Đề Thi Toán Lớp 11 Giữa Kì 2 Có đáp án Năm 2022 (30 đề)
Có thể bạn quan tâm
- Giảm giá 50% sách VietJack đánh giá năng lực các trường trên Shopee Mall
Trọn bộ 30 đề thi Toán 11 Giữa kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 11.
Top 30 Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK2 Toán 11 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Toán 11 CTST Xem thử Đề thi GK2 Toán 11 CD
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán 11 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều (có đáp án)
Xem đề thi
Xem thử Đề thi GK2 Toán 11 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Toán 11 CTST Xem thử Đề thi GK2 Toán 11 CD
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho a là số thực dương, m∈ℤ,n∈ℕ,n≥2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. amn=amn.
B. a1n=an.
C. amn=anm.
D. a12=a.
Câu 2. Cho x, y là hai số thực dương khác 1 và n, m là hai số thực tùy ý.
Đẳng thức nào sau đây sai?
A. xm⋅xn=xm+n.
B. xnyn=xyn.
C. xnym=xyn−m.
D. xnyn=xyn.
Câu 3. Tính giá trị của 23−2⋅42 bằng
A. 8.
B. 32.
C. 23+2.
D. 462−4.
Câu 4. Rút gọn biểu thức P=a12b183a>0,b>0 thu được kết quả là
A. P = a2b3.
B. P = a6b9.
C. P = a2b9.
D. P = a6b3.
Câu 5. log3127 bằng
A. -3.
B. −13.
C. 13.
D. 3.
Câu 6. Cho a, b > 0 và a ≠ 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. loga1=0.
B. logaa=1.
C. logaab=a.
D. alogab=b.
Câu 7. Cho a > 0, a ≠ 1. Biểu thức alogaa2 bằng
A. 2a
B. 2.
C. 2a.
D. a2.
Câu 8. Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn log2x = 5log2a + 3log2b.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x = 5a + 3b.
B. x=a5+b3.
C. x=a5b3.
D. x = 3a + 5b.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit?
A. y=3logx.
B. y=log2x.
C. y=xlog32.
D. y=x+3ln2.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = 6x là
A. 0;+∞.
B. ℝ\0.
C. 0;+∞.
D. ℝ.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ?
A. fx=3x.
B. fx=3−x.
C. fx=13x.
D. fx=33x.
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x = 9là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 9.
Câu 13. Nghiệm của phương trình log2x=3 là
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 12.
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log122x−1.
A. S=2;+∞.
B. S = (-1; 2).
C. S=−∞;2.
D. S=12;2.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 3 > 8 là
A. 6; +∞.
B. 0; +∞.
C. 6; +∞.
D. 3; +∞.
Câu 16. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì phải cắt nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng AC và AA' là góc nào sau đây?
A. ACA'^.
B. AB'C^.
C. DB'B^.
D. CAA'^.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AD, SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN ⊥ SC.
B. MN ⊥ SB.
C. MN ⊥ SA.
D. MN ⊥ AB.
Câu 19. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước?
A. 1.
B. vô số.
C. 3.
D. 2.
Câu 20. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. OB ⊥ (OAC).
B. AC ⊥ (OAB).
C. AC ⊥ (OBC).
D. AC ⊥ (OBC).
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng AC' vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (A'BD).
B. (A'DC').
C. (A'CD').
D. (A'B'CD).
Câu 22. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ song song với (P) được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P).
B. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P).
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P).
D. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ vuông góc với (P) được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P).
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có SC vuông góc với (ABC). Góc giữa SA với (ABC) là góc giữa
A. SA và AB.
B. SA và SC.
C. SB và BC.
D. SA và AC.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Chọn khẳng định sai?
A. A là hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD).
B. A là hình chiếu vuông góc của S lên (SAB).
C. B là chiếu vuông góc của C lên (SAB).
D. D là chiếu vuông góc của C lên (SAD).
Câu 25. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 26. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
B. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp đều là tứ diện đều.
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.
Câu 27. Trong không gian cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?
A. AA'B'B.
B. A'B'CD.
C. ADC'B'.
D. BCD'A'.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh a và AC = a. Số đo góc nhị diện B,SA,D bằng
A. 30°.
B. 45°.
C. 120°.
D. 60°.
Câu 29. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là
A. Độ dài đoạn thẳng từ một điểm thuộc đường thẳng a đến một điểm thuộc đường thẳng b.
B. Độ dài đoạn vuông góc chung của đường thẳng a và đường thẳng b.
C. Khoảng cách từ một điểm M thuộc đường thẳng a đến hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng b.
D. Khoảng cách từ một điểm M thuộc đường thẳng a đến đường thẳng b.
Câu 30. Hình chóp đều S.ABC. Khoảng cách từ S đến (ABC) là
A. SO (với O là trọng tâm của tam giác ABC).
B. SM (với M là trung điểm của BC).
C. SA.
D. SH (với H là hình chiếu của S trên AC).
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = SA = 2a. Khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. a63.
B. 2a63.
C. a2.
D. a.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V=13Bh.
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V = Bh.
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V = 3Bh.
Câu 33. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 4a3.
B. 23a3.
C. 2a3.
D. 43a3.
Câu 34. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 2 là
A. 18.
B. 6.
C. 9.
D. 54.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD ta được
A. V=a31512.
B. V=a3156.
C. V = 2a3.
D. V=2a33.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Biết logxy=2. Tính giá trị của logx2yx4yy.
b) Tìm m nguyên để hàm số fx=2x2+mx+232 xác định với mọi x∈ℝ.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, SA⊥ABC. Gọi H là hình chiếu của A lên SB.
a) Chứng minh rằng AH⊥SBC.
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC), biết SA = AB = a.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=a,BC=a3. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Điểm I thuộc đoạn SC sao cho SC = 3IC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SB biết rằng AI vuông góc với SC.
----------HẾT----------
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho a là số thực dương. Với n thuộc tập hợp nào thì khẳng định an=a.a............a⏟n đúng?
A. n ∈ ℝ.
B. n ∈ ℤ.
C. n ∈ ℕ.
D. n ∈ ℕ*.
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng kết quả nào sau đây?
A. a6.
B. a32.
C. a23.
D. a16.
Câu 3. Với α là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A. 10α=10α.
B. 10α=10α2.
C. 10α2=100α.
D. 10α2=10α2.
Câu 4. Cho đẳng thức a2a3a3=aα,0<a≠1. Khi đó α thuộc khoảng nào sau đây?
A. (-2; -1).
B. (-1; 0).
C. (-3; -2).
D. (0; 1).
Câu 5. Chị Hà gửi vào ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%/tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau 1 năm chị Hà nhận được bao nhiêu tiền, biết trong 1 năm đó chị Hà không rút tiền lần nào và lãi suất không thay đổi (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 21 233 000 đồng.
B. 21 235 000 đồng.
C. 21 234 000 đồng.
D. 21 200 000 đồng.
Câu 6. Với điều kiện nào của a, b thì khẳng định logab=α⇔aα=b là đúng?
A. a, b > 0, a ≠ 1.
B. a, b > 0.
C. a > 0, a ≠ 1.
D. b > 0, a ≠ 1.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. logabα=αlogab với mọi số thực dương a, b và a ≠ 1.
B. logabα=αlogab với mọi số thực dương a, b.
C. logabα=αlogab với mọi số thực a, b.
D. logabα=αlogab với mọi số thực a, b và a ≠ 1.
Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, log39a bằng
A. 12+log3a.
B. 2log3a.
C. log3a2.
D. 2+log3a.
Câu 9. Cho 0 < a ≠ 1. Giá trị của biểu thức P=logaa⋅a23 là
A. 43.
B. 3.
C. 53.
D. 52.
Câu 10. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 = bc. Giá trị của biểu thức S=2lna−lnb−lnc là
A. S=2lnabc.
B. S = 1.
C. S=−2lnabc.
D. S = 0.
Câu 11. Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?
A. y=x3.
B. y=xlog2.
C. y=log2x.
D. y=π3x.
Câu 12. Cho các hàm số sau:
y=log2x, y=log3x, y=lnx, y=log2−3x, y=logx5.
Có bao nhiêu hàm số lôgarit trong các hàm số trên?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y=log2x là
A. 0;+∞.
B. −∞;+∞.
C. 0;+∞.
D. 2;+∞.
Câu 14. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cx được cho trong hình vẽ sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b < c < a.
B. c < a < b.
C. a < b < c.
D. a < c < b.
Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y=log2x. B. y=log2x+1. C. y=log3x+1. D. y=log3x+1. |
Câu 16. Nghiệm của phương trình 7x = 2 là
A. x=log72.
B. x=log27.
C. x=27.
D. x=7.
Câu 17. Nghiệm của phương trình log35x=2 là
A. x=85.
B. x = 9.
C. x=95.
D. x = 8.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log23x−2≥1 là
A. 83;+∞.
B. 2;83.
C. 2;83.
D. −∞;83.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 3 > 16 là
A. 7; +∞.
B. 0; +∞.
C. 7; +∞.
D. 3; +∞.
Câu 20. Biết phương trình 4x−9⋅2x+16=0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Tính giá trị của biểu thức A = x1 + x2.
A. A = 4.
B. A = log29.
C. A = 9.
D. A = 16.
Câu 21. Trong không gian cho hai đường thẳng thẳng m và n. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng m và n là góc giữa hai đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với m và n.
B. Góc giữa hai đường thẳng m và n là góc giữa hai đường thẳng m và b vuông góc với n.
C. Góc giữa hai đường thẳng m và n là góc giữa hai đường thẳng a và b tương ứng vuông góc với m và n.
D. Góc giữa hai đường thẳng m và n là góc giữa hai đường thẳng a và b bất kỳ.
Câu 22. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi chúng cắt nhau.
B. Đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90°.
C. Đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 45°.
D. Đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 0°.
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (như hình vẽ dưới).
Góc giữa hai đường thẳng AB và A'C' bằng
A. 60°.
B. 45°.
C. 90°.
D. 30°.
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (như hình vẽ dưới).
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC'?
A. A'D.
B. AC.
C. BB'.
D. AD'.
Câu 25. Trong không gian cho đường thẳng d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d // (α).
B. d ⊥ (α).
C. d ⊂ (α).
D. d cắt α.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB ⊥ (BCD).
B. AC ⊥ (BCD).
C. AD ⊥ (BCD).
D. AD ⊥ (ABC).
Câu 27. Cho hai đường thẳng a, b và mp(P). Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a // (P) và b ⊥ a thì b // (P).
B. Nếu a // (P) và b ⊥ (P) thì a ⊥ b.
C. Nếu a // (P) và b ⊥ a thì b ⊥ (P).
D. Nếu a ⊥ (P) và b ⊥ a thì b // (P).
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SB (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC ⊥ (SAD).
B. MN ⊥ (SBD).
C. BD ⊥ (SCD).
D. MN ⊥ (ABCD).
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (SBC).
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. H là chân đường vuông góc hạ từ A lên SB.
B. H là trọng tâm tam giác SBC.
C. H trùng với B.
D. H là trung điểm của SB.
Câu 30. Cho hai mặt phẳng (α), (β). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu (α) cắt (β) thì (α) ⊥ (β).
B. Nếu ((α), (β)) = 0° thì (α) ⊥ (β).
C. Nếu ((α), (β)) = 45° thì (α) ⊥ (β).
D. Nếu ((α), (β)) = 90° thì (α) ⊥ (β).
Câu 31. Số cạnh bên của hình chóp cụt tứ giác đều là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
Câu 32. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (α) và a ⊂ (β). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (α) // (β).
B. (α) trùng (β).
C. 0°≤α,β<90°.
D. (α) ⊥ (β).
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hộp có hai mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
B. Nếu hình hộp có năm mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
C. Nếu hình hộp có bốn mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
D. Nếu hình hộp có ba mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SAB) ⊥ (ABC).
B. (SAB) ⊥ (SAC).
C. (SAC) ⊥ (ABC).
D. (SAB) ⊥ (SBC).
Câu 35. Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH=a3, BC=3a, BC chứa trong mặt phẳng (P). Gọi A' là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P) (như hình vẽ bên). Biết tam giác A'BC vuông tại A'. Gọi φ là góc giữa (P) và (ABC).
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. φ=60°.
B. φ=45°.
C. cosφ=23.
D. φ=30°.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức M=3+222019⋅32−42018.
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=logx2−2mx+4 có tập xác định là ℝ.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC cân tại A, tam giác BCD cân tại D. Gọi I là trung điểm cạnh BC.
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (AID).
b) Gọi AH là đường cao của tam giác AID. Chứng minh rằng AH ⊥ BD.
Bài 3. (1,0 điểm) Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức ft=Aert, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng ( r > 0), t (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1 000 con và sau 10 giờ là 5 000 con. Hỏi sao bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần?
----------HẾT----------
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [60,80) là
A. 40.
B. 70.
C. 60.
D. 30.
Câu 2. Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau:
Thời gian (giây) chạy trung bình cự li 1000 m của các bạn học sinh là
A. 130,35.
B. 131,03.
C. 130,4.
D. 132,5.
Câu 3. Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong Câu 2 là
A. Me=3923.
B. Me=3943.
C. Me=3913.
D. Me=3953.
Câu 4. Cho hai biến cố A và B. Biến cố hợp của A và B có thể phát biểu dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện là
A. “A và B xảy ra”.
B. “A xảy ra hoặc B xảy ra”.
C. “Chỉ A xảy ra”.
D. “B xảy ra hoặc cả A và B xảy ra”.
Câu 5. Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số từ 1 đến 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” và biến cố B: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 4”. Biến cố giao của hai biến cố A và B được phát biểu là:
A. “Số xuất hiện trên thẻ là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 4”.
B. “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4”.
C. “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 12”.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 6. Cho hai biến cố A và B. Ta có A và B được gọi là hai biến cố xung khắc khi
A. A∩B=0.
B. A∩B=A.
C. A∩B=B.
D. A∩B=∅.
Câu 7. Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai biến cố có cùng tập kết quả.
B. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố kia.
C. Biến cố này xảy ra thì biến cố kia không xảy ra.
D. A∩B=∅.
Câu 8. Một đội văn nghệ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Tính xác suất chọn ra một đội tốp ca gồm 3 học sinh sao cho có cả nam và nữ cùng tham gia.
A. 56.
B. 16.
C. 12.
D. 13.
Câu 9. Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau, biết P(A) = 0,4; P(B) = 0,3. Khi đó P(AB) bằng
A. 0,58.
B. 0,7.
C. 0,1.
D. 0,12.
Câu 10. Cho a là số thực dương. Với n thuộc tập hợp nào thì khẳng định an=a.a............a⏟n đúng?
A. n∈ℝ.
B. n∈ℤ.
C. n∈ℕ.
D. n∈ℕ*.
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng kết quả nào sau đây?
A. a6.
B. a32.
C. a23.
D. a16.
Câu 12. Với α là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A. 10α=10α.
B. 10α=10α2.
C. 10α2=100α.
D. 10α2=10α2.
Câu 13. Cho đẳng thức a2a3a3=aα,0<a≠1. Khi đó α thuộc khoảng nào sau đây?
A. (-2;-1).
B. (-1;0).
C. (-3;-2).
D. (0;1).
Câu 14. Chị Hà gửi vào ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%/tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau 1 năm chị Hà nhận được bao nhiêu tiền, biết trong 1 năm đó chị Hà không rút tiền lần nào và lãi suất không thay đổi (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 21 233 000 đồng.
B. 21 235 000 đồng.
C. 21 234 000 đồng.
D. 21 200 000 đồng.
Câu 15. Với điều kiện nào của a, b thì khẳng định logab=α⇔aα=b là đúng?
A. a, b > 0, a ≠ 1.
B. a, b > 0.
C. a > 0, a ≠ 1.
D. b > 0, a ≠ 1.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. logabα=αlogab với mọi số thực dương a, b và a ≠ 1.
B. logabα=αlogab với mọi số thực dương a, b.
C. logabα=αlogab với mọi số thực a, b.
D. logabα=αlogab với mọi số thực a, b và a ≠ 1.
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log39a bằng
A. 12+log3a.
B. 2log3a.
C. log3a2.
D. 2+log3a.
Câu 18. Với các số thực dương a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log22a3b=1+3log2a−log2b.
B. log22a3b=1+13log2a−log2b.
C. log22a3b=1+3log2a+log2b.
D. log22a3b=1+13log2a+log2b.
Câu 19. Cho log 3 = a, log 2 = b. Khi đó giá trị của log12530 được tính theo a là
A. 43−a3−b.
B. 1+a31−b..
C. a3+b.
D. a3+a.
Câu 20. Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?
A. y=x3.
B. y=xlog2.
C. y=log2x.
D. y=π3x.
Câu 21. Hàm số nào dưới đây là hàm số lôgarit cơ số 4?
A. y = 4x.
B. y = logx4.
C. y = log4x.
D. y = log 4.
Câu 22. Tập xác định của hàm số y=log2x là
A. 0;+∞.
B. −∞;+∞.
C. 0;+∞.
D. 2;+∞.
Câu 23. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cx được cho trong hình vẽ sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b < c < a.
B. c < a < b.
C. a < b < c.
D. a < c < b.
Câu 24. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y=log2x. B. y=log2x+1. C. y=log3x+1. D. y=log3x+1. |
Câu 25. Trong không gian cho hai đường thẳng thẳng m và n. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng m và n là góc giữa hai đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với m và n.
B. Góc giữa hai đường thẳng m và n là góc giữa hai đường thẳng m và b vuông góc với n.
C. Góc giữa hai đường thẳng m và n là góc giữa hai đường thẳng a và b tương ứng vuông góc với m và n.
D. Góc giữa hai đường thẳng m và n là góc giữa hai đường thẳng a và b bất kỳ.
Câu 26. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi chúng cắt nhau.
B. Đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90°.
C. Đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 45°.
D. Đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 0°.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng
A. 30°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 90°.
Câu 28. Trong không gian cho đường thẳng d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng α. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d // (α).
B. d ⊥ (α).
C. d ⊂ (α).
D. d cắt (α).
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB ⊥ (BCD).
B. AC ⊥ (BCD).
C. AD ⊥ (BCD).
D. AD ⊥ (ABC).
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SB (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC ⊥ (SAD).
B. MN ⊥ (SBD).
C. BD ⊥ (SCD).
D. MN ⊥ (ABCD).
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (SBC).
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. H là chân đường vuông góc hạ từ A lên SB.
B. H là trọng tâm tam giác SBC.
C. H trùng với B.
D. H là trung điểm của SB.
Câu 32. Cho góc nhị diện P, d, Q có số đo là α. Khi đó α thỏa mãn
A. 0° < α < 180°.
B. 0° < α < 90°.
C. 0° ≤ α ≤ 180°.
D. 0° < α < 90°.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, SA ⊥ (ABCD). Khi đó góc giữa SB với mặt đáy là
A. SBA^.
B. SAB^.
C. SBD^.
D. SBC^.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ).
Góc nhị diện (D,BC,D') có số đo bằng
A. 45°.
B. 90°.
C. 60°.
D. 30°.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a2, AD=a, SA vuông góc với đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng
A. 90°.
B. 60°.
C. 45°.
D. 30°.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Hãy cho biết ngưỡng thời gian để xác định 25% học sinh hoàn thành bài tập với thời gian lâu nhất.
b) Cho a,b > 0 và a,b ≠ 1, thu gọn biểu thức sau
Q = loga2a10b2+logaab+logb3b−2
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
a) Chứng minh AD ⊥ (SAB).
b) Tính số đo góc của góc nhị diện [B,SA,D].
Bài 3. (1,0 điểm) Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu đồng, với lãi suất 12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
----------HẾT----------
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 2 Toán 11 (sách cũ)
Hiển thị nội dung- Bộ Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (6 đề)
- Bộ 10 Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất
- Đề thi Giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)
Xem thử
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - năm học ....
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 1)
I. Trắc nghiệm
Câu 1. bằng
A.0
B. 1
C.
D.
Câu 2. Tính lim un với :
A. 0
B. 5
C. 3
D. – 7
Câu 3. Giới hạn của dãy số (un) với bằng
A. 1
B. 0
C.
D.
Câu 4. bằng
A. 0
B. 1
C.
D. 2
Câu 5. bằng:
A. - 1
B. 3
C.
D.
Câu 6. bằng :
A.
B. 3
C.
D.
Câu 7. bằng :
A. 0
B.
C. 36
D.
Câu 8. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n.
A. 104
B. 312
C. 86
D. 78
Câu 9. bằng:
A. - 2
B. 3
C.
D.
Câu 10. bằng:
A.
B.
C.
D. 0.
Câu 11. Giới hạn bên phải của hàm số khi x → 2 là
A.
B.
C. 3.
D. .
Câu 12. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình dưới đây:
Quan sát đồ thị và cho biết trong các giới hạn sau, giới hạn nào là ?
A.
B.
C.
D. .
Câu 13. Tính
A. 1
B. 4
C. - 2
D. – 4
Câu 14. Giới hạn của hàm số khi x → 1 bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Giả sử . Hệ số a bằng bao nhiêu để L = 3 ?
A. - 6
B. 6
C. - 12
D. 12
..............................
..............................
..............................
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - năm học ....
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 2)
I.Trắc nghiệm
Câu 1. Tính lim (5n – n2+ 1) bằng
A.
B.
C. 5
D. – 1
Câu 2. Tính lim un với ?
A. - 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 3. Giới hạn của dãy số (un) với , bằng
A.
B. 0
C.
D. 1
Câu 4. Tính giới hạn
A. I = 1
B. I = -1
C. I = 0
D.
Câu 5. Tính
A.
B.
C. 3
D. – 5
Câu 6. Tính
A. 1
B. 7
C.
D. .
Câu 7. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong đó a,b là các số nguyên dương. Tính a- b.
A. 611
B. - 611
C. 27901
D.-27901
Câu 8. bằng:
A.
B.
C. 3
D. 2.
Câu 9. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
B. .
C.
D. không tồn tại
Câu 10. Giới hạn của hàm số khi bằng:
A.
B.
C. – 1
D. 3
Câu 11. Giới hạn bằng:
A. 0
B. - 3
C.
D.
Câu 12. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D. .
Câu 13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B. .
C.
D. không tồn tại.
Câu 14. Giới hạn bằng:
A. 1
B. 0
C.
D. .
Câu 15. Cho số thực a khác 0. Khi đó bằng
A.
B.
C. 2a2
D. 2a.
..............................
..............................
..............................
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - năm học ....
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 3)
I. Trắc nghiệm (7,5 điểm )
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
B. .
C.
D.
Câu 2. Cho dãy số (un) xác định bởi . Tính lim un
A. 0
B.
C.
D.
Câu 3. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 4. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.16
D. 1
Câu 5. Tính
A.0
B.
C.
D. 2
Câu 6. Viết số thập phân m = 3,030303 … (chu kỳ 03) dưới dạng số hữu tỉ.
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho cấp số nhân lùi vô hạn, biết tổng S= 6 và tổng hai số hạng đầu . Tìm công bội của cấp số nhân đó?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 8. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 9. Tính giới hạn:
A. 0
B.
C.
D. 1
Câu 10. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 11. bằng :
A.
B. 1
C. 0
D.
Câu 12. Tính :
A. -2
B.
C.
D. 2
Câu 13. Tìm a để hàm số
A.
B.
C.
D. 1
Câu 14. Tính :
A.
B. 0
C.
D.
Câu 15. Tìm giới hạn :
A.
B.
C.
D. 0
..............................
..............................
..............................
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - năm học ....
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 4)
I. Trắc nghiệm (7,5 điểm)
Câu 1.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
Câu 2. Cho dãy số (un) với . Khi đó, lim un= ?
Câu 3. Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 0
D. 1
Câu 4. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 5. Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 0
D.
Câu 6. Cho dãy số un với . Chọn kết quả đúng của lim unlà:
A.
B. 0
C.1
D.
Câu 7. bằng:
A.
B.
C. 0
D. 1
Câu 8. Giá trị đúng của lim (3n - 5n) là:
A.
B.
C. 2
D. -2
Câu 9. bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Tìm a để hàm số có giới hạn khi x → 1.
A. 2
B. 3
C. - 1
D. 1
Câu 11. Tìm giới hạn :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 12. Tìm giới hạn :
A. 25
B. 20
C. 5
D. 15
Câu 13. Tìm giới hạn :
Câu 14. bằng:
A. -2
B. –3
C. 3
D. 2
Câu 15. Tính
A. 0
B.
C.
D. 1
..............................
..............................
..............................
Xem thử
Xem thêm bộ đề thi Toán 11 năm 2024 chọn lọc khác:
Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 có đáp án năm 2024 (10 đề)
Bộ 20 Đề thi Toán 11 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Toán 11 Giữa học kì 1 năm 2024 có ma trận (18 đề)
Bộ Đề thi Toán 11 Giữa kì 1 năm 2024 (15 đề)
Bộ Đề thi Toán 11 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
Đề thi Toán 11 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (10 đề)
Bộ Đề thi Toán 11 Học kì 2 năm 2024 (15 đề)
Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (10 đề)
(mới) Bộ Đề thi Toán 11 năm 2024 (60 đề)
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
- 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Toán Giữa Kì 2 Lớp 11
-
Đề Thi Giữa HK2 Toán 11
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 11 Môn Toán
-
Đề Kiểm Tra Giữa Kì 2 Toán 11 Có Lời Giải Chi Tiết
-
ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 2 - LỚP 11 - ĐỀ SỐ 1 - Thầy Nguyễn Quốc Chí
-
Đề Cương ôn Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán 11 Năm 2021 - 2022
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 11 - Mới Nhất - Thi.
-
Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Môn Toán 11 Năm 2022 Có Đáp Án
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán Lớp 11 Chọn Lọc (2 đề)
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 11
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 11
-
ĐỀ 02 - ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2021-2022
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 11 Môn Toán Năm 2020 | 2022 Cokovietnam
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2+MÔN TOÁN+LỚP 11
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Toán Lớp 11 - Tài Liệu Text - 123doc