Đề Thi Tuyển Kế Toán Thực Tập Giành Cho Sinh Viên Mới Ra Trường

Thời gian còn lại

Tổng số câu hỏi : 15

Nộp bài Đề thi tuyển Kế toán thực tập giành cho sinh viên mới ra trường Quy chế thi

Câu hỏi 1 :

Có bao nhiêu phương pháp kế toán:

A. 3 B. 6 C. 5 D. 8

Câu hỏi 2 :

Trình tự xử lý chứng từ kế toán:

A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ B. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnh và lưu trữ C. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ

Câu hỏi 3 :

Chọn câu phát biểu đúng:

A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ C. Các khoản trung gian luôn có số dư D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế toán

Câu hỏi 4 :

Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 19đ/sp. Thuế GTGT 10%, chi phí bán hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp bằng 1/2 chi phí bán hàng. Vậy kế quả kinh doanh sẽ là:

A. Lãi 5000 B. Lãi 5600 C. Lãi 6520 D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 5 :

Số dư tài khoản cấp 1 bằng:

A. Số dư của tất cả tài khoản cấp 2 B. Số dư của tất cả tài khoản cấp 3 C. Số dư của tất cả sổ chi tiết D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu hỏi 6 :

Hai người thành lập doanh nghiệp, họ cần có tiền mặt 60tr, thiết bị 90tr. Họ dự định mua thiết bị trả trước 30tr, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50tr để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền

A. 70 B. 20 C. 40 D. 50

Câu hỏi 7 :

Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong:

A. Hiện tại B. Quá khứ và hiện tại C. Quá khứ D. Quá khứ, hiện tại và tương lai

Câu hỏi 8 :

Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh , kế toán ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với:

A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ B. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ C. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ D. SD đầu kỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ

Câu hỏi 9 :

Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán:

A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán B. Trưởng kho nguyên vật liệu C. Kế toán trưởng D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 10 :

Giá trị ban đầu của TSCĐ được gọi là:

A. Giá gốc B. Nguyên giá C. Giá mua D. Giá phí hợp lý

Câu hỏi 11 :

Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới:

A. Nhập trước - xuất trước B. Nhập sau - xuất trước C. Thực tế đích danh D. Bình quân gia quyền

Câu hỏi 12 :

Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị tài sản của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn đề thuộc nguyên tắc:

A. Trọng yếu B. Phù hợp C. Thận trọng D. Khách quan

Câu hỏi 13 :

Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214. Tài khoản nào là khách nhất so với các tài khoản còn lại:

A. TK413 và TK1381 B. TK214 và TK229 C. TK413 D. TK1381

Câu hỏi 14 :

Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000 đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000 đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:

A. 468.000.000 B. 450.000.000 C. 500.000.000 D. 568.000.000

Câu hỏi 15 :

Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000 đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000 đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ:

A. 184.000.000 B. 150.000.000 C. 148.000.000 D. 105.000.000 Hiển thị tất cả câu hỏi Câu trước đó Câu sau đó Danh sách câu hỏi
Quy chế thi

- Khi thoát khỏi trang chương trình sẽ tự động nộp bài

- Kết quả bài thi sẽ được gửi về nhà tuyển dụng hoặc Email của người lập phòng thi

- User đăng nhập sẽ chỉ được làm bài 1 lần duy nhất, đã thoát ra không đăng nhập lại để làm đề thi đó được nữa

- Các câu hỏi trắc nghiệm, tích vào để lựa chọn câu trả lời

- Kiểm tra nguồn điện và internet để đảm bảo ổn định trong quá trình làm bài thi.

Đóng

Từ khóa » Khoản Ghi Nợ Tài Sản Phản ánh