Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Toán Học Lớp 5

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Đề thi trắc nghiệm môn Toán học lớp 5 doc Số trang Đề thi trắc nghiệm môn Toán học lớp 5 18 Cỡ tệp Đề thi trắc nghiệm môn Toán học lớp 5 843 KB Lượt tải Đề thi trắc nghiệm môn Toán học lớp 5 2 Lượt đọc Đề thi trắc nghiệm môn Toán học lớp 5 55 Đánh giá Đề thi trắc nghiệm môn Toán học lớp 5 4.8 ( 20 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan đề thi trắc nghiệm trắc nghiệm toán học Toán học lớp 5 toán học căn bản Giáo dục tiểu học

Nội dung

M2:156 (Học sinh không được khoanh vào đề kiểm tra) Câu 1: Sắp xếp các phân số sau: A. 4 5 7 ; 1; ; 3 7 8 5 4 7 ; ; ; 1, theo thứ tự giảm dần là: 7 3 8 4 7 5 B. ; 1; ; 3 8 7 4 5 7 ; ; 3 7 8 45 Câu 2: Phân số bằng phân số nào sau đây: 20 90 85 A. B. 40 40 C. 1; Câu 3: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có nữ? A. 11 Câu 4: Trong các phân số 100 ? 5 A. 8 D. 4 7 5 1; ; ; 3 8 7 C. 80 40 B. 24 C. 10 D. 25 5 7 8 15 ; ; ; ; phân số nào có thể viết thành phân số thập phân có mẫu là 8 9 5 7 B. Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: Tổ 5 Châu 75 40 5 là học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh 7 7 15 C. 9 7 4 9 6 Câu 5: Kết quả phép tính:    3 =? 3 5 5 21 21 31 A. B. C. 5 15 5 5 3 Câu 6: Kết quả của phép tính: : 4 : ? 3 7 35 35 15 A. B. C. 21 36 36 7 3 Câu 7: Tìm x biết: x +  5 2 4 21 1 A. x = B. x = C. x = 5 10 10 45 Câu 8: Phân số thập phân bằng phân số nào sau đây: 100 25 9 15 A. B. C. 40 10 30 A. 60 D. D. 8 5 D. 31 15 D. 15 21 D. x = D. 14 15 9 20 24  40 100 B. 58 C. 48 1 D. 30 Tiểu học Hợp 3 3 Câu 11: Kết quả của phép tính: 1 : 2 là: 4 5 7 70 A. B. 20 104 C. 3 10 3 1 và là: 2 4 3 7 7 A. B. C. 8 4 8 5 7 Câu 13: Trung bình cộng của số x và là số . Tìm x? 3 3 A. x = 4 B. x = 2 C. x = 1 D. 24 5 D. 3 4 Câu 12: Trung bình cộng của D. x = 3 Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m và chiều dài bằng 4 chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó. 3 A. 1200m2 B. 40m2 C. 120m2 D. 140m2 3 Câu 15: Kết quả của phép tính: 5 : (1 : ) là: 7 5 1 6 1 A. B. 2 C. D. 3 7 7 7 7 Câu 16: Đổi phân số A. 4 7 15 37 thành hỗn số . 15 7 B. 3 15 C. 2 Câu 17: Viết số đo độ dài 7 dm 50mm theo mẫu: A. 7 1 5 B. 7 7 15 4dm 6mm = 4dm+ 1 4 C. 7 1 3 3 Câu 18: Viết số đo 4 m dưới dạng số đo đơn vị cen-ti-mét. 5 A. 460cm B. 470cm C. 480cm D. 1 7 15 6 3 dm = 4 dm. 100 50 1 D. 7 2 D. 490cm Câu 19: Viết số đo 90 000 m2 dưới dạng số đo đơn vi ha: A. 90ha B. 9ha C. 9 ha 10 D. 9 ha 100 Câu 20: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét. Hỏi diện tích khu vườn bằng mấy ha? 6 6 6 6 A. ha B. ha C. ha D. ha 10000 1000 100 10 Tổ 5 Châu 2 Tiểu học Hợp 1 Câu 21: 5 dm2 …………mm2 : 4 A. 5100mm2 B. 5200mm2 75000m2 = …………hm2? 1 1 A. 7 hm2 B. 7 hm2 4 2 C. 52000mm2 D. 52500mm2 Câu 22: C. 7 5 hm2 1000 D. 7 5 hm2 100 1 1  thành phân số có mẫu bằng 100: 4 100 126 146 156 B. C. D. 100 100 100 Câu 23: Viết kết quả phép tính : 1 A. 116 100 76 2 16 m ,biết chiều dài bằng m .Tính chiều rộng? 6 3 9 3 3 B. 1 m C. 2 m D. 1 m 8 8 8 Câu 24: Diện tích hình chữ nhật bằng A. 2 3 m 7 Câu 25: Một hình vuông có chu vi 8000mm thì cạnh của hình vuông là: A. 32m B. 20m C. 320m D. 2m Câu 26: So sánh 5ha 35dam2 và 53500m2: A. 5ha 35dam2 = 53500m2 B. 5ha 35dam2 > 53500m2 C. 5ha 35dam2 < 53500m2 70 25 Câu 27: Một hộp bút có số bút màu đỏ, số bút màu vàng, còn lại là bút màu xanh. Hỏi bút 100 100 màu xanh chứa bao nhiêu phần trăm số bút của hộp ? 15 5 25 35 A. B. C. D. 100 100 100 100 1 Câu 28: Tìm số để điền vào ô trống: 600dam2 200m2 = 6 ha A. 30 B. 40 C. 50 1 m thì diện tích là: 2 1 1 B. 3 m2 C. 5 m2 4 4 D. 60 Câu 29: Một hình vuông có cạnh bằng 1 A. 1 1 2 m 4 Câu 30: Tìm số để điền vào ô trống: A. 4 B. 2 1 3 2 : 2 1 . 3 5 3 C. 3 D. 2 1 2 m 4 D. 1 4 số sách trên bàn là 16 quyển. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách ? 5 Tổ 5 3 Châu Câu 31: Tiểu học Hợp A. 15 B. 20 C. 25 D. 30 1 9  thành số thập phân mẫu bằng 10: 4 20 1 7 9 B. C. D. 10 10 10 Câu 32: Viết kết quả phép tính A. 3 10 4 2 của 6 m là: 5 3 1 A. 15 m 3 Câu 33: 1 B. 25 m 3 1 C. 10 m 3 1 m dưới dạng số đo dam: 2 3 3 A. 2 dam B. 1 dam 4 4 1 D. 5 m 3 Câu 34: Viết 27 Câu 35: Tìm x biết: 5 A. x  C. 3 3 dam 4 D. 5 3 dam 4 3 1  x 2 . 7 3 63 21 B. x 3 2 21 C. x  62 21 D. x 2 2 21 a 1  b 3 C. a = 2 và b = 6 D. a = 14 và b = 6 Câu 36: Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a+b = 8 và phân số A. a = 3 và b = 5 B. a = 1 và b = 7 Câu 37: So sánh ba phân số: 5 11 4 ; và ta có. 6 23 7 A. 11 5 4 < < 23 6 7 C. 5 11 4 > > 23 7 6 B. 4 5 11 < < 7 6 23 D. 5 4 11 > > 23 6 7 1 4 3 Câu 38: Kết quả của phép tính 5  : là: 3 7 8 8 9 A. 8 B. 9 63 63 Câu 39: Tìm số thích hợp điền vào ô trống: A. 12 B. 10 C. 7 : 5 = 12 . 6 C. 6 Câu 40: 7 km2 30000m2 = ………ha? 2 A. 730 ha B. 7 ha 10 Tổ 5 Châu 7 63 C. 703ha 4 D. 6 6 63 D. 5 D. 73ha Tiểu học Hợp Câu 41: 9cm2 5mm2 = ……… mm2 ? A. 95mm2 B. 950mm2 C. 9050mm2 D. 905mm2 4 3 Câu 42: Một khu giải trí hình chữ nhật có chiều dài km và chiều rộng km thì diện tích khu giải 3 5 trí này bằng bao nhiêu hec-tô-mét-vuông? A. 80hm2 B. 75hm2 C. 45hm2 D. 35hm2 Câu 43: Ba mươi lăm phần trăm của 500.000m2 bằng bao nhiêu ha? 1 A. 15ha B. 17 ha C. 5 ha 2 1  Câu 44: Kết quả của phép tính 6 :  : 3  là: 4  3 A. 8 B. 4 C. 72 Câu 45: Một khu nghỉ mát có diện tích 8 ha trong đó có D. 18 D. 1 ha 2 7 4 7 diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ 10 nước bằng bao nhiêu mét vuông? A. 56 m2 B. 560 m2 C. 5600 m2 D. 56000 m2 1 1 Câu 46: Điền hỗn số thích hợp vào ô trống: 3 + 3 = 1 - 2 3 6 1 1 1 1 A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 2 2 2 2 Câu 47: Mỗi bao gạo nặng 65 kg. Hỏi 16 bao gạo nặng bao nhiêu tạ (Viết kết quả dưới dạng hỗn số). 2 2 2 2 A. 11 tạ B. 10 tạ C. 12 tạ D. 14 tạ 5 5 5 5 Câu 48: Chiếc xe tải cân nặng bao nhiêu tấn biết rằng khi chở 600kg gạo thì cả xe và gạo nặng 2 tấn (Viết kết quả dưới dạng hỗn số ). 3 3 2 2 A. 3 tấn B. 4 tấn C. 1 tấn D. 2 tấn 5 5 5 5 2 Câu 49: của 10dam2 20m2 bằng bao nhiêu dam2? 5 1 8 8 A. 4 dam2 B. 5dam2 C. 4 dam2 D. 4 dam2 2 10 100 Câu 50: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 40cm2 + 29990cm2 = ……… m2 30cm2 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 51: Kết quả của phép tính: 15yến 9kg + 6 yến 15 kg là: 2 2 1 A. 21 yến B. 23 yến C. 23 yến 5 5 4 4  2 Câu 52: Kết quả của phép tính: :  5  4  là: 5  3 Tổ 5 Châu 5 D. 21 1 yến 4 Tiểu học Hợp 8 5  7 7 2 Câu 53: Kết quả của phép tính:     là:  3 6 7 1 1 A. 1 B. 2 3 3 3 2 Câu 54: Tìm x biết (3 - 2 ) : x = . 5 5 A. x = 4 B. x = 5 A. 9 5 B. C. 12 5 D. 11 5 2 3 D. 1 3 C. 1 C. x = 6 Câu 55: Tuổi hai cha con theo sơ đồ sau: Cha: 25 tuổi Con: D. x = 7 65 tuổi Tìm tuổi con? A. 45 tuổi B. 20 tuổi C. 40 tuổi D. 35 tuổi Câu 56: 6 người thợ làm xong một đoạn đường mất 4 ngày.Vậy 8 người thợ làm xong đoạn đường mất mấy ngày? ( giả sử năng suất của các thợ giống nhau) . 1 A. 4 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 2 ngày 2 Câu 57: Giải bài toán theo sơ đồ sau: ? Số bi của em: Số bi của anh: Tính số bi của em. A. 22 60 B. 32 C. 52 D. 42 a 5  b 3 C. a = 120 và b = 80 D. a = 170 và b = 120 Câu 58: Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: a – b = 50 và phân số A. a = 125 và b = 75 B. a = 175 và b = 125 Câu 59: Đọc số thập phân sau: 3,025m. A. Ba phẩy hai mươi lăm mét. B. Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét. C. Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét. D. Ba mét hai mươi lăm. 7 Câu 60: Viết hỗn số : 6 kg thành số thập phân và đọc? 100 A. 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy không bảy ki-lô-gam. B. 6,7kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam. C. 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy không trăm linh bảy ki-lô-gam. D. 6,70kg, đọc là: Sáu phẩy bảy mươi ki-lô gam. Tổ 5 Châu 6 Tiểu học Hợp Câu 61: Viết số thập phân: 5,250 thành hỗn số. 1 1 1 A. 5 B. 5 C. 5 2 6 8 Câu 62: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 6,085; 7,83; 5,946; 8,41 A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41 B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946 C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83 D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83 D. 5 1 4 Câu 63: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 7km 504m = …………… hm A. 750,4 B. 75,04 C. 7,504 D. 0,7504 Câu 64: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 50dam2 40m2 …………… ha. A. 5,4 B. 50,4 C. 0,504 D. 54 1 2 - 9 dưới dạng số thập phân là: 4 5 B. 5,65 C. 5,95 Câu 65: Kết quả của phép tính: 15 A. 5,75 Câu 66: Viết số thập phân: 9,125 thành hỗn số : 1 1 A. 9 B. 9 8 6 C. 9 1 4 D. 5,85 D. 9 1 2 Câu 67: Viết số đo: 0,5 tấn 80kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tạ: A. 5,08 tạ B. 5,8 tạ C. 58 tạ D. 0,58 tạ Câu 68: Kết quả của phép tính: 17 ha 750m2 x 8 = ? km2. A. 13,66km2 B. 0,1366km2 C. 1,366km2 D. 136,6km2 4 Câu 69: Thực hiện phép tính: 5,316 + 2 và viết kết quả dưới dạng số thập phân. 5 A. 7,116 B. 5,334 C. 5,596 D. 8,116 5 Câu 70: Kết quả của phép tính: 15,06yến - 70 kg = ? kg. 8 A. 79,975 kg B. 79,985kg C. 80,075 kg D. 80,065 kg Câu 71: Trung bình cộng của hai số 4,56 và 8,93 là: A. 6,574 B. 6,745 C. 7,015 4 8 B. x = 9,015 D. 6,475 Câu 72: Tìm x biết: 13,015 – x = 4 A. x = 9,515 Câu 73: Tìm x biết: 4,856 : x = 0,607 A. x = 9 B. x = 7 Tổ 5 Châu 7 C. x = 8,515 D. x = 12,97 C. x = 10 D. x = 8 Tiểu học Hợp Câu 74: Thực hiện phép tính: 2,364m + 3,415m + 4,121m và viết kết quả dưới dạng phân số thập phân có mẫu bằng 10. 99 89 79 69 A. B. C. D. 10 10 10 10 1 : 3 = 5,4 5 A. 18 B. 16 C. 14 a Câu 76: Tìm hai số tự nhiên a và b không vượt quá 10 biết = 0,375. b A. a = 2 và b = 7 C. a = 3 và b = 8 và b = 6 D. a = 4 và b = 9 Câu 75: Tìm số thích hợp để điền vào ô vuông: D. 12 B. a = 1 Câu 77: 3,5 lít dầu nặng 2,485 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu khối lượng của chúng là 5,68 kg? A. 8,5 lít B. 7 lít C. 7,5 lít D. 8 lít Câu 78: Tìm x biết: 329 : x = 12,56 – 3,16 A. x = 35 B. x = 34 C. x = 36 D. x = 37 Câu 79: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ? A. 75% B. 70% C. 60% D. 65% Câu 80: Mẹ có 50 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,6%. Hỏi sau 9 tháng mẹ nhận bao nhiêu tiền lãi ? A. 1 700 000 đồng C. 2 700 000 đồng B. 1 600 000 đồng D. 2 500 000 đồng Câu 81: Một đội công nhân làm đường đã làm được 5,1 km đường và đạt 85% kế hoạch. Hỏi đoạn đường mà đội công nhân phải hoàn thành dài bao nhiêu ki-lô-mét? A. 8km B. 4km C. 7km D. 6km    Câu 82: Kết quả của phép tính: 5 25% + 12 30% - 9 50% A. 35% B. 40% C. 45% D. 48% Câu 83: Trong kho có 18 tấn đường. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số đường và lần thứ hai người ta lấy ra 30% số đường còn lại. Hỏi lần thứ hai người ta lấy ra bao nhiêu tấn đường? (Viết dưới dạng thập phân) A. 5,4 tấn B. 2,7 tấn C. 2,5 tấn D. 4,5 tấn Câu 84: Tìm x biết: 4 35% : x = 14% A. x = 15 B. x = 12 C. x = 10 D. x = 20 Câu 85: Tổng số học sinh khối 5 của trường tiểu học miền núi là 280 và số học sinh nữ bằng 75% số học sinh nam. Hỏi khối 5 của trường tiểu học miền núi có bao nhiêu học sinh nam? A. 140 B. 120 C. 150 D. 160 Câu 86: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 16 mét và chiều rộng 14 mét. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần làm nhà? A. 36m2 B. 3m2 C. 38m2 D. 83m2 Tổ 5 Châu 8 Tiểu học Hợp Câu 87: Số người trong một rạp chiếu bóng giảm 160 người bằng 20% tổng số người đã đến rạp. Hỏi trước khi giảm rạp chiếu bóng có bao nhiêu người? A. 750 người B. 800 người C. 700 người D. 850 người Câu 88: Một lớp học có 35 học sinh, trong số đó học sinh 10 tuổi chiếm 80%, số còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó? A. 5 B. 9 C. 7 D. 11 Câu 89: Một số học sinh khá giỏi của trường Kim Đồng là 468cm, chiếm 75% học sinh toàn trường. Hỏi trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh? A. 590 B. 570 C. 630 D. 624 1 4   Câu 90: Tính  6  5  : 50% (Viết kết quả dưới dạng tỉ số phần trăm). 5  5 A. 80% B. 78% C. 68% D. 70% Câu 91: Một xưởng may đã dùng hết 1020m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 70%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét? A. 360m B. 306m C. 305m D. 350m Câu 92: Tìm một số biết 30% của nó là 135 A. 405 B. 504 21 Câu93: Viết hỗn số 1 thành số thập phân. 35 A. 1,59 B. 2,6 C. 450 D. 540 C. 2,59 D. 1,6 Câu94: Phân số nào trong bốn phân số sau đây bằng 4,25% 17 18 16 A. B. C. 400 400 400 Câu 95: Thực hiện phép tính: 63% : (12 5) A. 1,5 B. 1,05 C. 1,005 D. 19 400 D. 0,15 Câu 96: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 416m2 = ………… ?ha A. 4,16 B. 41,6 C. 0,0416 D. 0,416 Câu 97: Tìm x biết: 0,32 : x = 4 – 0,8 A. x = 0,2 B. x = 0,02 D. x = 0,1 C. x = 0,01 Câu 98: Cuối năm 2005 số dân của khu phố A là 16725 người. Năm 2006 số dân của khu phố đó là 21408 người. Hỏi từ năm 2005 đến 2006 số dân của khu phố A tăng thêm bao nhiêu phần trăm? A. 28% B. 26% C. 2,8% D. 2,6% Câu 99: Tìm x biết: x% : 3 + 45% = 0,7 A. x = 80 B. x = 75 C. x = 90 D. x = 85 Câu 100: 25% số bi của Tùng thì bằng 50% số bi của Hải, biết tổng số bi của Tùng và Hải bằng 48 viên. Tính số bi của tùng. A. 16 viên B. 18 viên C. 32 viên D. 30 viên Tổ 5 Châu 9 Tiểu học Hợp Câu 101: Tìm x biết: (x + 60%) : 16 = 5% A. x = 35% B. x = 25% C. x = 15% D. x = 20% Câu 102: Tìm x biết: x 1,36 = 4,76  4,08 . A. x = 14,28 B. x = 1,428 C. x = 142,8 D. 0,1428 Câu 103: Một cửa hàng bỏ ra 8 triệu đồng tền vốn. Trong thời gian kinh doanh cửa hàng lãi 10% so với tiền vốn. Hỏi cửa hàng đó lãi bao nhiêu nghìn đồng? A. 600 nghìn B. 800 nghìn C. 700 nghìn D. 900 nghìn Câu 104: Chữ số 4 trong số thập phân 68,435 có giá trị là: 4 4 4 A. B. 4 C. D. 100 10 1000 Câu 105: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 5dm2 = ………… m2. A. 65 B. 60,5 C. 0,65 D. 6,05 Câu 106: Trong các số đo dưới đây, số đo nào bằng 25,08km? A. 25080 m B. 250800 dm C. 2508 hm D. 250 hm 4 Câu 107: Kết quả của phép tính:  15ha 300m2 (viết kết quả dưới dạng thập phân và đơn vị đo là 3 ha). A. 2,04 ha B. 20,04 ha C. 200,4 ha D. 2004 ha Câu 108: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 6 cm và chiều rộng là 3 cm. Tính diện tích khu vườn với số đo là là m2? A. 18 000m2 B. 180 000m2 C. 1 800m2 D. 180m2 Câu 109: Cho a = 3 A. 0,53 1 4 - 1 ; lấy 30% số a thì được số ? 4 3 B. 0,425 C. 0,42 D. 0,525 Câu 110: Một thùng chứa dầu, đem đổ đầy vào 18 chai mỗi chai 0,85 lít và dư 0,7 lít. Hỏi thùng đó chứa bao nhiêu lít dầu? A. 16 lít B. 15,5 lít C. 18 lít D. 18,5 lít Câu 111: Đem số tiền 60 triệu đồng gửi vào ngân hàng. Sau một tháng người gửi nhận được cả vốn lẫn lời là 60 162 000 đồng. Tính lãi suất hàng tháng của ngân hàng? A. 0,27% B. 0,28% C. 0,29% D. 0,3% Câu 112: Chiều dài thật của một con đường là 130,4km và chiều dài của con đường này trên bản đồ là 65,2cm. Tính tỉ lệ của bản đồ ? 1 1 1 1 A. B. C. D. 20000 200000 100000 10000 Câu 113: Tuổi của hai bố con cộng lại là 63 tuổi và tuổi cha bằng 250% tuổi con. Hỏi con bao nhiêu tuổi? A. 19 tuổi B. 22 tuổi C. 18 tuổi D. 21 tuổi Câu 114: Hình tam giác có độ dài đáy là 2,6dm và chiều cao là 1,5dm thì diện tích là: A. 2.05dm2 B. 8,2 dm2 C. 1,95 dm2 D. 7,8 dm2 Tổ 5 Châu 10 Tiểu học Hợp Câu 115: Hình tam giác có cạnh đáy 42,5 m và diện tích là 11050 dm 2. Tính chiều cao của hình tam giác ( đơn vị đo là đề-xi-mét). A. 51 dm B. 50 dm C. 53 dm D. 52 dm Câu 116: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 95,36cm2. Lấy điểm M trên cạnh AB. Tính tổng diện tích của hai hình tam giác AMD và BMC? (xem hình vẽ). A M B 2 2 A. 47,68 cm C. 47,86 cm B. 45,68 cm2 D. 45,68 cm2 D C Câu 117: Cho hình tam giác ABC có diện tích 55,77 cm2. Người ta cắt bớt một phần (xem hình vẽ). . A 1 Biết MC = BC. Tính diện tích phần còn lại. 3 A. 18,59cm2 C. 34,17cm2 2 B. 37,18cm D. 24,84cm2 B H M C Câu 118: Cho hình tam giác ABC có diện tích 44,45m2. Người ta cắt bớt một phần . (xem hình vẽ). 3 3 Biết đường cao AK= AH và cạnh đáy MN = BC. 4 4 Tính diện tích tam giác AMN. A A. 50,35m2 B. 52,47m2 C. 57,15m2 D. 56,76m2 M K N B C H Câu 119: Tính diện tích hình tam giác AMN biết MN = . A A. 14,25 cm2 C. 103,17 cm2 B. 36,46 cm2 D. 34,39 cm2 1 BC ; AB = 18,1cm; BC = 11,4cm 3 B M N D C Câu 120: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 30 dm, bị cắt 4 miếng ở 4 góc (xem hình vẽ ). Tính diện 4dm tích hình vuông. A4dm B 2 2 A. 8,68m C. 7,72m B. 8,78m2 D. 3,88m2 4dm D4dm C Câu 121: Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 1800 cm (xem hình vẽ ). Tính diện tích hình tam giác MDC. A B 2 2 A. 300cm C. 400cm 10cm Tổ 5 Châu 11 20cm Tiểu học Hợp M B. 600cm2 D. 500cm2 D C Câu 122: Một hình thang có diện tích bằng 48,65m và chiều cao bằng 6,3 m. Tính trung bình cộng độ dài hai cạnh đáy? A. 3,75 m C. 7,5m B. 10,15 m D. 15m Câu 123: Một hình thang có đáy lớn bằng 40 m, đáy bé bằng 35% đáy lớn và chiều cao bằng 65% đáy bé.Tính diện tích hình thang? A. 363,7 m2 B. 708,4 m2 C. 707,4 m2 D. 353,7 m2 1 1 Câu 124: Một tam giác hình vuông có diện tích bằng cm2 và một cạnh góc vuông bằng cm. 40 8 Tính cạnh góc vuông còn lại? 2 1 3 4 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 5 5 5 Câu 125: Một mảnh vườn hình thang (xem hình vẽ) người ta sử dụng 45% diện tích để trồng ngô. 2 Tính diện tích phần còn lại? A A. 45 dm2 C. 4,5 dm2 B. 5,5 dm2 D. 55 dm2 40cm B 20cm D C 60cm Câu 126: Một hình thang có diện tích 37,7 dm2 và trung bình cộng hai đáy là 65 cm. Tính chiều cao của hình thang? A. 11,6 dm B. 5,08 dm C. 5,8 dm D. 11,06 dm Câu 127: Tính diện tích hình thang ABCD (như hình vẽ). ABMN là hình vuông cạnh bằng 4m,DN = 2mvà MC = 6m A 4m B 2 2 A. 34m C. 36m B. 30m2 D. 32m2 D 2m N M 6m C Câu 128: Viết số đo 360 dm3 50000cm3 dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét khối. A. 0,41 m3 B. 0.041m3 C. 41 m3 D. 4,1 m3 Câu 129: Thực hiện phép tính: 15 x 46,32 cm3 = ……… dm3 A. 694,8 dm3 B. 0,6948 dm3 C. 6,948 dm3 D. 69,48 dm3 Câu 130: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,05 dam3 400 dm3 = ……… m3. A. 50,04 m3 B. 504 m3 C. 50,4 m3 D. 20 m3 Câu 131: Thực hiện phép tính: 3,4 dm3 26 cm3 – 879 cm3 ( viết kết quả dưới dạng có số đo cen-timét khối). A. 25,47 cm3 B. 254,7 cm3 C. 2457 cm3 D. 2547 cm3 Tổ 5 Châu 12 Tiểu học Hợp Câu 132: Điền số thích hợp vào ô trống: 7250dm3 = m3 1 3 1 5 A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 4 4 2 4 Câu 133: Một hình lập phương cạnh 6cm có thể chứa tối đa bao nhiêu hộp nhỏ hình lập phương cạnh 2 cm? A. 3 B. 27 C. 54 D. 12 Câu 134: Một chậu nước có dạng hình hộp chữ nhật cao 50 cm, dài 10 cm và rộng 30 cm. Hỏi chậu nước chứa tối đa bao nhiêu lít nước( một lít = 1 dm3). A. 150 lít B. 1,5 lít C. 15 lít D. 1500 lít Câu 135: Để tính thể tích một viên đá người ta thả viên đá này vào chậu đựng nước hình lập phương cạnh 15cm chứa đầy nước, ta thấy nước dâng cao thêm 4 cm (viên đá hoàn toàn chìm trong nước). Tính thể tích viên đá? A. 31,25 m3 B. 3,75 m3 C. 500 m3 D. 900 m3 Câu 136: Một bồn hoa hình tròn có diện tích 153,86 dm. Tính bán kính của bồn hoa. A. r = 7 dm B. r = 7,5 dm C. r = 49 dm D. 108 dm Câu 137: Một sợi dây kim loại dài 314 cm được cắt thành 5 phần bằng nhau và mỗi phần uốn thành hình tròn. Tính bán kính của hình tròn này? A. r = 20 cm B. r = 10 cm C. r = 5 cm D. 15 cm 3 3 Câu 138: Tính x biết: 48% 0,75 m = x lít ( 1 lít = 1 dm ) A. x = 240 B. x = 340 C. x = 360 D. x = 120 Câu 139: Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 70 cm, rộng 50 cm, cao 140 cm. Thùng này chứa xăng và mực xăng đến 65% so với chiều cao. Tính số xăng trong thùng ( 1dm3 = 1 lít). A. 31,85 lít B. 38,15 lít C. 381,5 lít D. 318,5 lít Câu140: Một bánh xe đạp lăn trên mặt đường được 10 vòng và lăn được một quãng đường 43,96 m. Tính bán kính của bánh xe (đơn vị đo cen-ti-mét). A. r = 70 cm B. r = 69 cm C. r = 68 cm D. 140 cm Câu 141: Một thùng có dạng hình lập phương cạnh 70cm và chứa đầy dầu. Người ta rót đầy dầu vào những can nhựa, mỗi can chứa 6,45 lít. Hỏi người ta rót đầy được mấy can như vậy và còn dư bao nhiêu lít dầu? A. 53 can và dư 0,85 lít C. 54 can và dư 1,25 lít B. 53 can và dư 1,15 lít D. 54 can và dư 0,15 lít Câu 142: Một đám ruộng hình thang bị cắt một phần và tạo thành một hình tam giác ADH (xemhình vẽ), biết diện tích phần bị cắt là 96m và A 30m B cạnh là 12 m. Tính diện tích hình thang ABCD, biết đáy bé 30m, đáy lớn 60 m. A. 624 m2 C. 720 m2 D H C B. 642 m2 Tổ 5 Châu D. 702 m2 12m 13 48m Tiểu học Hợp Câu 143: Một bánh xe đạp có bán kính 50 cm lăn được một quãng đường dài 213,52 m. Hỏi bánh xe lăn được bao nhiêu vòng ? A. 72 vòng B. 74 vòng C. 70 vòng D. 68 vòng Câu 144: Một hồ chứa đầy nước có dạng hình hộp chữ nhật cao 3m, dài 6,4 m và rộng 2,5 m. Người ta dùng máy bơm để hút nước ra khỏi hồ, mỗi giờ máy hút được 1600 lít. Hỏi sau bao lâu thì hồ hết nước? A. 3 giờ B. 5 giờ C. 7 giờ D. 9 giờ Câu 145: Viết số đo: 4,6 dm3 750cm3 dưới dạng hỗn số và dơn vị đo là lít. 3 7 3 7 A. 5 B. 5 C. 4 D. 20 20 20 20 2 chiều cao 3 chậu. Người ta thả vào chậu một viên đá thì nước dâng lên đầy chậu và không tràn ra ngoài ( viên đá nằm hoàn toàn trong chậu nước ). Tính thể tích viên đá? A. 0,18 dm3 B. 6 dm3 C. 18 dm3 D. 0,6 dm3 Câu 146: Một chậu nước hình lập phương cạnh 30cm, mực nước trong chậu chỉ đến Câu 147: Một thùng chứa nước chứa vừa đủ 94,5 lít nước có dạng hình hộp chữ nhật dài 70 cm, rộng 30cm. Tính chiều cao của thùng nước? A. 50cm B. 35 cm C. 30 cm D. 45 cm 4 Câu 148: Một hình thang có chiều cao 30cm, đáy bé bằng 70% chiều cao và đáy lớn bằng đáy 3 bé.Tính diện tích hình thang? A. 735 cm2 B. 73,5dm2 C. 7,35 cm2 D. 735dm2 Câu 149: Thực hiện phép tính: 0,3 4 vị là dm3). A. 135,2 dm3 1 2 m + 5 40cm2 (viết kết quả dưới dạng số thập phân có đơn 2 B. 1350,2 dm3 C. 1350,02 dm3 D. 1352 dm3 Câu150: Người ta thả một khối sắt (đặc) hình lập phương vào một chậu đựng đầy nước và lượng nước tràn ra ngoài 27 lít. Tính cạnh của khối sắt hình lập phương? A. 9 dm B. 6dm C. 3dm D. 27 dm Câu 151: Điền số thích hợp vào ô trống: A. 605 B. 560 5 3 m 4 3 3 m 5 C. 1850 lít = D. 650 Câu 152: Một khối kim loại (đặc) có dạng hình lập phương cạnh 5cm. Tính khối lượng khối kim loại này biết 1dm3 kim loại cùng loại nặng 2,4 kg? A. 0,3kg B. 3 kg C. 30 kg D. 0,03kg Câu 153: Một thùng chứa đầy xăng có dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 80 cm, chiều rộng 70 cm và cao 0,5 cm. Người ta lấy ra 35% số xăng. Hỏi người ta lấy ra được bao nhiêu lít xăng? A. 9,8 lít B. 98 lít C. 980 lít D. 0,98 lít Câu 154: Tính diện tích hình bên (BCDE là hình vuông). A. 94 cm2 C. 79 cm2 Tổ 5 Châu 14 A 5cm 6cm Tiểu học Hợp B B. 49 cm 2 D. 64 cm 2 8cm E 8cm C D 8cm Câu 155: Một hình tam giác KMN có diện tích bằng duện tích một hình vuông cạnh 14 dm và có chiều cao KH = 140 cm. Tính đáy MN( xem hình vẽ)K A. 56 dm C. 14 dm B. 42 dm D. 28 dm M Câu 156: Tính x biết: A. x = 200 lít 4  ( x + 300 lít) = 2 m3 B. x = 800 lít C. x = 500 lít H N D. x = 7700 lít Câu157: Một hình vuông có chu vi 180 cm. Tính chu vi của hình trong nằm trong hình vuông đó? (xem hình) A B A. 14.13 cm C. 1,413 cm o. B. 141,3 cm D. 0,1413 cm D C Câu 158: Tìm a biết: A. a = 8 a ( 4dm3 – 566 cm3) = 24,038. B. a = 6 C. a = 7 D. a = 5 Câu159: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là milimét khối: ( 0,0035 lít -0,46 cm3) x 0,05%. A. 152 m3 B. 0,152 m3 C. 15,2 mm3 D. 1,52 mm3 Câu160: Lớp 5B có 55% học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt và 25% số học sinh xếp loại hạnh kiểm khá. Biết số học sinh xếp loại hạnh kiểm khá ít hơn số học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt là12 em.Tính số học sinh của lớp 5B? A. 60 học sinh B. 30 học sinh C. 15 học sinh D. 40 học sinh (Học sinh không được khoanh vào đề kiểm tra) Tổ 5 Châu 15 Tiểu học Hợp Bài làm của học sinh Số báo danh Số báo danh: Học sinh chỉ được tô mầu vào phương án đúng câu câu1 Chọn ý đúng để tô câu2 câu Chọn ý đúng để tô câu 20 câu21 câu3 câu22 câu4 câu23 câu5 câu24 câu6 câu25 câu7 câu26 câu8 câu27 câu9 câu28 câu10 câu29 câu11 câu30 câu12 câu31 Tổ 5 Châu 16 câu 39 câu4 0 câu4 1 câu4 2 câu4 3 câu4 4 câu4 6 câu4 6 câu4 7 câu4 8 câu4 9 câu5 0 Tiểu học Hợp câu13 câu32 câu14 câu33 câu15 câu34 câu16 câu35 câu17 câu36 câu18 câu37 Câu5 7 Câu5 8 Câu5 9 Câu6 0 Câu6 1 Câu6 2 Câu6 3 Câu6 4 Câu6 5 Câu6 6 Câu6 7 Câu6 8 Câu6 9 Câu7 0 Câu7 1 Câu8 6 Câu8 7 Câu8 8 Câu8 9 Câu9 0 Câu9 1 Câu9 2 Câu9 3 Câu9 4 Câu9 5 Câu9 6 Câu9 7 Câu9 8 Câu9 9 Tổ 5 Châu câu5 1 câu5 2 câu5 3 câu5 4 câu5 5 câu5 6 Câu115 Câu11 6 Câu11 7 Câu11 8 Câu11 9 Câu12 0 Câu12 1 Câu12 2 Câu12 3 Câu12 4 Câu12 5 Câu12 6 Câu12 7 Câu12 8 Câu12 9 Câu10 0 17 Tiểu học Hợp Câu7 2 Câu7 3 Câu7 4 Câu7 5 Câu7 6 Câu7 7 Câu7 8 Câu7 9 Câu8 0 Câu8 1 Câu8 2 Câu8 3 Câu8 4 Câu8 5 Câu Câu10 1 Câu10 2 Câu10 3 Câu10 4 Câu10 5 Câu10 6 Câu10 7 Câu10 8 Câu10 9 Câu11 0 Câu11 1 Câu11 2 Câu11 3 Câu11 4 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Tổ 5 Châu Câu13 0 Câu13 1 Câu13 2 Câu13 3 Câu13 4 Câu13 5 Câu13 6 Câu13 7 Câu13 8 Câu13 9 Câu14 0 Câu14 1 Câu14 2 Câu14 3 18 Tiểu học Hợp Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Tổ 5 Châu 19 Tiểu học Hợp This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Thực hành Excel Đơn xin việc Hóa học 11 Tài chính hành vi Atlat Địa lí Việt Nam Đồ án tốt nghiệp Đề thi mẫu TOEIC Giải phẫu sinh lý Bài tiểu luận mẫu Trắc nghiệm Sinh 12 Lý thuyết Dow Mẫu sơ yếu lý lịch adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Ba Mươi Lăm Phần Trăm Của 500.000m2 Bằng Bao Nhiêu Ha