer. He works on his farm. It's near his house so he walks to work every day. He has a lot of chickens and some cows, but he doesn't have any dogs. I love playing on his farm. It's relaxing.

 

True

False

1. Mr. Ba has a big nose and big eyes.

 

 

2. His hair is short, straight and gray.

 

 

3. He's old and short, but he's handsome.

 

 

4. He goes to work on foot because it's near his house.

 

 

5. There are many cats, dogs and chickens on his farm.

 

 

V. Reorder the words to make a complete sentence.

1. do/ library/ ?/ you/ How/ go/ to/ the

→ _____________________________________________?

2. English/ does/ teacher/ What/ look/ your/ like/ ?

→ _____________________________________________?

3. you/ last/ Were/ at/ movie/ Sunday/ the/ theater/ ?

→ _____________________________________________?

4. Sue’s/ Does/ bank?/ mom/ at/ work/ the

→ _____________________________________________.

5. the/ sweeps/ floor/ Who/ ?

→ _____________________________________________?

Lưu trữ: Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 (sách cũ)

Hiển thị nội dung

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối kì 2 bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. chicken B. noodle C. camera D. rice

2. A. family B. shoes C. skirt D. jeans

3. A. elephant B. favourite C. giraffe D. tiger

4. A. bakery B. school C. hotel D. breakfast

Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

Jack: YES or NO?

1. Jack got up early. …………

2. In the morning, he cleaned the living room. ………………

3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………

Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)

photos a hospital car picnic swimming

This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I/ like/ monkeys/ don't.

______________________________________________.

2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?

______________________________________________.

3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.

______________________________________________.

4. your/ What/ favorite/ is/ color/?

______________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. C 2. A 3. B 4. D

Question 2:

1. hungry 2. hospital 3. musician
4. vegetable 5. classroom 6. thin

Question 3:

1. YES 2. NO
3. YES 4. NO

Question 4:

1. hospital 2. picnic
3. swimming 4. photos

Question 5:

1. I don’t like monkeys.

2. Do you want some cakes?

3. I brush my teeth every day.

4. What is your favourite colour?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. this B. that C. cheap D. those

2. A. scary B. parrot C. tiger D. elephant

3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful

4. A. would B. fish C. rice D. chicken

Question 2: Nối cột A với cột B

A B

1. Why do you like parrot?

2. What are you going to do this Sunday?

3. Is she a nurse?

4. When is your birthday?

5. How much is this pen?

6. Do they like swimming?

a. Yes, she is.

b. It’s in May.

c. They’re ten thousand dong.

d. Because they’re colourful.

e. No, they don’t.

f. I’m going to the zoo.

1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 -

Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

does phone go much Excuse to because than

1. How _____________ is this jumper?

2. What _____________ your mother do?

3. My father is taller _____________ me.

4. ____________ me. Can I have a look at these jeans?

5. What animal do you want _____________ see?

6. I like elephants ___________ they are enormous.

7. Let’s __________ to the theater.

8. What’s your __________ number?

Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

Dear Jane,

My name’s Mary. I’m nine years old and I live in Da Nang. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 34 years old. He’s a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 31 years old. She’s a doctor. She’s very beautiful. My brother and I are pupils at Hoa Hong Primary School. I’m older than my brother but he’s taller than me. I love my family a lot.

Tell me about your family soon.

Best wishes,

Marry

1. What does Mary’s father do?

______________________________________________.

2. What does her mother look like?

______________________________________________.

3. Where does Mary study at?

______________________________________________.

4. Who is younger, Marry or her brother?

______________________________________________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. she/ does/ what/ do/?

______________________________________________.

2. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.

______________________________________________.

3. doing/ are/ what/ you/ Lan/ and/?

______________________________________________.

4. father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.

______________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1: Tìm từ khác loại

1. C 2. A 3. B 4. A

Question 2: Nối cột A với cột B

1 - d 2 – f 3 – a 4 – b 5 - c 6 - e

Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. much 2. does 3. than 4. Excuse
5. to 6. because 7. go 8. phone

Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

1. He is a teacher.

2. She’s very beautiful.

3. She studies at Hoa Hong Primary School.

4. Her brother is younger.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. What does she do?

2. My brother is tall and slim.

3. My parents are young and strong.

4. What are Lan and you doing?

5. My father is taller than my brother.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Question 1: Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu

1. It’s a quarter past four.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

2. It’s snowy.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

3. This is my bedroom.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Question 2: Nối cột A với cột B

A B

1. What time is it?

2. Is she a nurse?

3. Why does he like monkeys?

4. When is your birthday?

5. Let’s go to the bookshop.

6. What’s your phone number?

a. It’s in May.

b. It’s 0985713114.

c. It’s ten o’clock.

d. Yes, she is.

e. Because they’re funny.

f. That’s a good idea.

1 - 2 - 3 - 4 – 5 – 6 -

Question 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau (có 2 từ không dùng đến)

When wonderful go What to not

Mimi: The weather’s (1) ______________. Let’s go to the zoo.

Peter: Great idea! (2) ______________ animal do you want to see?

Mimi: I want (3) ______________ see monkeys.

Peter: Me too. I like monkeys.

Mimi: OK. Let’s (4) ______________ over there.

Question 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. babies/ were/ The/ hungry.

____________________________________________

2. My/ cakes./ is/ some/ making/ mother

____________________________________________

3. the/ at/ airport?/ he/ Does/ work/

____________________________________________

4. The/ cow/ on/ is/ farm./ the/

____________________________________________

Đáp án & Thang điểm

Question 1: Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu

1. b 2. c 3. c

Question 2: Nối cột A với cột B

1 - c 2 - d 3 - e 4 – a 5 – f 6 - b

Question 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau (có 2 từ không dùng đến)

1. wonderful 2. What
3. to 4. go

Question 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. The babies were hungry,

2. My mother is making some cakes.

3. Does he work at the airport?

4. The cow is on the farm.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. old B. young C. fish D. slim

2. A. chicken B. lemonade C. pork D. beef

3. A. bread B. apple C. noodles D. rice

4. A. banana B. strong C. thin D. thick

Question 2: Viết các từ đúng theo chủ đề vào cột bên phải

monkeys zoo climb
tigers elephants bears
swing subject dance
England red blouse
colour jump cinema
ANIMALS ABILITIES

Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

1. I go to bed at ___________

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

2. I enjoy ___________.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

3. A ___________ works in a hospital.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

4. This is a ___________.

Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Let’s/ go/ hospital.

________________________________________.

2. What animal/ you/ want/ see?

________________________________________.

3. This/ book/ expensive.

________________________________________.

4. His mother/ a/ housewife.

________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1: Chọn từ khác loại

1. C 2. B 3. B 4. A

Question 2:

Animal Ability
Monkeys Climb
Tigers Swing
Elephants Jump
Bears Dance

Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý

1. a quarter to ten 2. apple juice
3. doctor 4. monkey

Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Let’s go to the hospital.

2. What animal do you want to see?

3. This book is expensive.

4. His mother is a housewife.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 5)

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. Go B. Travel C. Plane D. Build

2. A. To B. You C. With D. For

3. A. Monkey B. Lion C. Tiger D. Zoo

4. A. Holiday B. Summer C. Winter D. Fall

Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp

1. Her favourite food is fish.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

2. I’d like some bread and milk.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

3. We go fishing at weekends.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

4. He goes swimming on Sundays.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

It is Sunday today. Phong and Mai go to four places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see the animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry.

1. How many places do Phong and Mai go?

__________________________________________________.

2. What do they buy at the pharmacy?

__________________________________________________.

3. Do they go to the post office?

__________________________________________________.

4. Why do they go to the zoo?

__________________________________________________.

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ time/ It’s/ great.

________________________________________________________.

2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?

________________________________________________________?

3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.

________________________________________________________.

4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.

________________________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1: Chọn từ khác loại

1. C 2. B 3. D 4. A

Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp

1. b 2. c 3. a 4. b

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

1. They go to four places.

2. They buy some medicine.

3. No, they don’t.

4. They go to the zoo because they want to see the animals.

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. It’s a great time.

2. Where are you going this summer?

3. I stay at home because I have to do homework.

4. He is going to Ho Chi Minh city.

Xem thử

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 4 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 có đáp án (5 đề)
  • Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 có đáp án (5 đề)
  • Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 có đáp án (5 đề)
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

Đề thi, chuyên đề,bài tập cuối tuần Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo...

4.5 (243)

799,000đ

99,000 VNĐ

Khóa học online bởi các thầy cô VietJack

4.5 (243)

999,000đ

299.000 - 599.000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
  • Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
  • Lớp 4 - Kết nối tri thức
  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
  • Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
  • Lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » đề Tiếng Anh Học Kì 2 Lớp 4