Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Năm 2020-2021 Có đáp án - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Đề thi
Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.52 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÌNH PHƯỚCĐỀ CHÍNH THỨC(Đề gồm 01 trang)KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2020ĐỀ THI MƠN TỐN (CHUNG)Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)Ngày thi: 17/07/2020Câu 1 (2,0 điểm):1. Tính giá trị của các biểu thức:B  (4  7)2  7A  64  492. Cho biểu thức Q x 2 xx 2 3 , x  0a) Rút gọn biểu thức Q .b) Tìm giá trị của x để biểu thức Q  2 .Câu 2 (2,0 điểm):1. Cho parabol (P ) : y  x 2 và đường thẳng d  : y  2x  3a) Vẽ parabol (P ) và đường thẳng (d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) bằng phép tính.2x  3y  3.2. Khơng sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau: x  3y  6Câu 3 (2,5 điểm):1. Cho phương trình ẩn x : x 2  5x  m  2  01 ( mlà tham số )a) Giải phương trình (1) với m  6 .b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn hệ thức :1x11x2322. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và có diện tích là 320 m 2 . Tínhchu vi thửa đất đó.Câu 4 (1,0 điểm): 600 . Tính số đo góc C và độ dài cácCho tam giác ABC vng tại A ,có cạnh=AC 8=m, Bcạnh AB , BC , đường trung tuyến AM của tam giác ABC .Câu 5 (2,5 điểm):Từ một điểm T ở bên ngồi đường trịn tâm ( O ) . Vẽ hai tiếp tuyến TA , TB với đường tròn ( A , Blà hai tiếp điểm). Tia TO cắt đường tròn ( O ) tại hai điểm phân biệt C và D ( C nằm giữa T và O ) vàcắt đoạn AB tại F .a) Chứng minh: tứ giác TAOB nội tiếp.b) Chứng minh: TC .TD  TF .TOc) Vẽ đường kính AG của đường trịn ( O ) . Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ điểm B đếnAG , I là giao điểm của TG và BH . Chứng minh I là trung điểm của BH .--- HẾT --Chú ý: Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ tên thí sinh:……………………………………………….SBD…………………Họ tên, chữ ký giám thị 1:…………………………………………….......................Họ tên, chữ ký giám thị 2:…………………………………………….......................1 Câu 1 (2,0 điểm):1. Tính giá trị của các biểu thức:B  (4  7)2  7A  64  49Lời giảiA  64  49  8  7  1 .B  (4  7)2  7  4  7  7  42. Cho biểu thức Q x 2 xx 2 3 , x  0a) Rút gọn biểu thức Q .b) Tìm giá trị của x để biểu thức Q  2 .Lời giảia) Q x 2 xx 2 3 x  3 .b) Q  2  x  3  2  x  5  x  25 .Câu 2 (2,0 điểm):1. Cho parabol (P ) : y  x 2 và đường thẳng d  : y  2x  3a) Vẽ parabol (P ) và đường thẳng (d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) bằng phép tính.Lời giảia) Bảng giá trịxy = x2-24xy = x2-1100110324-11Vẽ đồ thị :b) Phương trình hoành độ giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) : x =−1 ⇒ y =1.x2 = 2x + 3 ⇔ x2 − 2 x − 3 = 0 ⇔  x =3 ⇒ y =9Vậy tọa độ giao điểm là ( −1;1) , ( 3;9 ) .2x  3y  32. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau: .x  3y  6Lời giải3x  92x  3y  3  x  3x  3 .Ta có x  3y  6x  3y  63  3y  6y  1Vậy S = {( 3;1)} .Câu 3 (2,5 điểm):1. Cho phương trình ẩn x : x 2  5x  m  2  01 ( mlà tham số )a) Giải phương trình (1) với m  6 .b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn hệ thức :2 1x11x232Lời giảix  4a) Thay m = 6 vào phương trình (1) ta có x 2  5x  4  0  . Vậy S = {1; 4} .x  1b) Phương trình x 2  5x  m  2  0 1 có hai nghiệm dương phân biệt khi( −5 ) − 4 ( m − 2 ) > 0∆ > 033 − 4m > 033⇔⇔2 0>m24 x .x > 0m − 2 > 0 1 2222333  x1  x 2 x 1.x 2  x 1  x 2   x 1.x 2 222x1x299 x 1  x 2  2 x 1x 2  x 1x 2  5  2 m  2  m  244t = 22Đặt t = m − 2 , ( t > 0 ) ta có phương trình ẩn t : 9t − 8t − 20 = 0 ⇔  −10.t =(l )9Vậy m − 2 = 2 ⇒ m = 6 .112. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và có diện tích là 320 m 2 . Tínhchu vi thửa đất đó.Lời giảiGọi x ( m ) là độ dài chiều rộng hình chữ nhật ( x > 0 ) . Chiều dài là x + 4 ( m ) . Ta có phương trình: x = 16. Vậy chiều rộng là 16 ( m ) , chiều dài là 20 ( m ) .x ( x + 4 ) =320 ⇔ x 2 + 4 x − 320 =0 ⇔ x20l=−()64 ( m ) .Chu vi thửa đất là : 2 (16 + 20 ) =Câu 4 (1,0 điểm): 600 . Tính số đo góc C và độ dài cácCho tam giác ABC vng tại A ,có cạnh=AC 8=m, Bcạnh AB , BC , đường trung tuyến AM của tam giác ABC .Lời giải = 900 − 600 = 300 .=Tam giác ABC vng tại A ta có : CAB=AMAC 16 3=( cm ) ,Sin B318 3=BC( cm ) .233 Câu 5 (2,5 điểm):Từ một điểm T ở bên ngoài đường tròn tâm ( O ) . Vẽ hai tiếp tuyến TA , TB với đường tròn (A , B là hai tiếp điểm). Tia TO cắt đường tròn ( O ) tại hai điểm phân biệt C và D ( C nằm giữa T vàO ) và cắt đoạn AB tại F .a) Chứng minh: tứ giác TAOB nội tiếp.Lời giảiVì TA , TB là hai tiếp tuyến của đường tròn ( O ) nên TAO= TBO= 900 . Tứ giác TOAB có + TBO=TAO1800 ⇒ Tứ giác TOAB nội tiếpb) Chứng minh: TC .TD  TF .TOLời giải∆TAC và ∆TDA cóATC chungTA TC=⇒ TA2 = TC.TD (1)   1  ⇒ ∆TAC ∽ ∆TDA ( g − g ) ⇒TD TAsd AC= TDA=TAC2Vì TA TB==, OA OB nên TD là đường trung trực của AB .=∆TAO : TAO900 , AF ⊥ TO ta có TA2 = TF .TO ( 2 ) . Từ (1) và ( 2 ) suy ra TC=.TD TF=.TO ( TA2 )c) Vẽ đường kính AG của đường trịn ( O ) . Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ điểm B đếnAG , I là giao điểm của TG và BH . Chứng minh I là trung điểm của BH .Lời giảiGọi E là giao điểm của TG với đường tròn ( O ) ( E khác G ). Tứ giác ATEF nội tiếp ( do ( cùng bù TEF= ) ( 3)AFT= AET= 900 ) ⇒ TABFEI= (so le trong) ( 4 ) . Từ ( 3) và ( 4 ) suy ra FEI ⇒ Tứ giácFBI= FBIAT / / BH (cùng ⊥ AG ) ⇒ TAB= ( cùng chắn cung BI của đường tròn nội tiếp BEFI ) ( 5 )BFIBEFI nội tiếp ⇒ BEG của ( O ) ) ( 6 ) = BAG ( cùng chắn cung BGMà BEG BAG ⇒ IF / / AH . Mà FA = FB ( do TD là đường trung trực của AB ).Từ ( 5 ) và ( 6 ) suy ra BFI=Nên BI = IH hay I là trung điểm của BH .----- HẾT ----4

Tài liệu liên quan

  • Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm học 2015-2016 Sở GD-ĐT Bình Định Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm học 2015-2016 Sở GD-ĐT Bình Định
    • 1
    • 612
    • 0
  • Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 Sở GD-ĐT Bình Thuận Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 Sở GD-ĐT Bình Thuận
    • 4
    • 633
    • 3
  • Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm học 2015-2016 Sở GD-ĐT Bình Định Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm học 2015-2016 Sở GD-ĐT Bình Định
    • 1
    • 361
    • 0
  • Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 Sở GD-ĐT Bình Thuận Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 Sở GD-ĐT Bình Thuận
    • 4
    • 469
    • 0
  • Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm học 2015-2016 - Sở GD-ĐT Bình Định Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm học 2015-2016 - Sở GD-ĐT Bình Định
    • 1
    • 294
    • 0
  • Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên Lê Qúy Đôn) năm học 2015-2016 - Sở GD-ĐT Bình Định Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Chuyên Lê Qúy Đôn) năm học 2015-2016 - Sở GD-ĐT Bình Định
    • 1
    • 1
    • 14
  • Dề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 - Sở GD-ĐT Bình Dương Dề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 - Sở GD-ĐT Bình Dương
    • 3
    • 516
    • 1
  • Đề thi tuyển vào lớp 10 môn ngữ văn nam 2018 2019 co dap an so gd dt binh dinh 7689 Đề thi tuyển vào lớp 10 môn ngữ văn nam 2018 2019 co dap an so gd dt binh dinh 7689
    • 3
    • 281
    • 0
  • Đề thi tuyển vào lớp 10 môn ngữ văn nam 2018 2019 co dap an so gd dt binh duong 9702 Đề thi tuyển vào lớp 10 môn ngữ văn nam 2018 2019 co dap an so gd dt binh duong 9702
    • 6
    • 217
    • 0
  • Đề thi tuyển vào lớp 10 môn ngữ văn nam 2018 2019 co dap an so gd dt binh phuoc 1859 Đề thi tuyển vào lớp 10 môn ngữ văn nam 2018 2019 co dap an so gd dt binh phuoc 1859
    • 3
    • 201
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(351.52 KB - 4 trang) - Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đáp án đề Bình Phước 2020