Đề Thi Sức Bền Vật Liệu 2 - đề Số 1

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Đề thi sức bền vật liệu 2 - đề số 1 doc Số trang Đề thi sức bền vật liệu 2 - đề số 1 18 Cỡ tệp Đề thi sức bền vật liệu 2 - đề số 1 189 KB Lượt tải Đề thi sức bền vật liệu 2 - đề số 1 0 Lượt đọc Đề thi sức bền vật liệu 2 - đề số 1 169 Đánh giá Đề thi sức bền vật liệu 2 - đề số 1 4.6 ( 18 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Đề thi Sức bền vật liệu hệ số động khi va chạm bài tập kiến trúc xây dựng Tài liệu sức bền vật liệu xác định lực tác dụng

Nội dung

Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-1 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ Câu 1: Nêu sự phân bố của ứng suất tiếp, viết và giải thích công thức xác định ứng suất tiếp và góc xoắn trên tiết diện mỏng kín chịu xoắn thuần túy. Cho ví dụ minh họa. Câu 2: Cho dầm mặt cắt ngang tròn đường kính D chịu va chạm bởi vật nặng trọng lượng Q rơi từ độ cao H như hình vẽ (H.1). Tính ứng suất pháp lớn nhất trong dầm khi xảy ra va chạm trong hai trường hợp: a) Không kể đến trọng lượng bản thân của dầm. b) Có kể đến trọng lượng bản thân của dầm. Biết VL dầm có trọng lượng riêng =14kN/m3; Q=0,1kN;H=4cm;a=b=1,5m; D=10cm; E=103 kN/cm2. Câu 3: Cho cột có kích thước và chịu tải trọng như hình vẽ (H.2). Tại mặt cắt ngang chân cột hãy xác định: ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi H2 Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-2 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ F 1. Các thành phần ứng lực. 2. Các ứng suất pháp cực trị . Biết trọng lượng riêng của cột là  = 18 kN/m3; F = 100kN; a=0,2m ; b=2a; c=a; H2 = 1m ; H1 = 3H2. Q a A B a b b H1 H C D (H.1) (H.2) Câu 1: Thế nào là trạng thái giới hạn của kết cấu khi tính độ bền theo phương pháp tải trọng giới hạn? Đặc điểm của đồ thị quan hệ ứng suất - biến dạng khi tính độ bền kết cấu theo phương pháp tải trọng giới hạn. Ưu, nhược điểm của cách tính độ bền này so với cách tính độ bền theo phương pháp ứng suất cho phép. Câu 2: Dầm có tiết diện tròn rỗng chịu va chạm bởi vật nặng Q như cho trên hình vẽ (H1). Biết Q=1kN; a=1m ; b=1,5m; E=2104kN/cm2; D=12cm; d=10cm; H=8cm. Bỏ qua trọng lượng bản thân dầm. Xác định hệ số Kđ . 1. Xác định ứng suất pháp lớn nhất và độ võng tại mặt cắt va chạm. ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-3 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ Câu 3: Cho hệ gồm 2 thanh tiết diện chữ nhật kích thước b1h1 chịu lực như hình vẽ (H.2). 1. Tính lực dọc trong các thanh BC, BD. 2. Xác định giá trị cho phép của lực F theo điều kiện ổn định của các thanh. Biết h=2 m; b1=12cm; h1=20cm;  =2 = 600; vật liệu có  = 1,2 kN/cm2. Bảng tra hệ số giảm ứng suất cho phép:  40  0,87 50 0,80 60 0,71 70 0,60 80 0,48 90 0,38 100 0,31 110 0,25 120 0,22 130 0,18 140 0,16 150 0.14 160(H.2) 0,12 H Q A F C B (H.1) a b h B d D C  D ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-4 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ Câu 1: Định nghĩa thanh chịu uốn xiên. Viết giải thích các đại lượng trong công thức tính ứng suất pháp trên mặt cắt ngang của thanh chịu uốn xiên. Trình bày cách kiểm tra điều kiện bền cho thanh chịu uốn xiên Câu 2: Cho hệ thanh chịu tải trọng như trên hình vẽ (H.1). 1. Xác định lực dọc trong thanh AB 2. Xác định đường kính thanh gỗ tròn AB theo điều kiện ổn định. Biết F1 = 20kN; F2 = 10kN; a = 0.5m ;  = 1kN/cm2; Bảng tra hệ số giảm ứng suất cho phép.  40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170  0,87 0,80 0,71 0,60 0,48 0,38 0,31 0,25 0,22 0,18 0,16 0,14 0,12 0,11 Câu 3: Một thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng trong mặt phẳng yOz có tiết diện như trên hình vẽ (H.2) 1. Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất tiếp. 2. Tìm tâm uốn của tiết diện. Biết R = 40 cm ;  = 2cm ; Qy = 5kN ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-5 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ F1 x B 3a Q A (H.2) D  50  0,89 60 0,86 70 0,81 80 0,75 K    B F  F2 3a 4a (H.1) Câu 1: Viết và giải thích các đại lượng trong phương trình vi phân dao động tổng quát của hệ đàn hồi một bậc tự do, công thức tính tần số dao động riêng của hệ một bậc tự do. Câu 2: Cho dầm có kích thước tiết diện và chịu lực như trên hình vẽ (H.1). Biết a=2m; b=c=1m; t1=t2==1,5cm; s=2; b1=6; b2=8; h=12; VL dầm có ch=24kN/cm2; F=qa; hệ số an toàn n =1,5 1. Xác định trị số mô men uốn dẻo Mx,d. 2. Tính trị số của tải trọng cho phép [qgh] theo y a a C  13 0 14 0 15 0 16 0 17 90 0,69 (H.2) ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi  0,40 0,36 0,32 0,29 0,26 Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-6 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ phương pháp trạng thái giới hạn. 0 Câu 3: Hệ dàn cú liờn kết và chịu lực như hình vẽ (H.2). 10 0,60 18 1. Xỏc định lực dọc trong cỏc thanh. 0 0 2. Kiểm tra ổn định cho thanh BD. 11 0,52 19 Biết F=250 kN ; a=1,25 m ; =300 ; =16 0 0 kN/cm2; thanh BD tiết diện trũn đặc đường kớnh d 12 0,45 20 =8 cm; 0 0 B¶ng tra  b2 F t2 q A C b s c t1 a D h B b1 (H.1) Câu 1: Trình bày hiện tượng ổn định và mất ổn định của thanh thẳng chịu nén đúng tâm. Viết và giải thích các đại lượng trong công thức Ơ le tính lực tới hạn của thanh thẳng chịu nén đúng tâm. ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi 0,23 0,21 0,19  H L Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-7 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ Giới hạn áp dụng của công thức Ơ le? C Câu 2: Cho dầm chữ I số 24, có Sx = 163 cm3 chịu lực như hình vẽ (H.1) . Q 1. Tính mô men uốn dẻo Mx,d . 2. Xác định tải trọng cho phép theo phương pháp tải trọng giới hạn. D B Biết vật liệu có ch=24 kN/cm2 ; hệ số an toàn a b n=1,6 ; L=3 m (H.2 ) Câu 3: Một hệ có sơ đồ kết cấu chịu tải trọng va chạm như trên hình vẽ (H.2). 1. Xác định hệ số động Kđ theo Q. 2. Xác định trị số cho phép của trọng lượng vật nặng Q rơi tự do theo điều kiện bền của thanh thép BC . Biết thanh BD cứng tuyệt đối, thanh BC có chiều dài L= 1m; diện tích tiết diện A=5cm2; []= 16kN/cm2; a = 1,2 m;b=0,8 m; H=10 cm; môđun đàn hồi của thép E=2104kN/cm2. ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-8 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ q L (H.1) ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-9 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ Câu 1: Định nghĩa thanh chịu nén lệch tâm. Viết và giải thích các đại lượng trong công thức tính ứng suất pháp trên mặt cắt ngang và phương trình đường trung hòa. Câu 2: Cho dầm có kích thước tiết diện và chịu lực như hình vẽ (H.1). Biết ch=24kN/cm2; hệ số an toàn n=1,5; a=1,5m; b= 0,5m; F=qa; t1=t2=s=; b1=5; b2=7; h=10; =1,5cm 1. Tớnh mụ men uốn dẻo Mxd của tiết diện. 2. Xác định tải trọngcho phép [qgh] theo phương pháp tải trọng giới hạn. Câu 3: Một mô tơ đặt trên dầm tiết diện chữ nhật b h như hình vẽ (H.2). Khi làm việc mô tơ tạo ra lực ly tâm F0 . 1. Tính ứng suất pháp lớn nhất phát sinh trong dầm khi mô tơ làm việc. 2. Tính số vòng quay của mô tơ để phát sinh hiện tượng cộng hưởng. Biết trọng lượng mô tơ là Q=1,5 kN ; F 0 = 0,5kN số vòng quay n = 500 vòng/phút ; a = 0,5 m; b = 1m ; mô đun đàn hồi của vật liệu dầm E=10 3kN/cm2. Tiết diện dầm b1 h1 = 6  8 cm (Khi tính bỏ qua trọng lượng bản thân dầm, mô tơ làm việc trong môi trường không có lực cản). ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-10 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ b2 F t2 Q h h q t1 s a b (H.1) b1 a b b (H.2) ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-11 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ Câu 1: Thiết lập công thức tính ổn định của thanh thẳng chịu nén đúng tâm theo phương pháp thực hành. Trình bày ba bài toán cơ bản. Câu 2: Dầm tiết diện chữ T có liên kết và chịu lực như trên hình vẽ (H.1) 1. Tính mô men uốn dẻo Mx,d. của tiết diện. 2. Xác định tải trọng cho phép theo phương pháp tải trọng giới hạn. Biết a=0,5m ;b=1m; t=s= ; b=5 ; h1=8; =2cm; vật liệu có ch=24kN/cm2 ; hệ số an toàn n=1,5. Câu 3: Cho dầm tiết diện mỏng hở chịu uốn ngang phẳng trong mặt phẳng yoz như hình vẽ (H.2) 1. Vẽ biểu đồ phân bố của ứng suất tiếp trên tiết diện. 2. Tìm tâm uốn của tiết diện. Biết t = s =  ; b1 = 8 ; h1 = 12 ;  = 2cm ; Qy = 10kN. ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi t Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-12 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ t b1 h1 F x h1 Qy b s t a s (H.1) b1 y (H.2) ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-13 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ C©u 1: §Þnh nghÜa thanh chÞu lùc tæng qu¸t. Nªu qui íc dÊu c¸c thµnh phÇn øng lùc trªn mÆt c¾t ngang. ViÕt c«ng thøc tÝnh øng suÊt ph¸p trªn mÆt c¾t ngang cña thanh chÞu lùc tæng qu¸t; gi¶i thÝch c¸c ®¹i lîng. C©u 2: HÖ dµn cã liªn kÕt vµ chÞu lùc nh h×nh vÏ (H.1) 1. X¸c ®Þnh lùc däc trong c¸c thanh. 2. X¸c ®Þnh t¶i träng cho phÐp theo ®iÒu kiÖn æn ®Þnh cña thanh BD. BiÕt a=1,2 m ; =300 ; =16 kN/cm2 ; thanh BD tiÕt diÖn trßn rçng ®êng kÝnh d=4 cm;D=6cm C©u 3: Trôc trßn cã liªn kÕt vµ chÞu m« men xo¾n M nh h×nh vÏ (H.2) 1. Nªu c¸c tr¹ng th¸i giíi h¹n cã thÓ x¶y ra cho hÖ. 2. X¸c ®Þnh gi¸ trÞ cho phÐp cña m«men xo¾n theo ph¬ng ph¸p t¶i träng giíi h¹n. BiÕt D1 = 8cm; D2 = 4 cm ; D3=6cm; vËt liÖu cã ch = 8 kN/cm2 ;hÖ sè an toµn n=1,5 ; a=2c; b=3c. D     50 0,8 13 0,4 9 0 0 (H.1) 60 0,8 14 0,3 6 0 6 K 70 0,8 15 0,3 1 0 2   F ____________________________________________________________________________________________ C B Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi a a D3 D2 D1 Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-14 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ 80 0,7 16 0,2 M 5 0 9 90 0,6 17 0,2 9 0 6 B D K 10 0,6 18 0,2 0 0 0 3 a b c 11 0,5 19 0,2 0 2 0 1 (H.2) 12 0,4 20 0,1 0 5 0 9 B¶ng tra  -  C©u 1: ViÕt vµ gi¶i thÝch c¸c ®¹i lîng trong c«ng thøc tÝnh øng suÊt tiÕp vµ gãc xo¾n trªn mÆt c¾t ngang máng kÝn cña thanh chÞu xo¾n thuÇn tuý. C©u 2: Cho hÖ chÞu lùc nh h×nh vÏ (H.1) 1. TÝnh ®é m¶nh max cña thanh BC. 2. X¸c ®Þnh t¶i träng cho phÐp [q] theo ®iÒu kiÖn æn ®Þnh cña thanh chèng BC. BiÕt tiÕt diÖn thanh BC h×nh ch÷ nhËt b 1 h1 = 6 8 cm2, chiÒu dµi thanh BC lµ 175 cm, a=1,5 m; b = 1 m; =60o ; øng suÊt cho phÐp khi nÐn cña vËt liÖu []n= 1,2kN/cm2. B¶ng tra hÖ sè gi¶m øng suÊt cho phÐp.  40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-15 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________  0,87 0,80 0,71 0,60 0,48 0,38 0,31 0,25 0,22 0,18 0,16 0,14 0,12 0,11 C©u 3: Cho dÇm cã kÝch thíc mÆt c¾t ngang vµ chÞu lùc nh h×nh vÏ (H.2). BiÕt b1=10cm; h1=16cm; t=s=2cm; a=1,5m; b=1m; F=2qb; vËt liÖu dÇm cã ch = 24kN/cm2 ; hÖ sè an toµn n=1,5 . 1. X¸c ®Þnh trÞ sè m« men uèn dÎo Mx,d cña tiÕt diÖn. 2. TÝnh trÞ sè cña t¶i träng cho phÐp [qgh] theo ph¬ng ph¸p tr¹ng th¸i giíi h¹n q b1 t b a (H.1) C h1 a F q B b (H.2) s ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-16 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ C©u 1: Tr×nh bµy bµi to¸n ¥-le x¸c ®Þnh lùc tíi h¹n cña thanh th¼ng chÞu nÐn ®óng t©m. C©u 2: DÇm cã tiÕt diÖn trßn rçng chÞu t¶i träng nh trªn h×nh vÏ (H.1) 1. VÏ biÓu ®å m«men uèn Mx vµ My. 2. X¸c ®Þnh ®êng kÝnh D theo ®iÒu kiÖn bÒn cña dÇm BiÕt [] = 16kN/cm2; D/d = 1,5; a = 1m; b = c = 0,5m; F 1 =10kN; F2 =15kN. C©u 3 : VÏ biÓu ®å øng suÊt tiÕp trªn tiÕt diÖn máng kÝn chÞu uèn ngang ph¼ng trong mÆt ph¼ng yOz nh h×nh (H.2) BiÕt t = 2 ; s =3 ; b1 = 20 ; h1 = 18 ;  = 0,5 cm ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi t Trường đại học xây dựng Ký duyệt Đề thi sức bền vật liệu 2 Bộ môn sức bền vật liệu Số đề: sb2-17 ***************** Thời gian làm bài : 90 phút ______________________________________________________________________________________________________ x F1 F1 y F2 Qy d D t F2 h1 F2 a b c (H.1) s b1 s y (H.2) ____________________________________________________________________________________________ Ghi chú: Không được sử dụng tài liệu. Giữ đề sạch sẽ và nộp lại cùng bài thi x This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Tài chính hành vi Trắc nghiệm Sinh 12 Đề thi mẫu TOEIC Bài tiểu luận mẫu Hóa học 11 Đồ án tốt nghiệp Thực hành Excel Mẫu sơ yếu lý lịch Lý thuyết Dow Giải phẫu sinh lý Atlat Địa lí Việt Nam Đơn xin việc adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Các Dạng đề Thi Sức Bền Vật Liệu 2