Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 3 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (100 đề)
Có thể bạn quan tâm
- Đề thi Toán 3
- Đề thi lớp 3
- Đề thi Toán 3
- Top 30 Đề thi Toán 3 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
- Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
- Đề thi Học kì 2 Toán 3 năm 2024 có đáp án (30 đề)
- Bộ đề thi Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)
- Bộ đề thi Toán lớp 3 - Cánh diều
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)
- Bộ đề thi Toán lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Bộ Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 năm 2024 của cả ba bộ sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3 Học kì 2.
- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 (Chân trời sáng tạo)
- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 (Kết nối tri thức)
- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 (Cánh diều)
30 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề CK2 Toán 3 KNTT Xem thử Đề CK2 Toán 3 CTST Xem thử Đề CK2 Toán 3 CD
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 3 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)
Xem đề thi
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề)
Xem đề thi
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Cánh diều
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (10 đề)
Xem đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Một nông trại trồng 3 255 cây cà phê. Bác nông dân nói “Nông trại của tôi trồng khoảng 3 300 cây cà phê”. Hỏi Bác đã làm tròn số cây cà phê đến hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục
C. Hàng trăm
D. Hàng nghìn
Câu 2: Cái mũ có giá 25 000 đồng, cái ô có giá 70 000 đồng. Cái mũ rẻ hơn cái ô bao nhiêu tiền ?
A. 44 000 đồng
B. 54 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 35 000 đồng
Quảng cáoCâu 3. Cho hình vuông và hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ.
Diện tích hình vuông …… diện tích hình chữ nhật.
Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. Bằng
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Không so sánh được
Câu 4. Giang có 3 bút chì, 1 thước kẻ và 1 bút mực. Giang nhắm mắt và chọn 2 trong ba đồ dùng trên. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Giang có thể lấy được 2 cái bút chì
B. Giang có thể lấy được 1 cái bút chì và 1 cái bút mực
C. Giang có thể lấy được 2 cái bút mực
D. Giang có thể lấy được 1 bút chì và 1 thước kẻ
Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là
A. 20 467
B. 32 508
C. 11 403
D. 15 927
Quảng cáoCâu 6. Tháng nào sau đây có 31 ngày
A. Tháng Hai
B. Tháng Sáu
C. Tháng Chín
D. Tháng Bảy
Câu 7. Một sợi dây dài 30 249 cm được chia thành 9 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng - ti – mét?
A. 3 360 cm
B. 3 361 cm
C. 3 350 cm
D. 3 360 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối
Câu 9. Đặt tính rồi tính
10 760 × 9 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
| 15 208 : 5 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
| 54 316 – 3 897 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
| 28 561 + 11 324 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
|
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 1 800 – 850 : 5
= .............................................
= .............................................
b) 100 000 – 16 000 × 5
= .............................................
= .............................................
c) 800 × 3 + 27 000
= .............................................
= .............................................
d) 94 000 : 4 × 3
= .............................................
= .............................................
Câu 11. Cho bảng số liệu về số lượng gà của các hộ gia đình:
Hộ gia đình | Số lượng gà |
Bác Hùng | 17 con |
Bác Nam | 9 con |
Bác Tiến | 31 con |
Bác Hoàng | 24 con |
a) Hộ gia đình nào có số lượng gà nhiều nhất?
................................................................................................................
b) Hộ gia đình nào có số lượng gà ít nhất?
................................................................................................................
c) Gia đình bác Hoàng có nhiều hơn gia đình bác Hùng bao nhiêu con gà?
................................................................................................................
Câu 12. Giải toán
Bác Hùng dự tính xây một ngôi nhà hết 78 000 viên gạch. Bác Hùng đã mua 3 lần, mỗi lần 18 000 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hùng còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa?
Bài giải
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 13. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số phải tìm là 331.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 36 525 đọc là:
A. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi lăm.
B. Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi lăm.
C. Ba sáu năm hai năm.
D. Ba mươi sáu nghìn năm hai năm.
Câu 2. Chữ số 7 trong số 54 766 có giá trị là:
A. 70
B. 700
C. 7 000
D. 7
Câu 3. Làm tròn số 83 240 đến hàng chục nghìn ta được số:
A. 83 000
B. 90 000
C. 80 000
D. 80 300
Câu 4. Số liền trước của số 10 001 là số nào?
A. 10 002
B. 10 011
C. 10 000
D. 20 001
Câu 5. Tháng nào sau đây có 30 ngày?
A. Tháng Năm
B. Tháng Mười hai
C. Tháng Ba
D. Tháng Sáu
Câu 6. Giá trị của biểu thức 21 576 – 2 343 + 1 000 là
A. 20 000
B. 18 233
C. 20 233
D. 18 000
Câu 7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm là:
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 96 cm
D. 22 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
27 583 + 38 107 …………….... …………….... …………….... …………….... …………….... | 70 236 – 20 052 …………….... …………….... …………….... …………….... …………….... | 11 170 × 4 …………….... …………….... …………….... …………….... …………….... | 42 987 : 7 …………….... …………….... …………….... …………….... …………….... |
Câu 9. Tính giá trị biểu thức:
a) 5 × (9 280 + 9 820)
= ………………………………….
= ………………………………….
b) (78 156 – 2 829) : 3
= ………………………………….
= ………………………………….
Câu 10. Số?
2 m = ……. mm 5 l = ……. ml 5 kg = …….. g | 4 km = ……. m 2 000 g = ………. kg 7 00 cm = ……… m |
Câu 11.Số?
Diện tích hình vuông ABCD là …… cm2
Câu 12. Giải toán?
Tháng trước khu di tích đón 42 300 khách tham quan. Do ảnh hưởng của dịch Covid – 19, tháng này khách tham quan đã giảm đi 3 lần so với tháng trước. Hỏi số lượng khách đến tham quan khu di tích trong cả hai tháng là bao nhiêu?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13. Số?
Mẹ mua trứng hết 20 000 đồng và đưa cho cô bán trứng tờ 1000 đồng. Cô bán trứng trả lại mẹ 4 tờ tiền. Khả năng có thể xảy ra là:
- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 5 000 đồng, ….. tờ 20 000 đồng và tờ 50 000 đồng.
- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 20 000 đồng.
- Cô bán trứng trả lại mẹ ...… tờ 10 000 đồng và …... tờ 50 000 đồng
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số lớn nhất trong các số 37 900, 14 200, 58 287, 9 278 là:
A. 58 287
B. 37 900
C. 14200
D. 9 278
Câu 2. Cho hình tròn tâm O
Đường kính của hình tròn tâm O trên là:
A. OA
B. OC
C. OB
D. BC
Câu 3:Số người hiến máu trong tuần:
Ngày | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
Số người | 9 | 8 | 3 | 9 | 10 | 18 | 20 |
Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người?
A.12
B. 2
C. 8
D. 3
Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX
A. III, V, I, XIX
B. I, III, V, XIX
C. XIX, V, III, I
D. V, XIX, I, III
Câu 5. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 12 cm2
B. 12 cm
C. 10 cm2
D. 10 cm
Câu 6: Một hộp đựng 10 viên bi: 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lan bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra:
A. Lan có thể lấy được viên bi đỏ
B. Lan có thể lấy được viên bi vàng
C. Lan có thể lấy được viên bi trắng
D. Lan có thể lấy được viên bi xanh
Câu 7: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi mua một quyển vở hết bao nhiêu tiền?
A. 7 000 tiền
B. 7 000 tiền
C. 7 000 đồng
D. 5 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8:Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) .............. : 5 = 30 | b) 2 × ...................... = 1 866 |
c) .............. – 3 256 = 8 462 | d) 1 536 + ..................... = 6 927 |
Câu 9. Đặt tính rồi tính
85 462 + 4 130 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 77 208 – 68 196 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 21 724 × 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 82 485 : 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Câu 10: Tính giá trị biểu thức:
a) 14 738 + 460 – 3 240
= ..............................................
= ..............................................
b) 9 015 × 3 × 2
= ..............................................
= ..............................................
c) (24 516 – 4 107) : 3
= ..............................................
= ..............................................
d) 7 479 + 3 204 × 5
= ..............................................
= ..............................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
b) Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B.
c) Diện tích hình A gấp 2 lần diện tích hình B.
d) Tổng diện tích hai hình là 10 cm2.
Câu 12.Giải toán
Có ba kho chứa dầu, mỗi kho chứa 10 000 l. Người ta đã chuyển đi 12 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 13. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống.
Xem thử Đề CK2 Toán 3 KNTT Xem thử Đề CK2 Toán 3 CTST Xem thử Đề CK2 Toán 3 CD
Xem thêm các đề thi Toán lớp 3 có đáp án hay khác:
Top 30 Đề thi Toán 3 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án
Top 30 Đề thi Toán 3 Học kì 1 năm 2024 có đáp án
Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án
Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2024 có đáp án
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)
Học cùng VietJack
Từ khóa » Toán Khó Lớp 3 Kì 2
-
Những Bài Toán Hay Và Khó Lớp 3
-
101 Bài Toán Tự Luyện Nâng Cao Lớp 3
-
101 Bài Toán Nâng Cao Lớp 3 - Ôn Tập Hè
-
Những Bài Toán Nâng Cao Lớp 3 Hay Nhất
-
Tổng Hợp Các Dạng Toán Nâng Cao Lớp 3 Có đáp án - TopLoigiai
-
43 Đề Thi Toán Lớp 3 Dành Cho Học Sinh Giỏi (có Lời Giải)
-
15 Bài Toán Cơ Bản Và Nâng Cao Toán Lớp 3 Phần 3 Có đáp án, Chọn Lọc
-
Top 10 De Thi Toán Lớp 3 Học Kì 2 Nâng Cao 2022
-
Bài Tập Nâng Cao Môn Toán Lớp 3 Nghỉ Dịch Covid-19 (tuần Từ 17/2 ...
-
Top 10 De Thi Toán Lớp 3 Học Kì 2 Nâng Cao 2022 - MarvelVietnam
-
Bài Tập Toán Nâng Cao Lớp 3 Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Có đáp án
-
Top 7 Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 3 Năm Học 2021-2022 (Có Ma Trận Và ...
-
Tổng Hợp Trọn Bộ Các Dạng Bài Tập Toán Lớp 3 - Itoan
-
Toán Nâng Cao Lớp 3 Học Kỳ 2 - 123doc