De Trac Nghiem Toan 5 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.08 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> MƠN TỐN LỚP 5</b>
<b>CHƯƠNGI</b><b>Câu 1:</b> Sắp xếp các phân số sau: 5<sub>7</sub> ; 4<sub>3</sub> ; 7<sub>8</sub> ; 1, theo thứ tự giảm dần là:
A. 4<sub>3</sub> ; 1; 5<sub>7</sub> ; 7<sub>8</sub> B. 4<sub>3</sub> ; 1;
7
8 ;
57
C. 1; 4<sub>3</sub> ; 5<sub>7</sub> ; 7<sub>8</sub> D. 1; 4<sub>3</sub> ; 7<sub>8</sub> ; 5<sub>7</sub>
<b>Caâu 2:</b> Phaân số 45<sub>20</sub> bằng phân số nào sau đây:
A. 90<sub>40</sub> B. 85<sub>40</sub> C. 80<sub>40</sub> D. 75<sub>40</sub>
<b>Câu 3:</b> Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 5<sub>7</sub> là học sinh nam. Hỏi lớp đó có
bao nhiêu học sinh nữ?
A. 11 B. 24 C. 10 D. 25
<b>Câu 4:</b> Trong các phân số 5<sub>8</sub> ; 7<sub>9</sub> ; <sub>5</sub>8 ; 15<sub>7</sub> ; phân số nào có thể viết thành
phân số thập phân có mẫu là 100 ?
A. 5<sub>8</sub> B. 7<sub>9</sub> C. 15<sub>7</sub> D. <sub>5</sub>8
<b>Câu 5:</b> Nối biểu thức để được kết quả đúng?
A. 7<sub>4</sub>+3
2 1.
135
B. 17<sub>9</sub> <i>−</i>1 <sub> 2. </sub> 2312
C. 3<sub>5</sub>+2 <i><b>3. </b></i> 13
4
D. 4<i>−</i>25
12 <i><b>4. </b></i>
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2><b>Câu 6:</b> Kết quả phép tính: 4<sub>3</sub> <sub>5</sub>9<i>−</i>6
5+3 =?
A. 21<sub>5</sub> B. 21<sub>15</sub> C. 31<sub>5</sub> D. 31<sub>15</sub>
<b>Câu 7:</b> Kết quả của phép tính: 5<sub>3</sub>:4 :3
7=?
A. 35<sub>21</sub> B. 35<sub>36</sub> C. 15<sub>36</sub> D. 15<sub>21</sub>
<b>Câu 8:</b> Tìm x bieát: x + 7<sub>5</sub>=3
2
A. x = 4<sub>5</sub> B. x = 21<sub>10</sub> C. x = <sub>10</sub>1 D. x = 14<sub>15</sub>
<b>Câu 9:</b> Phân số thập phân 45<sub>100</sub> bằng phân số nào sau đây:
A. 25<sub>40</sub> B. <sub>10</sub>9 C. 15<sub>30</sub> D.
920
<b>Câu 10:</b> Điền số thích hợp vào ơ trống: 24<sub>40</sub>= ❑
100
A. 60 B. 58 C. 48 D. 30
<b>Câu 11:</b> Kết quả của phép tính: 13
4:2
35 là:
A. <sub>20</sub>7 B. 70<sub>104</sub> C. <sub>10</sub>3 D.
245
<b>Câu 12:</b> Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
A. 51
2<i>−</i>2
4
3 <i><b>1. </b></i> 5
56
B. 15
6+4 <i><b>2. </b></i>
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>C. 31
5<i>×</i>4 <i><b>3. </b></i>
127
D. 4 : 21
3 <i><b>4. </b></i>
2612
<b>Câu 13:</b> Trung bình cộng của 3<sub>2</sub> vaø 1<sub>4</sub> laø:
A. 3<sub>8</sub> B. 7<sub>4</sub> C. 7<sub>8</sub>D. 3<sub>4</sub>
<b>Câu 14:</b> Trung bình cộng của số x và 5<sub>3</sub> là số 7<sub>3</sub> . Tìm x?
A. x = 4 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 3
<b>Câu 15:</b> Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m và chiều dài bằng
4
3 chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. 1200m2 <sub> B. 40m</sub>2<sub> C. 120m</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 140m</sub>2
<b>Caâu 16:</b> Kết quả của phép tính: 5 : (1 : 3<sub>7</sub> ) laø: A. 5<sub>7</sub> B. 21
7 C. 6
7 D. 317
<b>Câu 17: </b>Đổi phân số 37<sub>15</sub> thành hỗn số .
A. 4 7
15 B. 37
15
C. 2 <sub>15</sub>7 D. 1 <sub>15</sub>7
<b>Câu 18:</b> Viết số đo độ dài 7 dm 50mm theo mẫu<b>: </b> 4dm 6mm = 4dm+ <sub>100</sub>6 dm = 4
3
50 dm.
A. 7 1<sub>5</sub> B. 7 1<sub>4</sub> C. 7 1<sub>3</sub> D. 7 1<sub>2</sub>
<b>Câu 19:</b> Viết số đo 4 3<sub>5</sub> m dưới dạng số đo đơn vị cen-ti-mét.
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4><b>Câu 20:</b> Viết số đo 90 000 m2 <sub>dưới dạng số đo đơn vi ha:</sub>
A. 90ha B. 9ha C. <sub>10</sub>9 ha D. <sub>100</sub>9 ha
<b>Câu 21:</b> Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét. Hỏi diện
tích khu vườn bằng mấy ha?
A. <sub>10000</sub>8 ha B. <sub>1000</sub>8 ha C. <sub>100</sub>8 ha D. <sub>10</sub>8 ha
<b>Caâu 22:</b> 51
4 dm2 …………mm2 :
A. 5100mm2 <sub>B. 5200mm</sub>2 <sub>C. 52000mm</sub>2 <sub>D. 52500mm</sub>2
<b>Caâu 23:</b> 75000m2<sub> = …………hm</sub>2<sub>?</sub>
A. 7 1<sub>2</sub> hm2 <sub>B. 7</sub> 1
4 hm2 C. 7
5
1000 hm2 D. 75
100 hm2
<b>Câu 24:</b> Viết kết quả phép tính : 1 1<sub>4</sub>+ 1
100 thành phân số có mẫu bằng 100:
A. 116<sub>100</sub> B. 126<sub>100</sub> C. 146<sub>100</sub> D. 156<sub>100</sub>
<b>Câu 25:</b> Diện tích hình chữ nhật bằng 76<sub>6</sub> m2<sub> ,biết chiều dài bằng </sub> 16
3 m .Tính
chiều rộng?A. 23
7 m B. 1
9
8 m C. 2
3
8 m D. 1
3
8 m
<b>Câu 26:</b> Một hình vuông có chu vi 8000mm thì cạnh của hình vuông là:
A. 32m B. 20m C. 320m D. 2m
<b>Câu 27:</b> So sánh 5ha 35dam2<sub> và 53500m</sub>2<sub>:</sub>
A. 5ha 35dam2<sub> = 53500m</sub>2
B. 5ha 35dam2<sub> > 53500m</sub>2
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5><b>Câu 28:</b> Một hộp bút có 70<sub>100</sub> số bút màu đỏ, 25<sub>100</sub> số bút màu vàng, còn lại là bútmàu xanh. Hỏi bút màu xanh chứa bao nhiêu phần trăm số bút của hộp ?
A. 15<sub>100</sub> B. <sub>100</sub>5 C. 25<sub>100</sub> D. 35<sub>100</sub>
<b>Câu 29:</b> Tìm số để điền vào ơ trống: 600dam2<sub> 200m</sub>2<sub> = 6 </sub> 1
❑ ha
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
<b>Câu 30:</b> Một hình vuông có cạnh bằng 1 1<sub>2</sub> m thì diện tích là:
A. 1 1<sub>4</sub> m2 <sub>B. 3</sub> 1
4 m2 C. 51
4 m2 D. 21
4 m2
<b>Câu 31:</b> Tìm số để điền vào ơ trống: 1<sub>3</sub> : 23
5=1
2
3 <b>.</b>
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
<b>Câu 32:</b> 4<sub>5</sub> số sách trên bàn là 16 quyển. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách ?
A. 15 B. 20 C. 25 D. 30
<b>Caâu 33:</b> Viết kết quả phép tính 1<sub>4</sub>+ 9
20 thành số thập phân mẫu bằng 10:
A. <sub>10</sub>3 B. <sub>10</sub>1 C. <sub>10</sub>7 D. <sub>10</sub>9
<b>Câu 34:</b> 4<sub>5</sub> của 6 <sub>3</sub>2 m laø:
A. 15 1<sub>3</sub> m B. 25 1<sub>3</sub> m C. 10 1<sub>3</sub> m D. 5 1<sub>3</sub> m
<b>Câu 35:</b> Viết 27 1<sub>2</sub> m dưới dạng số đo dam:
A. 2 3<sub>4</sub> dam B. 1 3<sub>4</sub> dam C. 3 3<sub>4</sub> dam
D. 5 3<sub>4</sub> dam
<b>Câu 36:</b> Tìm x biết: 5 3<sub>7</sub><i>− x=</i>21
</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>A. <i>x=</i>63
21 B. <i>x=</i>3
2
21 C. <i>x=</i>
62
21 D.
<i>x=</i>2 221
<b>Câu 37: </b>Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a+b = 8 và phân số <i>a<sub>b</sub></i>=1
3
A. a = 3 vaø b = 5 C. a = 2 vaø b = 6B. a = 1 vaø b = 7 D. a = 14 vaø b = 6
<b>Câu 38:</b> So sánh ba phân số: 5<sub>6</sub> ; 11<sub>23</sub> vaø 4<sub>7</sub> ta coù.
A. 11<sub>23</sub> < 5<sub>6</sub> < 4<sub>7</sub> C. 5<sub>6</sub> > 11<sub>23</sub> > 4<sub>7</sub>B. 4<sub>7</sub> < 5<sub>6</sub> < 11<sub>23</sub> D. 5<sub>6</sub> > 4<sub>7</sub> > 11<sub>23</sub>
<b>Câu 39:</b> Kết quả của phép tính 5 1<sub>3</sub><i>×</i>4
7 :
38 là:
A. 8 <sub>63</sub>8 B. 9 <sub>63</sub>9 C. 7 <sub>63</sub>7 D. 6 <sub>63</sub>6
<b>Câu 40: </b>Tìm số thích hợp điền vào ô trống: : 5<sub>6</sub> = 12 <b>.</b>
A. 12 B. 10 C. 6 D. 5
<b>Caâu 41:</b> 7 km2<sub> 30000m</sub>2<sub> = ………ha?</sub>
A. 730 ha B. 7 <sub>10</sub>2 ha C. 703ha D. 73ha
<b>Caâu 42: </b> 9cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = ……… mm</sub>2<sub> ?</sub>
A. 95mm2 <sub>B. 950mm</sub>2 <sub>C. 9050mm</sub>2 <sub>D. 905mm</sub>2
<b>Câu 43:</b> Một khu giải trí hình chữ nhật có chiều dài 4<sub>3</sub> km và chiều rộng 3<sub>5</sub> km
thì diện tích khu giải trí này bằng bao nhiêu hec-tô-mét-vuông?
A. 80hm2 <sub>B. 75hm</sub>2 <sub>C. 45hm</sub>2 <sub>D. 35hm</sub>2
<b>Câu 44:</b> Ba mươi lăm phần trăm của 500.000m2<sub> bằng bao nhieâu ha?</sub>
A. 15ha B. 17 1<sub>2</sub> ha C. 5 ha D. 18 1<sub>2</sub> ha
<b>Câu 45:</b> Kết quả của phép tính 6 :
(
1</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>A. 8 B. 3<sub>4</sub> C. 72 D. 7<sub>4</sub>
<b>Câu 46:</b> Một khu nghỉ mát có diện tích 8 ha trong đó có <sub>10</sub>7 diện tích là hồ nước.
Hỏi diện tích hồ nước bằng bao nhiêu mét vuông?
A. 56 m2 <sub>B. 560 m</sub>2 <sub>C. 5600 m</sub>2 <sub>D. 56000 m</sub>2
<b>Câu 47:</b> Điền hỗn số thích hợp vào ơ trống: 3 1<sub>3</sub> + 3 = 1 - 2 <sub>6</sub>1
A. 7 1<sub>2</sub> B. 6 1<sub>2</sub> C. 5 1<sub>2</sub> D. 4 1<sub>2</sub>
<b>Câu 48:</b> Mỗi bao gạo nặng 65 kg. Hỏi 16 bao gạo nặng bao nhiêu tạ (Viết kết quả dưới
dạng hỗn số).
A. 11 <sub>5</sub>2 taï B. 10 <sub>5</sub>2 taï C. 12 <sub>5</sub>2 taï D. 14
2
5 taï
<b>Câu 49</b>: Chiếc xe tải cân nặng bao nhiêu tấn biết rằng khi chở 600kg gạo thì cả xe và
gạo nặng 2 tấn (Viết kết quả dưới dạng hỗn số ).
A. 3 3<sub>5</sub> taán B. 4 3<sub>5</sub> taán C. 1 <sub>5</sub>2 tấn D. 2 <sub>5</sub>2 tấn
<b>Câu 50:</b> <sub>5</sub>2 của 10dam2<sub> 20m</sub>2 <sub>bằng bao nhiêu dam</sub>2<sub>?</sub>
A. 4 1<sub>2</sub> dam2 <sub>B. 5dam</sub>2 <sub>C. 4</sub> 8
10 dam2 D. 48100
dam2
<b>Câu 51:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6m2<sub> 40cm</sub>2<sub> + 29990cm</sub>2<sub> = ……… m</sub>2<sub> 30cm</sub>2
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
<b>Câu 52:</b> Kết quả của phép tính: 15yến 9kg + 6 yến 15 kg là:
A. 21 <sub>5</sub>2 yến B. 23 <sub>5</sub>2 yeán C. 23 1<sub>4</sub> yeán D. 21 1<sub>4</sub> yến
<b>Câu 53:</b> Kết quả của phép tính: 4<sub>5</sub>:
(
5<i>−</i>423
)
là:A. <sub>5</sub>9 B. <sub>5</sub>8 C. 12<sub>5</sub> D. 11<sub>5</sub>
<b>Câu 54:</b> Kết quả của phép tính:
(
7<sub>3</sub><i>−</i>76
)
<i>×</i></div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>A. 1 1<sub>3</sub> B. 2 1<sub>3</sub> C. 1 <sub>3</sub>2 D. 1<sub>3</sub>
<b>Câu 55:</b> Tìm x biết (3 3<sub>5</sub> - 2 ) : x = <sub>5</sub>2 .
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7
<b>Câu 56:</b> Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
A. (4 - 1<sub>3</sub> ) : 4<sub>5</sub> <i><b>1. </b></i> 3 7
12
B. 4 - 1<sub>3</sub> 4<sub>5</sub> <i><b>2. </b></i> 6 1
14
C. 4 -
(
1<sub>3</sub>:45
)
<i><b>3. </b></i> 4712
D. 5 +
(
3<sub>7</sub>:25
)
<i><b>4. </b></i> 31115
<b>Câu 57:</b> Tuổi hai cha con theo sơ đồ sau:
Cha:
25
Con: 65
Tìm tuổi con?
A. 45 tuổi B. 20 tuoåi C. 40 tuoåi D. 35 tuoåi
<b>Câu 58: </b> 6 người thợ làm xong một đoạn đường mất 4 ngày.Vậy 8 người thợ làm xong
đoạn đường mất mấy ngày? ( giả sử năng suất của các thợ giống nhau) .
A. 4 ngaøy B. 2 ngaøy C. 3 ngaøy D. 2 1<sub>2</sub> ngaøy
<b>Câu 59:</b> Giải bài toán theo sơ đồ sau:
?Số bi của em:
Số bi của anh: 60
Tính số bi của em.
A. 22 B. 32 C. 52 D. 42
<b>Câu 60:</b> Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: a – b = 50 và phân số <i>a<sub>b</sub></i>=5
3
A. a = 125 vaø b = 75 C. a = 120 vaø b = 80B. a = 175 vaø b = 125 D. a = 170 vaø b = 120<b>S</b>
</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>A. Ba phẩy hai mươi lăm mét.
B. Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét.C. Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét.D. Ba mét hai mươi laêm.
<b>Câu 62:</b> Viết hỗn số : 6 <sub>100</sub>7 kg thành số thập phân và đọc?
A. 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.B. 6,7kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
C. 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy không trăm linh bảy ki-lô-gam.D. 6,70kg, đọc là: Sáu phẩy bảy mươi ki-lơ gam.
<b>Câu 63:</b> Viết số thập phân: 5,250 thành hỗn số.
A. 5 1<sub>2</sub> B. 5 <sub>6</sub>1 C. 5 1<sub>8</sub> D. 5 1<sub>4</sub>
<b>Câu 64:</b> Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 6,085; 7,83; 5,946; 8,41
A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83
<b>Câu 65:</b> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7km 504m = ……… hm
A. 750,4 B. 75,04 C. 7,504 D. 0,7504
<b>Câu 66:</b> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
50dam2<sub> 40m</sub>2<sub> ……… ha.</sub>
A. 5,4 B. 50,4 C. 0,504 D. 54
<b>Câu 67:</b> Kết quả của phép tính: 15 1<sub>4</sub> - 9 <sub>5</sub>2 dưới dạng số thập phân là:
A. 5,75 B. 5,65 C. 5,95 D. 5,85
<b>Câu 68:</b> Viết số thập phân: 9,125 thành hỗn số :
A. 9 1<sub>8</sub> B. 9 <sub>6</sub>1 C. 9 1<sub>4</sub> D. 9 1<sub>2</sub>
<b>Câu 69:</b> Viết số đo: 0,5 tấn 80kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tạ:
</div><span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10><b>Câu 70:</b> Kết quả của phép tính: 17 ha 750m2<sub> x 8 = ? km</sub>2<sub>.</sub>
A. 13,66km2 <sub>B. 0,1366km</sub>2 <sub>C. 1,366km</sub>2 <sub>D. 136,6km</sub>2
<b>Câu 71:</b> Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
A. 8km 650m <i><b>1. 504,7dam</b></i>
B. 5,047km <b>2.</b> 61,5dm
C. 615cm <i><b>3. 423,9hm</b></i>
D. 42,39km <i><b>4. 8650m</b></i>
<b>Câu 72:</b> Thực hiện phép tính: 5,316 + 2 4<sub>5</sub> và viết kết quả dưới dạng số thập phân.
A. 7,116 B. 5,334 C. 5,596 D. 8,116
<b>Caâu 73:</b> Kết quả của phép tính: 15,06yến - 70 5<sub>8</sub> kg = ? kg.
A. 79,975 kg B. 79,985kg C. 80,075 kg D. 80,065 kg
<b>Câu 74:</b> Trung bình cộng của hai số 4,56 và 8,93 là:
A. 6,574 B. 6,745 C. 7,015 D. 6,475
<b>Câu 75:</b> Tìm x biết: 13,015 – x = 4 4<sub>8</sub>
A. x = 9,515 B. x = 9,015 C. x = 8,515 D. x = 12,97
<b>Câu 76:</b> Tìm x biết: 4,856 : x = 0,607
A. x = 9 B. x = 7 C. x = 10 D. x = 8
<b>Câu 77:</b> Thực hiện phép tính: 2,364m + 3,415m + 4,121m và viết kết quả dưới dạng
phân số thập phân có mẫu bằng 10.
A. 99<sub>10</sub> B. 89<sub>10</sub> C. 79<sub>10</sub> D. 69<sub>10</sub>
<b>Câu 78:</b> Tìm số thích hợp để điền vào ô vuông: 1<sub>5</sub> : 3 = 5,4
A. 18 B. 16 C. 14 D. 12
<b>Câu 79:</b> Tìm hai số tự nhiên a và b khơng vượt quá 10 biết <i>a<sub>b</sub></i> = 0,375.
A. a = 2 vaø b = 7 C. a = 3 vaø b = 8 B.
</div><span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11><b>Câu 80:</b> 3,5 lít dầu nặng 2,485 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu khối lượng củachúng là 5,68 kg?
A. 8,5 lít B. 7 lít C. 7,5 lít D. 8 lít
<b>Câu 81:</b> Tìm x biết: 329 : x = 12,56 – 3,16
A. x = 35 B. x = 34 C. x = 36 D. x = 37
<b>Câu 82:</b> Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam
chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ?
A. 75% B. 70% C. 60% D. 65%
<b>Câu 83:</b> Mẹ có 50 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,6%. Hỏi sau 9 tháng mẹ
nhận bao nhiêu tiền lãi ?
A. 1 700 000 đồng C. 2 700 000 đồng
B. 1 600 000 đồng D. 2 500 000 đồng
<b>Câu 84:</b> Một đội công nhân làm đường đã làm được 5,1 km đường và đạt 85% kế
hoạch. Hỏi đoạn đường mà đội cơng nhân phải hồn thành dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 8km B. 4km C. 7km D. 6km
<b>Caâu 85:</b> Kết quả của phép tính: 5 25% + 12 30% - 9 50%
A. 35% B. 40% C. 45% D. 48%
<b>Câu 86:</b> Trong kho có 18 tấn đường. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số đường và
lần thứ hai người ta lấy ra 30% số đường còn lại. Hỏi lần thứ hai người ta lấyra bao nhiêu tấn đường? (Viết dưới dạng thập phân)
A. 5,4 taán B. 2,7 taán C. 2,5 tấn D. 4,5 tấn
<b>Câu 87:</b> Tìm x bieát: 4 35% : x = 14%
A. x = 15 B. x = 12 C. x = 10 D. x = 20
<b>Câu 88:</b> Tổng số học sinh khối 5 của trường tiểu học miền núi là 280 và số học sinh nữ
bằng 75% số học sinh nam. Hỏi khối 5 của trường tiểu học miền núi có baonhiêu học sinh nam?
A. 140 B. 120 C. 150 D. 160
<b>Câu 89:</b> Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 16 mét và chiều rộng 14 mét.
</div><span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>A. 36m2 <sub>B. 3m</sub>2 <sub>C. 38m</sub>2 <sub>D. 83m</sub>2
<b>Câu 90:</b> Số người trong một rạp chiếu bóng giảm 160 người bằng 20% tổng số người đã
đến rạp. Hỏi trước khi giảm rạp chiếu bóng có bao nhiêu người?
A. 750 người B. 800 người C. 700 người D. 850 người
<b>Câu 91:</b> Một lớp học có 35 học sinh, trong số đó học sinh 10 tuổi chiếm 80%, số cịn lại
là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó?
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
<b>Câu 92:</b> Một số học sinh khá giỏi của trường Kim Đồng là 468cm, chiếm 75% học sinh
toàn trường. Hỏi trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh?
A. 590 B. 570 C. 630 D. 600
<b>Câu 93:</b> Tính
(
615<i>−</i>5
4
5
)
: 50% (Viết kết quả dưới dạng tỉ số phần trăm).A. 80% B. 78% C. 68% D. 70%
<b>Câu 94:</b> Một xưởng may đã dùng hết 1020m vải để may quần áo, trong đó số vải may
quần chiếm 70%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?
A. 360m B. 306m C. 305m D. 350m
<b>Câu 95:</b> Tìm một số biết 30% của nó là 135
A. 405 B. 504 C. 450 D. 540
<b>Câu 96:</b> Viết hỗn số 1 21<sub>35</sub> thành số thập phân.
A. 1,59 B. 2,6 C. 2,59 D. 1,6
<b>Câu 97:</b> Phân số nào trong bốn phân số sau đây bằng 4,25%
A. 17<sub>400</sub> B. 18<sub>400</sub> C. 16<sub>400</sub> D. 19<sub>400</sub>
<b>Câu 98:</b> Thực hiện phép tính: 63% : (12 5)
A. 1,5 B. 1,05 C. 1,005 D. 0,15
<b>Câu 99:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 416m2<sub> = ………… ?ha </sub>
A. 4,16 B. 41,6 C. 0,0416 D. 0,416
<b>Caâu 100:</b> Tìm x biết: 0,32 : x = 4 – 0,8
</div><span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13><b>Câu 101:</b> Cuối năm 2005 số dân của khu phố A là 16725 người. Năm 2006 số dân củakhu phố đó là 21408 người. Hỏi từ năm 2005 đến 2006 số dân của khu phố Atăng thêm bao nhiêu phần trăm?
A. 28% B. 26% C. 2,8% D. 2,6%
<b>Câu 102:</b> Tìm x biết: x% : 3 + 45% = 0,7
A. x = 80 B. x = 75 C. x = 90 D. x = 85
<b>Câu 103:</b> 25% số bi của Tùng thì bằng 50% số bi của Hải, biết tổng số bi của Tùng và
Hải bằng 48 viên. Tính số bi của tùng.
A. 16 viên B. 18 vieân C. 32 vieân D. 30 viên
<b>Câu 104:</b> Tìm x biết: (x + 60%) : 16 = 5%
A. x = 35% B. x = 25% C. x = 15% D. x = 20%
<b>Câu 105:</b> Tìm x biết: x 1,36 = 4,76 4,08<b> .</b>
A. x = 14,28 B. x = 1,428 C. x = 142,8 D. 0,1428
<b>Câu 106:</b> Một cửa hàng bỏ ra 8 triệu đồng tền vốn. Trong thời gian kinh doanh cửa
hàng lãi 10% so với tiền vốn. Hỏi cửa hàng đó lãi bao nhiêu nghìn đồng?A. 600 nghìn B. 800 nghìn C. 700 nghìn D. 900 nghìn
<b>Câu 107:</b> Chữ số 4 trong số thập phân 68,435 có giá trị là:
A. <sub>100</sub>4 B. 4 C. <sub>10</sub>4 D. <sub>1000</sub>4
<b>Câu 108:</b> Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ………… m</sub>2.
A. 65 B. 60,5 C. 0,65 D. 6,05
<b>Câu 109:</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
<i>a)</i> 8m 6cm = 8,06m <i>c) 15dm</i>2<sub> 21cm</sub>2<sub> = 15,21dm</sub>2
<i>b)</i> 4taán 13kg = 4,13 taán <i>d) 3,67km</i>2<sub> = 0,367 ha</sub>
<b>Câu 110:</b> Trong các số đo dưới đây, số đo nào bằng 25,08km?
A. 25080 m B. 250800 dm C. 2508 hm D. 250 hm
<b>Câu 111:</b> Kết quả của phép tính: 4<sub>3</sub> 15ha 300m2<sub> (viết kết quả dưới dạng thập</sub>
</div><span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>A. 2,04 ha B. 20,04 ha C. 200,4 ha D. 2004 ha
<b>Câu 112:</b> Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 6 cm và
chiều rộng là 3 cm. Tính diện tích khu vườn với số đo là là m2<sub>?</sub>
A. 18 000m2 <sub>B. 180 000m</sub>2 <sub>C. 1 800m</sub>2 <sub>D. 180m</sub>2
<b>Câu 113:</b> Cho a = 3 1<sub>4</sub> - 1 4<sub>3</sub> ; lấy 30% số a thì được số ?
A. 0,53 B. 0,425 C. 0,42 D. 0,525
<b>Câu 114:</b> Một thùng chứa dầu, đem đổ đầy vào 18 chai mỗi chai 0,85 lít và dư 0,7 lít.
Hỏi thùng đó chứa bao nhiêu lít dầu?
A. 16 lít B. 15,5 lít C. 18 lít D. 18,5 lít<b>CHƯƠNG III</b>
<b>Câu 115:</b> Một người đi bộ từ A đến B mất 2 giờ. Giờ đầu đi được 60% quãng đường AB
và giờ thứ hai đi được 7,6 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
A. 15km B. 19km C. 16km D. 16,5km
<b>Câu 116:</b> Tính: 0,8tấn 65% - 9 yến 7kg ( viết kết quả dưới dạng số thập phân và
đơn vị đo là tạ)
A. 4,21 taï B. 4,2 taï C. 4,23 tạ D. 4,25 tạ
<b>Câu 117:</b> Tìm x biết: 14,65 - 6 1<sub>4</sub> = 35% - x
A. x = 2,4 B. x = 0,24 C. x = 240 D. x = 24
<b>Câu upload.123doc.net:</b> Đem số tiền 60 triệu đồng gửi vào ngân hàng. Sau một tháng
người gửi nhận được cả vốn lẫn lời là 60 162 000 đồng. Tính lãi suất hàngtháng của ngân hàng?
A. 0,27% B. 0,28% C. 0,29% D. 0,3%
<b>Câu 119:</b> Chiều dài thật của một con đường là 130,4km và chiều dài của con đường
này trên bản đồ là 65,2cm. Tính tỉ lệ của bản đồ ?
A. <sub>20000</sub>1 B. <sub>200000</sub>1 C. <sub>100000</sub>1 D. <sub>10000</sub>1
<b>Câu 120:</b> Tuổi của hai bố con cộng lại là 63 tuổi và tuổi cha bằng 250% tuổi con. Hỏi
con bao nhiêu tuổi?
A. 19 tuổi B. 22 tuoåi C. 18 tuoåi D. 21 tuoåi
</div><span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15><i>a)</i> 25phút 43giây – 12phút 26 giây = 13phút 17giây<i>b)</i> 45 giờ 20 phút – 19 giờ 40 phút = 26 giờ 40 phút.<i>c)</i> 20 ngày 3 giờ + 14 ngày 22 giờ = 35 ngày 1 giờ.<i>d)</i> 12 năm 6 tháng + 8 năm 7 tháng = 20 năm 1 tháng.
<b>Câu 122:</b> Một ô tô đi từ Đà Nẵng lúc 7 giờ 20 phút và đến Quy Nhơn lúc 12 giờ 10
phút. Hỏi ô tô đi từ Đà Nẵng đến Quy Nhơn hết bao nhiêu thời gian.?
A. 4 giờ 30phút C. 5 giờ 30phút
B. 5 giờ 50 phút D. 4 giờ 50 phút
<b>Câu 123:</b> An đi từ nhà đến bến xe hết 45phút, sau đó đi ơ tơ đến Nha Trang hết 3 giờ
30 phút. Hỏi An đi từ nhà đến NhaTrang hết bao nhiêu thời gian?
A. 255 phuùt B. 195 phuùt C. 225 phuùt D. 135 phuùt
<b>Câu 124:</b> Lan thi đấu 5 ván cờ hết 40 phút 45 giây. Hỏi trung bình Lan thi đấu mỗi ván
cờ hết bao nhiêu lâu?
A. 200 phút 225 giây C. 9 phút 8 giây
B. 8 phút 9 giây D. 225 phút 200 giây
<b>Câu 125:</b> Trung bình người thợ cắt và may xong một bộ đồ hết 1 giờ 25 phút. Lần thứ
nhất người đó may bộ đồ, lần thứ hai người đó may được 9 bộ đồ. Hỏi cả hailần may, người đó phải may trong bao nhiêu thời gian?
A. 21 giờ 5 phút C. 21 giờ 15 phút
B. 15 giờ 20phút D. 15 giờ 15 phút
<b>Câu 126:</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
<i>a)</i> (4 giờ 35 phút + 5 giờ 15 phút) 3 = 11 giờ 30 phút.<i>b)</i> (3 ngày 15 giờ – 1 ngày 21 giờ) 2 = 4 ngày.
<i>c)</i> (25 phút 46 giây + 19 phút 24 giây) : 5 = 9 phút 2 giây.<i>d)</i> 18 phút 6 giây 3 + 36 phút 24 giây : 4 = 1 giờ 24 giây.
<b>Câu 127:</b> Hằng và Lan hẹn gặp nhau lúc 12 giờ 50 phút. Hằng đến chỗ hẹn lúc 12 giờ
25 phút, còn Lan đến muộn mất mười lăm phút. Hỏi Hằng phải đợi Lan mấtbao nhiêu phút?
</div><span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>B. 15 phuùt D. 40 phuùt
<b>Câu 128:</b> Một người đi từ A lúc 5 giờ 35 phút và đến B lúc 8 giờ 20 phút. Giữa đường
người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu khơng kể thời gian nghỉ người đó đi quãngđường AB hết bao nhiêu thời gian?
A. 2 giờ 30 phút C. 2 giờ 45 phútB. 3 giờ 30 phút D. 3 giờ 25 phút
<b>Câu 129:</b> Mỗi ngày An tập thể dục hai lần, mỗi lần 10 phút và 2 tiết học thêm, mỗi tiết
45 phút. Hỏi mỗi ngày An học thêm và tập thể dục bao nhiêu thời gian?
A. 2 giờ 50 phút C. 2 giờ
B. 1 giờ 50 phút D. 1 giờ 45 phút
<b>Câu 130:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5<sub>7</sub> tuần 36 giờ :2 = ………… giờ.
A. 12 giờ 50 phút C. 13 giờ
B. 13 giờ 50 phút D. 12 giờ
<b>Câu 131:</b> Một xe đi từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ và mất 3 giờ 30 phút. Tính quãng
đường AB.
A. 158km B. 178km C. 148km D. 168km
<b>Câu 132:</b> Một người chạy 1500 mét trong 4 phút 10 giây. Tính vận tốc người đó chạy
bằng m/giây?
A. 6m/ giây B. 3m/giaây C. 4m/giaây D. 5m/giaây
<b>Câu 133:</b> Một con hổ đi săn mồi có thể chạy được 8670m trong 6 phút. Tính vận tốc
con hổ bằng km/giờ ?
A. 0,867 km/giờ C. 8,67 km/giờ
B. 86,7 km/giờ D. 867 km/giờ
<b>Câu 134:</b> Nối biểu thức để được kết quả đúng.
A. 55 giờ 20 phút : 7 <i><b>1. 18 giờ 30 phút </b></i>B. 6<sub>7</sub> tuần 4 giờ : 8 <i><b>2. 10 giờ</b></i>
C. 1 giờ 15 phút 8 <i><b>3. 7,5 giờ</b></i>
D. 12 giờ 15 phút – 4 giờ 45phút <i><b>4. 8 giờ 20 phút</b></i>
<b>Câu 135:</b> Điền số thích hợp vào ơ vuông.
Vận tốc V = 30,6km/giờ = m/giây.
</div><span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17><b>Câu 136:</b> Một con ngựa vằn có thể di chuyển với vận tốc 12m/giây. Tính qng đườngdi chuyển của ngựa vằn trong 1 phút 25 giây.
A. 1200m B. 1,022km C. 102m D. 1,02km
<b>Câu 137:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
16 giờ 35 phút : 5 = …… giờ ……… phút.
A. 3 giờ 19 phút C. 3 giờ 17 phút
B. 3 giờ 7 phút D. 3 giờ 9 phút
<b>Câu 138:</b> Tính thời gian từ 25 tháng 5 đến 14 tháng 6 kế tiếp?
A. 20 ngaøy B. 21 ngaøy C. 22 ngaøy D. 19 ngaøy
<b>Câu 139:</b> Một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Hỏi trong 65 phút người đó đi
được bao nhiêu mét?
A. 10430m B. 10340m C. 14300m D. 13400m
<b>Câu 140:</b> Một xe máy đi với vận tốc 36 km/giờ. Tính thời gian để xe máy đi được
quãng đường dài 42 km?
A. 1 giờ 20 phút C. 1 giờ 15 phút
B. 1 giờ 25 phút D. 1giờ 10phút
<b>Câu 141:</b> Quãng đường AB dài 120 km. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 68 km/giờ,
cùng lúc đó một xe đạp đi từ B đến A với vận tốc 12 km/giờ. Hỏi từ lúc bắtđầu đi sau mấy giờ ô tô gặp xe đạp?
A. 1 giờ 30 phút C. 1giờ 10phút
B. 1 giờ 15 phút D. 1 giờ 20 phút
<b>Câu 142:</b> Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12,5 km/giờ cùng lúc đó một
người đi xe máy từ A cách B là 40 km với vận tốc 36,5km/giờ và đuổi theo xeđạp. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp?
A. 1 giờ 35 phút C. 1 giờ 53 phút
B. 1 giờ 40 phút D. 1 giờ 45 phút
<b>Câu 143:</b> Điền số thích hợp vào ơ vng:
giờ 38 phút : 7 = 5 giờ 14 phút.
A. 34 B. 35 C. 36 D. 37
<b>Câu 144:</b> Một ô tô tải khởi hành từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 11 giờ 30 phút với
vận tốc 56 km/giờ. Tính quãng đường AB?
</div><span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18><b>Câu 145:</b> Quãng đường AB dài 140 km. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 67,5 km/giờ,cùng lúc đó một xe đạp đi từ B đến A và sau 1 giờ 45 phút thì hai xe gặpnhau. Tính vận tốc xe đạp?
A. 12,5 km/giờ B. 12km/giờ C. 13km/giờ D. 13,5km/giờ
<b>Câu 146:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1080 giờ = ……… tuần ……… ngày.
A. 5 tuần 3 ngày C. 6 tuần 5 ngàyB. 6 tuần 3 ngày D. 5 tuần 5 ngày
<b>Câu 147:</b> Một ca nơ đi ngược dòng từ B đến A sau một giờ 50 phút thì ca nơ đến A.
Tính vận tốc ca nơ trên mặt nước yên lặng. Biết rằng quãng đường sông từ Ađến B dài 60 km, vận tốc dòng chảy là 4km/giờ.
A. 68 km/giờ B. 86km/giờ C. 76km/giờ D. 72km/giờ
<b>Câu 148:</b> Tìm x biết: 49phút 4 giây : x = 3 phút 4 giây.
A. x = 17 B. x = 15 C. x = 18 D. x = 16
<b>Câu 149:</b> Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/giờ thì mất 2 giờ. Nếu một xe máy
đi từ B đến A với vân tốc 50 km/giơ øthì mất bao nhiêu thời gian?
A. 2 giờ 24 phút C. 2 giờ 30 phút
B. 1 giờ 24 phút D. 2 giờ 25 phút
<b>Câu 50:</b> Kết quả của phép tính?
65 tuần 9 ngày :8 + 2 giờ 16 = ……… tuần ……… ngày.A. 8 tuần 4 ngày C. 7 tuần 5 ngàyB. 8 tuần 5 ngày D. 9 tuần 2 ngày
<b>Câu 151:</b> Quãng đường AB dài 25km. Một người đi bộ từ A đến B. Sau đó một người đi
xe đạp với vận tốc 14,5 km/giờ và đuổi kịp người đi bộ sau 2 giờ 30 phút.Tính vận tốc người đi bộ?
A. 10km/giờ B. 5km/giờ C. 4,5km/giờ D. 10,5km/giờ
<b>Câu 152:</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1 ngày 15 giờ – 23 giờ = 16 giờ.
</div><span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>d) 68 giờ 4 phút :2 – 15 giờ 58 phút 2 = 3 giờ 6 phút.
<b>Câu 153:</b> Tính thời gian từ 10 giờ ngày thứ ba đến 7 giờ ngày thứ bảy trong cùng tuần.
A. 3 ngày 18 giờ C. 3 ngày 20 giờB. 3 ngày 23 giờ D. 3 ngày 21 giờ
<b>Câu 154:</b> Tìm số x và y để x giờ y phút : 5 = 4 giờ 18 phút.A. x = 21 và y = 30 C. x = 20 và y = 40B. x = 20 và y = 30 D. x = 21 và y = 40
<b>Câu 155:</b> Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ. Dọc đường
người đi xe đạp nghỉ 45 phút và vận tốc xe đạp là 12 km /giờ. Tính quãngđường AB.
A. 44km B. 45km C. 35km D. 34km
<b>Câu 156:</b> Từ thành phố Nha Trang, một ô tô khởi hành lúc 6 giờ với vận tốc 60 km/
giờ và dọc đường có dừng lại nghỉ 15 phút. Hỏi ô tô đến thành phố Tuy Hoàlúc mấy giờ, biết quãng đường từ thành phố Nha Trang đến thành phố TuyHoà dài 100 km.
A. 7 giờ 50 phút C. 7 giờ 55 phút
B. 7giờ 40 phút D. 7 giờ 45 phút
<b>Câu 157:</b> Thực hiện phép tính: (7phút 41 giây + 8 phút 13 giây) : 6
A. 2 phút 9 giây C. 3 phút 9 giây
B. 2 phút 19 giây D. 2 phút 39 giaây
<b>Câu 158:</b> Một vận động viên chạy 600m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của
vận động viên đó bằng m/giây?
A. 7,5m/giây B. 6,5m/giaây C. 7m/giaây D. 6m/giây
<b>Câu 159:</b> Tìm số a để ( 8 giờ 50 phút + 4 giờ 10 phút ) : a = 3 giờ 15 phút
A. 3 B. 4 C. 3,5 D. 4,5
<b>Câu 160:</b> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 58,5km/giờ, cùng lúc đó một
người đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 10,5km/giờ. Sau một giờ 30phút thìhai xe gặp nhau. Nếu hai xe khởi hành cùng một lúc đi về C thì sau bao lâuxe máy gặp xe đạp?
A. 3 giờ C. 2 giờ 7 phút 30 giây
</div><span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20><b>Câu 161:</b> Tìm x để: x giờ 19 phút – 9 giờ 12 phút : 8 = 4 giờ 10 phút
A. 41 B. 6 C. 42 D. 5
<b>Câu 162:</b> Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc là 34km/giờ và vận tốc dịng nước là
2 km/giờ. Sau 2 giờ thì ca nơ đến B. Tính thời gian ca nơ từ B trở về A?A. 2 giờ15 phút C. 2 giờ 25 phút
B. 2 giờ 20 phút D. 2 giờ 35 phút
<b>Câu 163:</b> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/giờ. Đến B người đó lập
tức quay về A với vận tốc 60 km/giờ. Tính thời gian người đó đi và về trênquãng đường AB, biết rằng quãng đường AB dài 90 km.
A. 3 giờ 30 phút C. 3 giờ 20 phút
B. 3 giờ 18 phút D. 3 giờ 42 phút
<b>Câu 164:</b> Kết quả của phép tính: 7 ngày 15 giờ 4 + 21 giờ
A. 29 ngày 21 giờ C. 31 ngày 9 giờB. 30 ngày 9 giờ D. 28 ngày 19 giờ.
<b>Câu 165:</b> Hai xe cùng khởi hành từ A về B. Xe máy có vận tốc 48 km/giờ và mất 3 giờ
đến B, ơ tơ có vận tốc 60 km/giờ. Hỏi ơ tơ phải đi mất bao lâu thì đến B.
A. 2 giờ 4 phút C. 2 giờ 40 phút
B. 2 giờ 20 phút D. 2 giờ 24 phút
<b>Câu 166:</b> Thành phố Nha Trang cách thành phố Tuy Hồ upload.123doc.net km. Một ơ
tơ đi từ Nha Trang đến Tuy Hoà với vận tốc 65km/giờ. Sau khi khởi hànhđược 1 giờ 36 phút thì ơ tơ cịn cách thành phố Tuy Hồ bao nhiêu ki-lơ-mét?
A. 14 km B. 16 km C. 18 km D. 15 km
<b>Câu 167:</b> Một người đi xe đạp khởi hành từ A đến C với vận tốc 12km/giờ. Sau 1 giờ
24 phút thì ơtơ đuổi theo xe đạp với vận tốc 62km/giờ. Hỏi sau bao lâu kể từlúc khởi hành, ô tô đuổi kịp xe đạp?
A. 20 phút 44 giây C. 20 phút 15 giâyB. 20 phút 16 giây D. 20 phút 26giây
<b>Câu 168:</b> Kết quả của phép tính:
5 giờ 8 phút : 4 + 2 giờ 25 phút 3 = ………
</div><span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21><b>Câu 169:</b> Quãng đường AB dài 108 km, một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc46,8 km/giờ, cùng lúc đó một người đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 13,2km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Biết rằng hai xe cùng khởi hànhlúc 7 giờ 45 phút.
A. 6 giờ C. 5 giờ 57 phút
B. 9 giờ 30 phút D. 9 giờ 33 phút
<b>Câu 170:</b> Một vận động viên chạy bộ đã chạy được 12,35km trong thời gian 1 giờ 35
phút. Tính vận tốc của vận động viên bằng mét/ phút
A. 130m/phuùt C. 140m/phuùt
B. 135m/phuùt D. 145m/phuùt
<b>Câu 171:</b> Quãng đường AB dài 90 km. nếu ô tô và xe đạp đi ngược chiều nhau thì sau 1
giờ 48 phút hai xe gặp nhau. Cịn ô tô và xe đạp đi cùng chiều thì sau 3 giờhai xe gặp nhau. Biết rằng hai xe khởi hành cùng một lúc. Tính vận tốc ơ tơ?A. 10k m/giờ B. 40km/giờ C. 50km/giờ D. 30 km/giờ
<b>Câu 172:</b> Một người đi bộ đi được 3,5 km trong thời gian 35 phút. Hỏi người đó phải đi
trong bao lâu mới hết quãng đường 6km?
A. 1 giờ 10 phút C. 1 giờ
B. 1 giờ 20 phút D. 1 giờ 15 phút
<b>Câu 173:</b> Quãng đường sông AB dài 81 km. Ca nô 1 đi xi dịng từ A đến B với vận
tốc 26km/ giờ, cùng lúc đó ca nơ 2 đi ngược dịng từ B đến A với vận tốc 19km/giờ. Nếu hai ca nô cùng khởi hành lúc 6 giờ 35 phút thì sau bao lâu haica nơ gạp nhau?
A. 1 giờ 48 phút C. 7 giờ 23 phút
B. 8 giờ 13 phút D. 8 giờ 23 phút
<b>Câu 174:</b> Kết quả của phép tính: (7 giờ 15 phút :3 – 1 giờ 40 phút) 2
A. 1 giờ 30 phút C. 2 giờ 30 phútB. 1 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút
<b>Câu 175:</b> Lồi cá heo có thể bơi với vận tốc 96 km/giờ. Hỏi với vận tốc đó cá heo bơi
4800m mất bao nhiêu phút?
A. 2 phút B. 3 phuùt C. 4 phuùt D. 5 phút
<b>Câu 176:</b> Lồi báo gấm có thể chạy với vận tốc 94 km/giờ. Hỏi với vận tốc đó thì lồi
báo gấm chạy trong <sub>14</sub>5 giờ được bao nhiêu mét?
</div><span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22><b>Câu 177:</b> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ cùng lúc đó một ơ tơđi từ A đến B với vận tốc 72 km/giờ. Hỏi sau thời gian bao lâu thì hai xecách nhau 63 km?
A. 1 giờ 25 phút C. 1 giờ 20 phút
B. 2 giờ 25 phút D. 2 giờ 20 phút
<b>Câu 178:</b> Một ôtô dự định đi từ A đến B mất 3 giờ 12 phút nhưng thực tế vận tốc của
ôtô chỉ bằng 80% vận tốc dự tính. Hỏi thực tế ơtơ đi từ A đến B mất baonhiêu lâu?
A. 4 giờ C. 3 giờ 55 phút
B. 4 giờ 30 phút D. Khơng tính được vì khơng có qng đường
<b>Câu 179:</b> Một ơtơ đi từ Nha Trang đến thành phố Đà Nẵng mất 8 giờ và từ Đà Nẵng
trở về Nha Trang mất 10 giờ. Hỏi vận tốc lúc đi bằng bao nhiêu phần trămlúc về?
A. 120% B. 125% C. 115% D. 105%
<b>Câu 180:</b> Tính : 4 giờ 35 phút + 16 giờ 40 phút : 5
A. 5 giờ 15 phút C. 7 giờ 55 phút
B. 6 giờ 45 phút D. 8 giờ 5 phút
<b>Câu 181:</b> Nối biểu thức để được kết quả đúng:
A. (4 giờ 35 phút + 6 giờ 10 phút) 2 <i><b>1. 5 giờ 35 phút</b></i>B. 4 giờ 35 phút + 6 giờ 10 phút 2 <i><b>2. 10 gờ 35 phút</b></i>C. (7 giờ 30 phút + 9 giờ 15 phút) : 3 <b>3</b>. 21 gờ 30 phútD. 7 giờ 30 phút + 9 giờ 15 phút : 3 <i><b>4. 16 giờ 55 phút</b></i>
<b>Câu 182:</b> Một con thuyền có vận tốc 9,6 km/ giờ khi nước n lặng, vận tốc của dịng
sơng là 2,4 km/giờ. Nếu thuyền đi xi dịng thì sau 3 giờ 15 phút sẽ đi đượcbao nhiêu ki-lô-mét?
A. 38 km B. 37km C. 40 km D. 39km
<b>Câu 183:</b> Một tàu thuỷ khi xi dịng có vận tốc 35,6 km/giờ, khi ngược dịng có vận
tốc 17,4 km/giờ.Tính vận của tàu thuỷ khi nước yên lặng?
A. 26,5km/giờ B. 53km/giờ C. 26km/giờ D. 52km/giờ
<b>Câu 184:</b> Tìm x biết: 1 giờ 30 phút <i>x</i> + 7 giờ = 19giờ
</div><span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23><b>Câu 185:</b> Vận tốc một tàu thuỷ trên mặt nước yên lặng là 20,4km/giờ và vận tốc dòngnước là 1,9 km/giờ. Nếu tàu thuỷ đi ngược dịng thì sau bao lâu tàu thuỷ điđược 46,25km?
A. 2 giờ 10 phút C. 2 giờ 30 phút
B. 2 giờ 20 phút D. 2 giờ 50 phút
<b>Câu 186:</b> Kết quả của phép tính: 1 giờ 30 phút : 15 + 4 giờ 54 phút
A. 5 giờ 56 phút C. 6 giờ 15 phút
B. 5 giờ 46 phút D. 5 giờ
<b>Câu 187:</b> Quãng đường AB dài 36 km. Một người đi xe đạp từ B đến C, cùng lúc đó
một ơ tơ đi từ A về C với vận tốc 61,5 km/giờ sau 45 phút thì ơ tơ đuổi kịpxe đạp. Tính vận tốc xe đạp?
A. 13,5 km/giờ C. 14 km/giờ
B. 13km/giờ D. 14,5 km/giờ
<b>Câu 188:</b> Tìm số a biết: 6 giờ 10 phút + 8 giờ 20 phút : a = 7 giờ
A. a = 9 B. a = 10 C. a = 7 D. a = 11
<b>CHƯƠNG IV</b>
<b>Câu 189:</b> Hình tam giác có độ dài đáy là 2,6dm và chiều cao là 1,5dm thì diện tích là:
A. 2.05dm2 <sub>B. 8,2 dm</sub>2 <sub>C. 1,95 dm</sub>2 <sub>D. 7,8 dm</sub>2
<b>Câu 190:</b> Hình tam giác có cạnh đáy 42,5 m và diện tích là 11050 dm2<sub>. Tính chiều cao</sub>
của hình tam giác ( đơn vị đo là đề-xi-mét).
A. 51 dm B. 50 dm C. 53 dm D. 52 dm
<b>Câu 191:</b> Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 95,36cm2<sub>. Lấy điểm M trên cạnh AB.</sub>
Tính tổng diện tích của hai hình tam giác AMD và BMC? (xem hình vẽ). A M B
A. 47,68 cm2 <sub>C. 47,86 cm</sub>2
B. 45,68 cm2 <sub>D. 45,68 cm</sub>2
D C
<b>Câu 192:</b> Cho hình tam giác ABC có diện tích 55,77 cm2<sub>. Người ta cắt bớt một phần</sub>
(xem hình vẽ). ABieát MC = 1<sub>3</sub> BC. Tính diện tích phần còn lại.A. 18,59cm2 <sub>C. 34,17cm</sub>2
</div><span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24><b>Câu 193:</b> Cho hình tam giác ABC có diện tích 44,45m2<sub>. Người ta cắt bớt một phần .</sub>
(xem hình vẽ). Biết đường cao AK= 3<sub>4</sub> AH và cạnh đáy MN = 3<sub>4</sub> BC. Tính diện tích tam giác AMN. A
A. 50,35m2 <sub>C. 57,15m</sub>2 <sub> </sub>
B. 52,47m2 <sub>D. 56,76m</sub>2 <sub> M N</sub>
B C
<b>Câu 194:</b> Tính diện tích hình tam giác AMN biết MN = 1<sub>3</sub> BC ; AB = 18,1cm; BC =
11,4cm A BA. 14,25 cm2 <sub>C. 103,17 cm</sub>2<sub> M</sub>
B. 36,46 cm2 <sub>D. 34,39 cm</sub>2<sub> N</sub>
D C
<b>Câu 195: </b> Cho hình vng ABCD có cạnh là 30 dm, bị cắt 4 miếng ở 4 góc (xem hình
<i>vẽ ). Tính diện tích hình vuoâng. A</i>4dm<sub> </sub>4dm<sub> B</sub>
A. 8,68m2 <sub>C. 7,72m</sub>2
B. 8,78m2 <sub>D. 3,88m</sub>2
D4dm<sub> </sub>4dm<sub> C</sub>
<b>Câu 196:</b> Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 1800 cm (xem hình vẽ ). Tính diện
tích hình tam giaùc MDC. A BA. 300cm2 <sub>C. 400cm</sub>2 M
B. 600cm2 <sub>D. 500cm</sub>2
D C
<b>Câu 197:</b> Một hình thang có diện tích bằng 48,65m2<sub> và chiều cao bằng 6,3 m. Tính</sub>
trung bình cộng độ dài hai cạnh đáy?
A. 3,75 m C. 7,5m
B. 10,15 m D. 15m
</div><span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25><b>Câu 198:</b> Một hình thang có đáy lớn bằng 40 m, đáy bé bằng 35% đáy lớn và chiều caobằng 65% đáy bé.Tính diện tích hình thang?
A. 363,7 m2 <sub>B. 708,4 m</sub>2 <sub>C. 707,4 m</sub>2<sub> D. 353,7 m</sub>2
<b>Câu 199:</b> Một tam giác hình vuông có diện tích bằng <sub>40</sub>1 cm2<sub> và một cạnh góc</sub>
vuông bằng 1<sub>8</sub> cm. Tính cạnh góc vuông còn lại?
A. <sub>5</sub>2 cm B. 1<sub>5</sub> cm C. 3<sub>5</sub> cm D. 4<sub>5</sub> cm
<b>Câu 200:</b> Một mảnh vườn hình thang (xem hình vẽ) người ta sử dụng 45% diện tích để
trồng ngô. Tính diện tích phần còn lại? A 40cm<sub> B</sub>
A. 45 dm2 <sub>C. 4,5 dm</sub>2
B. 5,5 dm2 <sub>D. 55 dm</sub>2 <b>20cm</b>
D 60cm C
<b>Câu 201:</b> Một hình thang có diện tích 37,7 dm2<sub> và trung bình cộng hai đáy là 65 cm.</sub>
Tính chiều cao của hình thang?
A. 11,6 dm B. 5,08 dm C. 5,8 dm D. 11,06 dm
<b>Caâu 202:</b> Tính diện tích hình thang ABCD (như hình vẽ). ABMN là hình vuông cạnh
bằng 4m,DN = 2mvà MC = 6m A 4m B
A. 34m2 <sub>C. 36m</sub>2<sub> </sub>
B. 30m2 <sub>D. 32m</sub>2<sub> </sub> <sub> D </sub><sub>2m </sub><sub>N</sub><sub> </sub><sub>M</sub><sub> 6m</sub>
C
<b>Câu 203:</b> Viết số đo 360 dm3<sub> 50000cm</sub>3<sub> dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét khối.</sub>
A. 0,41 m3 <sub>B. 0.041m</sub>3 <sub>C. 41 m</sub>3 <sub>D. 4,1 m</sub>3
<b>Câu 204:</b> Thực hiện phép tính: 15 x 46,32 cm3<sub> = ……… dm</sub>3
A. 694,8 dm3 <sub>B. 0,6948 dm</sub>3 <sub>C. 6,948 dm</sub>3<sub> D. 69,48 dm</sub>3
<b>Câu 205:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,05 dam3<sub> 400 dm</sub>3<sub> = ……… m</sub>3<sub>.</sub>
</div><span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26><b>Câu 206:</b> Thực hiện phép tính: 3,4 dm3<sub> 26 cm</sub>3<sub> – 879 cm</sub>3<sub> ( viết kết quả dưới dạng có</sub>
số đo cen-ti-mét khối).
A. 25,47 cm3 <sub>B. 254,7 cm</sub>3 <sub>C. 2457 cm</sub>3<sub> D. 2547 cm</sub>3
<b>Câu 207:</b> Điền số thích hợp vào ô trống: 7250dm3<sub> = m</sub>3
A. 7 1<sub>4</sub> B. 7 3<sub>4</sub> C. 7 1<sub>2</sub> D. 7 5<sub>4</sub>
<b>Câu 208:</b> Một hình lập phương cạnh 6cm có thể chứa tối đa bao nhiêu hộp nhỏ hình lập
phương cạnh 2 cm?
A. 3 B. 27 C. 54 D. 12
<b>Câu 209:</b> Một chậu nước có dạng hình hộp chữ nhật cao 50 cm, dài 10 cm và rộng 30
cm. Hỏi chậu nước chứa tối đa bao nhiêu lít nước( một lít = 1 dm3<sub>).</sub>
A. 150 lít B. 1,5 lít C. 15 lít D. 1500 lít
<b>Câu 210:</b> Để tính thể tích một viên đá người ta thả viên đá này vào chậu đựng nước
hình lập phương cạnh 15cm chứa đầy nước, ta thấy nước dâng cao thêm 4 cm(viên đá hồn tồn chìm trong nước). Tính thể tích viên đá?
A. 31,25 m3 <sub>B. 3,75 m</sub>3 <sub>C. 500 m</sub>3 <sub>D. 900 m</sub>3
<b>Câu 211:</b> Một bồn hoa hình tròn có diện tích 153,86 dm. Tính bán kính của bồn hoa.
A. r = 7 dm B. r = 7,5 dm C. r = 49 dm D. 108 dm
<b>Câu 212:</b> Một sợi dây kim loại dài 314 cm được cắt thành 5 phần bằng nhau và mỗi
phần uốn thành hình tròn. Tính bán kính của hình tròn này?
A. r = 20 cm B. r = 10 cm C. r = 5 cm D. 15 cm
<b>Câu 213:</b> Tính x biết: 48% 0,75 m = x lít ( 1 lít = 1 dm)
A. x = 24 B. x = 34 C. x = 36 D. x = 12
<b>Câu 214:</b> Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 70 cm, rộng 50 cm, cao
140 cm. Thùng này chứa xăng và mực xăng đến 65% so với chiều cao. Tínhsố xăng trong thùng ( 1dm3<sub> = 1 lít).</sub>
A. 31,85 lít B. 38,15 lít C. 381,5 lít D. 318,5 lít
<b>Câu 215:</b> Một bánh xe đạp lăn trên mặt đường được 10 vịng và lăn được một qng
đường 43,96 m. Tính bán kính của bánh xe (đơn vị đo cen-ti-mét).
</div><span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27><b>Câu 216:</b> Một thùng có dạng hình lập phương cạnh 70cm và chứa đầy dầu. Người ta rótđầy dầu vào những can nhựa, mỗi can chứa 6,45 lít. Hỏi người ta rót đầyđược mấy can như vậy và cịn dư bao nhiêu lít dầu?
A. 53 can và dư 0,85 lít C. 54 can và dư 1,25 lítB. 53 can và dư 1,15 lít D. 54 can và dư 0,15 lít
<b>Câu 217:</b> Một đám ruộng hình thang bị cắt một phần và tạo thành một hình tam giác
ADH (xemhình vẽ), biết diện tích phần bị cắt là 96m và A 30m<sub> B</sub>
cạnh là 12 m. Tính diện tích hình thang ABCD, biết đáy bé 30m, đáy lớn 60 m.
A. 624 m2 <sub>C. 720 m</sub>2 <sub> D </sub>
H C
B. 642 m2 <sub>D. 702 m</sub>2<sub> </sub><b>12m</b><sub> </sub><b>48m</b><sub> </sub>
<b>Câu 218:</b> Một bánh xe đạp có bán kính 50 cm lăn được một quãng đường dài 213,52 m.
Hỏi bánh xe lăn được bao nhiêu vịng ?
A. 72 vòng B. 74 voøng C. 70 voøng D. 68 voøng
<b>Câu 219:</b> Nối biểu thức để được kết quả đúng.
A. 569,4 m3<sub> =</sub> <i><b><sub>1. 56,94 lít</sub></b></i>
B. 5,694 m3<sub> = </sub> <i><b><sub>2. 569,4 lít</sub></b></i>
C. 56940000mm3<sub> = </sub> <i><b><sub>3. 0,5694 lít</sub></b></i>
D. 0,5694 m3 <sub>= </sub> <i><b><sub>4. 5,694 lít</sub></b></i>
<b>Câu 220:</b> Một hồ chứa đầy nước có dạng hình hộp chữ nhật cao 3m, dài 6,4 m và rộng
2,5 m. Người ta dùng máy bơm để hút nước ra khỏi hồ, mỗi giờ máy hútđược 1600 lít. Hỏi sau bao lâu thì hồ hết nước?
A. 3 giờ B. 5 giờ C. 7 giờ D. 9 giờ
<b>Câu 221:</b> Viết số đo: 4,6 dm3<sub> 750cm</sub>3<sub> dưới dạng hỗn số và dơn vị đo là lít.</sub>
A. 5 <sub>20</sub>3 B. 5 <sub>20</sub>7 C. 4 <sub>20</sub>3 D. <sub>20</sub>7
<b>Câu 222:</b> Một chậu nước hình lập phương cạnh 30cm, mực nước trong chậu chỉ đến
2
3 chiều cao chậu. Người ta thả vào chậu một viên đá thì nước dâng lên
đầy chậu và khơng tràn ra ngồi ( viên đá nằm hồn tồn trong chậu nước ).Tính thể tích viên đá?
</div><span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28><b>Câu 223:</b> Một thùng chứa nước chứa vừa đủ 94,5 lít nước có dạng hình hộp chữ nhậtdài 70 cm, rộng 30cm. Tính chiều cao của thùng nước?
A. 50cm B. 35 cm C. 30 cm D. 45 cm
<b>Câu 224:</b> Một hình thang có chiều cao 30cm, đáy bé bằng 70% chiều cao và đáy lớn
bằng 4<sub>3</sub> đáy bé.Tính diện tích hình thang?
A. 735 cm2 <sub>B. 73,5dm</sub>2 <sub>C. 7,35 cm</sub>2 <sub>D. 735dm</sub>2
<b>Câu 225:</b> Thực hiện phép tính: 0,3 4 1<sub>2</sub> m2<sub> + 5</sub> <sub>40cm</sub>2<sub> (viết kết quả dưới dạng</sub>
số thập phân có đơn vị là dm3<sub>).</sub>
A. 135,2 dm3 <sub>B. 1350,2 dm</sub>3 <sub>C. 1350,02 dm</sub>3<sub> D. 1352 dm</sub>3
<b>Câu 226:</b> Người ta thả một khối sắt (đặc) hình lập phương vào một chậu đựng đầy nước
và lượng nước tràn ra ngoài 27 lít. Tính cạnh của khối sắt hình lập phương?
A. 9 dm B. 6dm C. 3dm D. 27 dm
<b>Câu 227:</b> Điền số thích hợp vào ơ trống: 5<sub>4</sub> m3<sub> - lít = </sub> 3
5 m3
A. 605 B. 560 C. 1850 D. 650
<b>Câu 228:</b> Một khối kim loại (đặc) có dạng hình lập phương cạnh 5cm. Tính khối lượng
khối kim loại này biết 1dm3<sub> kim loại cùng loại nặng 2,4 kg?</sub>
A. 0,3kg B. 3 kg C. 30 kg D. 0,03kg
<b>Câu 229:</b> Một thùng chứa đầy xăng có dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 80 cm, chiều
rộng 70 cm và cao 0,5 cm. Người ta lấy ra 35% số xăng. Hỏi người ta lấy rađược bao nhiêu lít xăng?
A. 9,8 lít B. 98 lít C. 980 lít D. 0,98 lít
<b>Câu 230:</b> Tính diện tích hình bên (BCDE là hình vuông). A
A. 94 cm2 <sub>C. 79 cm</sub>2 <b> 5cm</b> <b>6cm</b>
B EB. 49 cm2 <sub>D. 64 cm</sub>2 <b> 8cm </b>8cm
</div><span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29><b>Câu 231:</b> Một hình tam giác KMN có diện tích bằng duện tích một hình vng cạnh 14dm và có chiều cao KH = 140 cm. Tính đáy MN( xem hình vẽ)K
A. 56 dm C. 14 dm
B. 42 dm D. 28 dm
M H N
<b>Câu 232:</b> Tính x biết: 4 ( x + 300 lít) = 2 m3
A. x = 200 lít B. x = 800 lít C. x = 500 lít D. x = 7700 lít
<b>Câu 233:</b> Một hình vuông có chu vi 180 cm. Tính chu vi của hình trong nằm trong hình
vng đó? (xem hình) A BA. 14.13 cm C. 1,413 cm
B. 141,3 cm D. 0,1413 cm D C
<b>Câu 234:</b> Tìm a bieát: a ( 4dm3<sub> – 566 cm</sub>3<sub>) = 24,038.</sub>
A. a = 8 B. a = 6 C. a = 7 D. a = 5
<b>Câu 235:</b> Viết kết quả phép tính sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là milimét
khối: ( 0,0035 lít -0,46 cm3<sub>) x 0,05%.</sub>
A. 152 m3 <sub>B. 0,152 m</sub>3 <sub>C. 15,2 mm</sub>3<sub> D. 1,52 mm</sub>3
<b>CHƯƠNG V : CÁC BÀI ÔN TẬP</b>
<b>Câu 236:</b> Thực hiện phép tính:
(
5<sub>2</sub><i>−</i>76
)
:47A 2 1<sub>3</sub> B. 1 <sub>3</sub>2 C. 3 1<sub>2</sub> D. 1 5<sub>6</sub>
<b>Câu 237:</b> Tìm hai số theo sơ đồ sau:
Số lớn:
Số bé: 45
A. 72 vaø 37 B 72 vaø 27 C. 119 vaø 72 D. 119 vaø 27
<b>Câu 238:</b> Thực hiện phép tính<b>:</b> 5<sub>2</sub><i>−</i>7
6:4
7 .
A. 1 <sub>3</sub>2 B. 3 1<sub>2</sub> C. 1 5<sub>6</sub> D. 2 1<sub>3</sub>
</div><span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30><b>Câu 239:</b> Người ta lấy ra 45% số gạo trong kho thì được 2 <sub>5</sub>8 tấn. Hỏi trong kho cònbao nhiêu tấn gạo?
A 8 taán B. 6 taán C. 7 taán D. 4,4 taán
<b>Câu 240:</b> Nếu mua 8m vải phải trả 345000 đồng. Hỏi mua 14 m vải thì phải trả bao
nhiêu tiền?
A .609000 đồng B. 509 000 đồng C. 690 000 đồng D. 590 000 đồng
<b>Câu 241:</b> Điền số thích hợp vào ơ trống<b>:</b> 5<sub>2</sub> tấn – 235 yến = tạ 5 yến.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
<b>Câu 242:</b> Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4<sub>7</sub> chiều dài và
chiều rộng kém chiều dài 30 m.
A. 1200m2 <sub>B. 600m</sub>2 <sub>C. 400 m</sub>2 <sub>D. 800 m</sub>2
<b>Câu 243:</b> Tìm x biết trung bình cộng của x và 45% là 40,8%.
A. x = 77,1% B. x = 86,1% C. x = 126,6% D. x = 36,6%
<b>Câu 244:</b> Cha và con cùng bước lên bàn cân thì kim của cân chỉ 90 kg. Sau đó cha rời
khỏi bàn cân thì kim chỉ 30 kg. Hỏi khối lượng của con bằng bao nhiêu phầntrăm khối lượng của cha?
A. 50% B. 45% C. 40% D. 35%
<b>Câu 245:</b> Thực hiện phép tính: 6km 215m 4 – 2045m 7 (viết kết quả dưới dạng
số đo đơn vị là li-lô mét).
A. 10,455 km B. 10 545<sub>1000</sub> km C. 11,545km D. 11 455<sub>1000</sub>km
<b>Câu 246:</b> Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi con và bố hơn con 40 tuổi.Tính tuổi của bố?
A. 80 tuổi B. 20 tuoåi C. 60 tuoåi D. 50 tuổi
<b>Câu 247:</b> Tìm số x biết: 3 1<sub>2</sub> : 2 1<sub>3</sub> = x + 1 <sub>5</sub>2
</div><span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31><b>Câu 248:</b> Sân của một trường Tiểu học có dạng hình chữ nhật có nửa chu vi 0,75 km vàchiều rộng bằng 7<sub>8</sub> chiều dài.Tính chiều dài của sân trường? (đơn vị làmét).
A. 400m B. 350 m C. 450 m D. 300 m
<b>Câu 249:</b> Thực hiện phép tính<b>:</b>
(
513<i>−</i>2
1
4
)
: 370% = ?A. 4<sub>5</sub> B. 5<sub>6</sub> C. 3<sub>4</sub> D. <sub>3</sub>2
<b>Câu 250:</b> Viết số đo 460dm2<sub> 35 cm</sub>2<sub> dưới dạng số đo có đơn vị là mét vng?</sub>
A. 460,35 m2 <sub>B. 4,635 m</sub>2 <sub>C. 4,6035 m</sub>2<sub> D. 46,035 m</sub>2
<b>Câu 251:</b> Một khu đất có diện tích 0,2ha 5m2<sub>. Người ta dùng 40% diện tích đất để trồng</sub>
hoa. Hỏi diện tích đất để trồng hoa bằng bao nhiêu mét vng?
A. 820 m2 <sub>B. 80,2 m</sub>2 <sub>C. 8,2 m</sub>2 <sub>D. 802 m</sub>2
<b>Câu 252:</b> Điền số thích hợp vào ơ vng: 0,5 tấn x 37% = yến 5kg.
A. 18 B. 16 C. 17 D. 19
<b>Câu 253:</b> Một hộp có 72 viên bi trong đó có 15% là số bi màu xanh và 36 viên bi màu
đỏ và cịn lại là bi màu vàng. Tính tỉ số phần trăm của bi màu vàng so với sốbi trong hộp?
A. 65% B. 35% C. 20% D. 80%
<b>Câu 254:</b> Tìm x bieát<b>: </b> (x : 17) 14% = 5,6
A. x = 784 B. x = 748 C. x = 680 D. x = 608
<b>Câu 255:</b> Một người đi xe máy, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 48,6 km, trong 5 giờ kế
tiếp mỗi giờ đi được 43,4 km. Hỏi người đó đi được tất cả bao nhiêu ki-lơ-mét?
A. 167,5 km B. 36,28 km C. 16,75 km D. 362,8 km
<b>Câu 256:</b> Điền số thích hợp vào ô trống<b>:</b>
25% 3 ha 14m2<sub> = dam</sub>2
A. 7503,5 B. 750,35 C. 753,05 D. 7530,5
<b>Câu 257:</b> Số lớn nhiều hơn số bé 25 đơn vị và số lớn bằng 350% số bé. Tìm số lớn?
</div><span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32><b>Câu 258:</b> Trung bình cộng của basố<b>: </b> 56% ; 160% và <sub>20</sub>9 laø<b>:</b>
A. 78% B. 76% C. 87% D. 67%
<b>Câu 259:</b> Một tấm bìa hình vuông có diện tích bằng 30% của 27000mm. Tính cạnh của
tấm bìa ( đơn vị đo là cen-ti-meùt).
A. 81 cm B. 90cm C. 9000cm D. 9cm
<b>Câu 260:</b> Nối biểuthức để được kết quả đúng.
A. 35% cuûa 1,4 = <i><b>1</b></i><b>. </b> 4,8
B. (450 : 15) 16% = <i><b>2</b></i><b>. </b> 45<sub>4</sub>
C. 2 1<sub>2</sub> - 19<sub>6</sub> + 3 1<sub>3</sub> = <b>3.</b> 0,49
D. 16,39 + 5,25 -10,39 = <i><b>4. 2</b></i> <sub>3</sub>2
<b>Câu 261:</b> Trường tiểu học Kim Đồng trong đợt trồng cây do tỉnh phát động đã trồng
được 3000 cây, trong đó riêng lớp 5A trồng được 150 cây.Hỏi lớp 5A trồngđược bao nhiêu phần trăm cây của trường?
A. 20% B. 200% C 0,2% D. 0,02%
<b>Câu 262:</b> Thực hiện phép tính<b>:</b> (161,4 – 68,9) : 3,7 – 15,24
A. 9,86 B. 9,76 C. 9,67 D. 97,6
<b>Câu 263:</b> Trung bình cộng của số x và 45% là 40%. Tính số x (viết dưới dạng tỉ số phần
traêm)
A. x = 42,5% B. x = 85% C. x = 35% D. x = 5%
<b>Câu 264:</b> Lớp 5B có 55% học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt và 25% số học sinh xếp loại
hạnh kiểm khá. Biết số học sinh xếp loại hạnh kiểm khá ít hơn số học sinhxếp loại hạnh kiểm tốt là12 em.Tính số học sinh của lớp 5B?
A. 60 hoïc sinh B. 30 hoïc sinh C. 15 hoïc sinh D. 40 hoïc sinh
<b>Câu 265:</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
<i>a)</i> 14ha 100m2<sub> : 30 = 46 dm</sub>2<sub> 70 m</sub>2
</div><span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33><i>c)</i> 6m2<sub> 80 cm</sub>2 <sub> 37% = 25160</sub>
<i>d)</i> 4 <sub>3</sub>2 + 2 1<sub>2</sub> - 3 <sub>12</sub>5 = 2 3<sub>4</sub>
<b>Câu 266:</b> Sắp xếp các phân số<b>:</b> <sub>17</sub>6 ; 15<sub>13</sub> ; 12<sub>31</sub> ; 1<sub>4</sub> theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 1<sub>4</sub> ; <sub>17</sub>6 ; 12<sub>31</sub> ; 15<sub>13</sub> C. 1<sub>4</sub> ;
12
31 ;
6
17 ;
1513
B. 15<sub>13</sub> ; 12<sub>31</sub> ; <sub>17</sub>6 ; 1<sub>4</sub> D. <sub>17</sub>6 ;
1
4 ;
12
31 ;
1513
<b>Câu 267:</b> Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo ở trong lòng bể là: dài 5m,
rộng 3m, cao 1,5dm. 70% thể tích của bể đang đựng nước. Hỏi phải đổ thêmbao nhiêu lít nước thì bể chứa đầy nước?
A. 90lít B. 900lít C. 630 lít D. 6300 lít
<b>Câu 268:</b> Viết phân số 24<sub>32</sub> thành phân số thập phân có mẫu số 100.
A. 65<sub>100</sub> B. 60<sub>100</sub> C. 75<sub>100</sub> D. 80<sub>100</sub>
<b>Câu 269:</b> Từ ngày 21 tháng 8 năm 2006 đến hết ngày 20 tháng 9 năm 2006 là bao
nhiêu ngày?
A. 29 ngày B. 30 ngaøy C. 28 ngaøy D. 31 ngày
<b>Câu 270:</b> Vịi thứ nhất mỗi giờ chảy được 1<sub>8</sub> thể tích của bể, vịi thứ hai mỗi giờ
chảy được 1<sub>4</sub> thể tích của bể. Nếu cả hai vòi cùng chảy vào bể trong mộtgiờ thì được bao nhiêu phần trăm của bể?
A. 37,5% B. 375% C. 0,375% D. 3,75%
<b>Câu 271:</b> Lương hàng tháng của bác Hải là 2,3 triệu đồng và bác Hải chi tiêu tất cả
mọi việc hết 2 000 000 đồng. Hỏi bác Hải để dành được bao nhiêu phầntrăm so với số tiền mà bác Hải phải chi tiêu?
</div><span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34><b>Caâu 272:</b> Tìm x biết<b>:</b> <i>x ×</i>¿
¿ 4 tấn 7 tạ 5 yến = 28 tấn 5 tạ
A. x = 4 B. x = 8 C. x = 6 D. x = 2
<b>Câu 273:</b> Một ôtô đi từ A đến B với vận tóc 56,3km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ
B đến A với vận tốc 35,7 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Tínhquãng đường AB?
A. 125 km B. 120km C. 135 km D. 130km
<b>Câu 274:</b> Viết số đo: 752000m dưới dạng hỗn số có đơn vị là héc-ta.
A. 75 1<sub>5</sub> B. 75 <sub>5</sub>2 C. 75 <sub>10</sub>3 D. 75 1<sub>2</sub>
<b>Câu 275:</b> Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 45 cm và chiều dài bằng 5<sub>4</sub> chiều
roäng. Tính chiều rộng của tấm bìa?
A. 12,5 cm B. 10 cm C. 10,5 cm D. 11,5 cm
<b>Câu 276:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 26040 m = ………… km
A. 26 1<sub>4</sub> B. 26 10<sub>25</sub> C. 26 <sub>25</sub>1 D. 26 <sub>40</sub>1
<b>Câu 277:</b> Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 800m2<sub> và chiều dài 40 m, người ta</sub>
đào một cái hồ hình bán nguyệt ( xem hình vẽ). Tính diện tích mặt hồ? A BA. 6,28 m2 <sub>C. 175 m</sub>2
B. 628 m2 <sub>D. 157 m</sub>2<sub> D C</sub>
<b>Caâu 278:</b> Tìm x biết<b>:</b> x – 7,84 = 64% (2,8 + 3,7)
A. x = 12 B. x = 11,8 C. x = 12,2 D. x = 11,9
<b>Câu 279:</b> Một hình thang có đáy lớn 14 cm, đáy bé 11 cm và diện tích bằng diện tích
hình vuông cạnh 15 cm. Tính chiều cao hình thang?
A. 10cm B. 18 cm C. 9 cm D. 16 cm
<b>Câu 280:</b> Thực hiện phép tính<b>:</b> ( 4,805 – 2,894 : 2) 5
A. 19,67 B. 16,97 C. 16,79 D. 17,69
<b>Câu 281:</b> Một bể có dạng hình hộp chữ nhật chứa 6750 lít nước. Đáy bể có chiều dài
1,8 m chiều rộng 1,5 m. Tính chiều cao của khối nước chứa trong bể?
</div><span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>A. 25 m B. 0,25 m C. 2,8 m D. 2,5 m
<b>Câu 282:</b> Một ơtơ cứ chạy 150 km thì tiêu thụ 12 lít xăng. Hỏi ơtơ đi qua qng đường
95 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
A. 7,6 lít B. 11,2 lít C. 6,7 lít D. 12,1 lít
<b>Câu 283:</b> Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5m. Người ta dùng
bao nhiêu viên gạch hình vng cạnh 5 dm để lát nền nhà đó.
A. 1400 vieân B. 140 vieân C. 700 vieân D. 70 vieân
<b>Câu 284:</b> Nối biểu thức để được kết quả đúng.
A. 0,18 x = 9 <i><b>1. x = 2,3</b></i>
B. x : 3,6 = 5 <i><b>2. x = 1</b></i>
C. 18,4 : x = 8 <i><b>3. x = 18</b></i>
D. 0,6 x = 3<sub>5</sub> <i><b>4. x = 50</b></i>
<b>Câu 285:</b> Một miếng đất hình thang có đáy bé bằng 270 m, đáy lớn bằng 3<sub>7</sub> đáy bé,
chiều cao bằng 30% đáy lớn.Tính chiều cao của miếng đất hình thang?
A. 18,9 m B. 19,8 m C. 189 m D. 198 m
<b>Câu 286:</b> Tìm số x để: 7 giờ 50 phút + 15 giờ 52 phút : = 9giờ 49 phút
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 8
<b>Câu 287:</b> Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm, chiều cao
30 cm. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước để bể chứa đầy nước?
A. 30 lít B. 60 lít C. 40 lít D. 50 lít
<b>Câu 288:</b> Một người đi xe dạp với vận tốc 12,5 km/ giờ. Đúng lúc đó một người đi bộ
với vận tốc 6,5 km/giờ và đi cùng chiều với người đi xe đạp. Biết rằng khi bắt đầu đi,người đi xe đạp cách người đi bộ một quãng đường dài 9 km. Hỏi sau bao lâu thì ngườiđi xe đạp đuổi kịp người đi bộ? (xem hình vẽ). xe đạp Đi bộ
A. 1 giờ 20 phút C. 70 phút
9 km
B. 1 giờ 30 phút D. 80 phút 12,5km/giờ 6,5 km/giờ
</div><span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36><b>Câu 289:</b> Tìm x bieát<b>:</b> 6,35 x + x 3,65 = 30.
A. x = 4 B. x = 4,5 C. x = 3 D. x = 3,5
<b>Câu 290:</b> Tuổi của con gái bằng 1<sub>3</sub> tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng 1<sub>4</sub> tuổi mẹ.
Tuổi của hai con cộng lại là 28 tuổi. Tính tuổi của mẹ?
A. 76 tuoåi B. 67 tuoåi C. 38 tuoåi D. 48 tuoåi
<b>Câu 291:</b> Cũng đề bài 290. Tính tuổi con gái và con trai?
A. 16 tuổi và 12 tuổi C. 15 tuổi và
13 tuổi
B. 12 tuổi và 8 tuổi D. 11 tuổi và 9 tuổi
<b>Câu 292:</b> Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a – b = 45 và <i>a<sub>b</sub></i>=7
2 <b>.</b>
A. a = 64 vaø b = 17 C. a = 60 vaø b = 15B. a = 63 vaø b = 18 D. a = 64 vaø b = 19
<b>Câu 293:</b> Chia đều 35 lít dầu vào các chai, mỗi chai chứa 0,75 lít. Hỏi được bao nhiêu
chai chứa đầy dầu và cịn thừa mấy lít?
A. 46 chai và thừa 50 lít C. 46 chai và thừa 0,5 lítB. 46 chai và thừa 5 lít D. 45 chai và thừa 0,5 lít
<b>Câu 294:</b> Có 24 viên bi, trong đó có 4 viên bi màu trắng, 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi
màu đỏ và 8 viên bi màu vàng. Như vậy <sub>6</sub>1 số bi có màu?
A. Vàng B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
<b>Câu 295:</b> Đọc số đo sau: 5,316 m3<sub>. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.</sub>
<i>a)</i> Năm phẩy ba trăm mười sáu mét khối.
<i>b)</i> Năm phẩy ba nghìn một trăm sáu mươi mét khối.<i>c)</i> Năm nghìn ba trăm mười sáu phần trăm mét khối.<i>d)</i> Năm nghìn ba trăm mười sáu phần nghìn mét khối.
<b>Câu 296:</b> Một ơtơ đi được 90 km với vận tốc 75 km/giờ, tiếp đó ôtô đi được 45 km với
</div><span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>B. 1 giờ 7 phút D. 2 giờ 10 phút
<b>Câu 297:</b> Tìm x biết<b>:</b> 5 giờ 36 phút : x + 2 giờ 32 phút = 3 giờ
A. x = 10 B. x = 12 C. x = 11 D. x = 13
<b>Câu 298:</b> Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12,5 km/giờ, cùng lúc đó một ôtô
đi từ B đến A với vận tốc gấp đôi 5,8 lần vận tốc xe đạp và sau 1 giờ 12 phútthì hai xe gặp nhau. Tính qng đường AB.
A. 100 km B. 103 km C. 102 km D. 105 km
<b>Câu 299:</b> Biết 86% của một số là 602, vậy 1<sub>5</sub> của số đó la<b>ø:</b>
A. 700 B. 120,4 C. 17,2 D. 140
<b>Câu 300:</b> Tìm hai số tự nhiên a,b biết: a+b = 68 và <i>a<sub>b</sub></i>=11
2
A. a = 40,8 vaø b = 27,2 C. a = 40 vaø b = 28B. a = 41 vaø b = 27 D. a = 40,2 vaø b = 27,8
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Thứ tự</b><b>câu</b>
<b>Đáp</b><b>án</b>
<b>Thứ tự</b><b>câu</b>
<b>Đáp</b><b>án</b>
<b>Thứ tự</b><b>câu</b>
<b>Đáp</b><b>án</b>
<b>Thứ tự</b><b>câu</b>
<b>Đáp</b><b>án</b>
<b>Thứ tự</b><b>câu</b>
<b>Đáp</b><b>án</b>
Caâu 1 B Caâu 34 D Caâu 69 B Caâu 104 D Caâu 134
A->4 C->2
</div><span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>B->1 D->3
Caâu 3 C Caâu 36 B Caâu 71
A->4 C->2B->1 D->3
Caâu 106 B
Caâu 4 D Caâu 37 C Caâu 107 C Caâu 135 C
Caâu 5
A->3 C->1B->4 D->2
Caâu 38 D Caâu 108 D Caâu 137 A
Câu 39 A Câu 72 D Câu 109
a) Đ c) Ñb) S d) S
Caâu 138 B
Caâu 40 B Caâu 73 A Caâu 139 C
Caâu 6 A Caâu 41 C Caâu 74 B Caâu 140 D
Caâu 7 B Caâu 42 D Caâu 75 C Caâu 110 A Caâu 141 A
Caâu 8 C Caâu 43 A Caâu 76 D Caâu 111 B Caâu 142 B
Caâu 9 D Caâu 44 B Caâu 77 A Caâu 112 C Caâu 143 C
Caâu 10 A Caâu 45 C Caâu 78 B Caâu 113 D Caâu 144 D
Caâu 11 B Caâu 46 D Caâu 79 C Caâu 114 A Caâu 145 A
Caâu 12
A->4 C->2B->1 D->3
Caâu 47 A Caâu 80 D Caâu 115 B Caâu 146 B
Caâu 48 B Caâu 81 A Caâu 116 C Caâu 147 C
Caâu 49 C Caâu 82 B Caâu 117 D Caâu 148 D
Caâu 13 C Caâu 50 D Caâu 83 C Caâu
upload.123doc.net
A Caâu 149 A
Caâu 14 D Caâu 51 A Caâu 84 D Caâu 119 B Caâu 150 B
Caâu 15 A Caâu 52 B Caâu 85 A Caâu 120 C Caâu 151 C
Caâu 16 B Caâu 53 C Câu 86 B Câu 121
a) Đ c) Ñb) S d) S
Câu 152a) Đ c) Sb) Ñ d) S
Caâu 17 C Caâu 54 D Caâu 87 C
Caâu 18 D Caâu 55 A Caâu 88 D
Caâu 19 A Caâu 56
A->3 C->1B->4 D->2
Caâu 89 A Caâu 122 D Caâu 153 D
Caâu 20 B Caâu 90 B Caâu 123 A Caâu 154 A
Caâu 21 C Caâu 91 C Caâu 124 B Caâu 155 B
Caâu 22 D Caâu 57 B Caâu 92 D Caâu 125 C Caâu 156 C
Caâu 23 A Câu 58 C Câu 93 A Câu 126
a) Đ c) Ñb) S d) S
Caâu 157 D
Caâu 24 B Caâu 59 D Caâu 94 B Caâu 158 A
Caâu 25 C Caâu 60 A Caâu 95 C Caâu 159 B
Caâu 26 D Caâu 61 B Caâu 96 D Caâu 127 D Caâu 160 C
Caâu 27 A Caâu 62 C Caâu 97 A Caâu 128 A Caâu 161 D
Caâu 28 B Caâu 63 D Caâu 98 B Caâu 129 B Caâu 162 A
Caâu 29 C Caâu 64 A Caâu 99 C Caâu 130 C Caâu 163 B
Caâu 30 D Caâu 65 B Caâu 100 D Caâu 131 D Caâu 164 C
Caâu 31 A Caâu 66 C Caâu 101 A Caâu 132 A Caâu 165 D
Caâu 32 B Caâu 67 D Caâu 102 B Caâu 133 B Caâu 166 A
Caâu 33 C Caâu 68 A Caâu 103 C Caâu 167 B
</div><span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39><b>câu</b> <b>án</b> <b>câu</b> <b>án</b> <b>câu</b> <b>án</b> <b>câu</b> <b>án</b> <b>câu</b> <b>án</b>
Câu 168 C Caâu 200 B Caâu 232 A Caâu 264 D Caâu 294 D
Caâu 169 D Caâu 201 C Caâu 233 B Câu 265
a) Đ c) Ñb) S d) S
Câu 295a) Đ c) Sb) S d) Đ
Câu 170 A Caâu 202 D Caâu 234 C
Caâu 171 B Caâu 203 A Caâu 235 D
Caâu 172 C Caâu 204 B Caâu 236 A Caâu 266 A Caâu 296 A
Caâu 173 D Caâu 205 C Caâu 237 B Caâu 267 B Caâu 297 B
Caâu 174 A Caâu 206 D Caâu 238 C Caâu 268 C Caâu 298 C
Caâu 175 B Caâu 207 A Caâu 239 D Caâu 269 D Caâu 299 D
Caâu 176 C Caâu 208 B Caâu 240 A Caâu 270 A Caâu 300 A
Caâu 177 D Caâu 209 C Caâu 241 B Caâu 271 B Caâu 136 D
Caâu 178 A Caâu 210 D Caâu 242 C Caâu 272 C
Caâu 179 B Caâu 211 A Caâu 243 D Caâu 273 D
Caâu 180 C Caâu 212 B Caâu 244 A Caâu 274 A
Caâu 181A->1 C->1B->4 D->2
Caâu 213 C Caâu 245 B Caâu 275 B
Caâu 214 D Caâu 246 C Caâu 276 C
Caâu 215 A Caâu 247 D Caâu 277 D
Caâu 182 D Caâu 216 B Caâu 248 A Caâu 278 A
Caâu 183 A Caâu 217 C Caâu 249 B Caâu 279 B
Caâu 184 B Caâu 218 D Caâu 250 C Caâu 280 C
Caâu 185 C Caâu 219A->3 C->1B->4 D->2
Caâu 251 D Caâu 281 D
Caâu 186 D Caâu 252 A Caâu 282 A
Caâu 187 A Caâu 253 B Caâu 283 B
Caâu 188 B Caâu 220 A Caâu 254 C Caâu 284
A->4 C->1B->3 D->2
Caâu 189 C Caâu 221 B Caâu 255 D
Caâu 190 D Caâu 222 C Caâu 256 A
Caâu 191 A Caâu 223 D Caâu 257 B Caâu 285 C
Caâu 192 B Caâu 224 A Caâu 258 C Caâu 286 D
Caâu 193 C Caâu 225 B Caâu 259 D Caâu 287 A
Caâu 194 D Caâu 226 C Caâu 260
A->3 C->4B->1 D->2
Caâu 288 B
Caâu 195 A Caâu 227 D Caâu 289 C
Caâu 196 B Caâu 228 A Caâu 290 D
Caâu 197 C Caâu 229 B Caâu 261 A Caâu 291 A
Caâu 198 D Caâu 230 C Caâu 262 B Caâu 292 B
</div><span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div><!--links-->Từ khóa » Ba Mươi Lăm Phần Trăm Của 500.000m2 Bằng Bao Nhiêu Ha
-
Ba Mươi Lăm Phần Trăm Của 500.000 M2 Bằng Bao Nhiêu Ha - Olm
-
Ba Mươi Lăm Phần Trăm Của 500.000 M2 Bằng Bao Nhiêu Ha - Hoc24
-
Câu 43: Một Khu Giải Tri Hình Chữ Nhật Có Chiều Dài Km Và Chiếu ...
-
Đề ôn Thi Giữa Học Kì I Môn Toán Lớp 5 - Năm 2018 - Thư Viện Đề Thi
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 5 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Toán Học Lớp 5
-
300 Bài Toán L P 5 Có Đáp Án | PDF - Scribd
-
Toán Học 5 - Ôn Tập Phần Trắc Nghiệm - Lớp 5
-
[DOC] Vicostone - HNX
-
[PDF] BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 5
-
Đề Trắc Nghiệm ôn Tập Môn Toán Lớp 5 - Năm Học 2008-2009