dễ thương - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › dễ_thương
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Dễ thương - Từ điển Việt - Việt: dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác.
Xem chi tiết »
Sự dễ thương là một thuật ngữ mang tính chủ quan mô tả một dạng hấp dẫn thể chất liên quan tới sự trẻ trung và bề ngoài, cũng như là một khái niệm khoa học ...
Xem chi tiết »
dễ thương có nghĩa là: - t. Dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác. Giọng nói dễ thương. Đứa bé trông rất dễ thương. Đây là cách dùng dễ ...
Xem chi tiết »
Dễ thương là gì: Tính từ dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác khuôn mặt dễ thương giọng nói nghe rất dễ thương.
Xem chi tiết »
Tính tình dễ thương. Đứa bé rất dễ thương. Phát âm dễ thương. dễ thương. adj. lovely; amiable ...
Xem chi tiết »
Dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác. Giọng nói dễ thương. Đứa bé trông rất dễ thương. Nguồn: vi.wiktionary.org ...
Xem chi tiết »
dễ thương {tính từ} · 1. general. volume_up · cute {tính}. dễ thương. volume_up · likeable {tính}. dễ thương (từ khác: đáng yêu, dễ mến). volume_up · nice {tính}.
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ dễ thương trong Từ điển Tiếng Việt dễ thương [dễ thương] lovable; amiable; agreeable; likeable; pleasant Tôi chưa bao giờ thấy ai dễ thương như ...
Xem chi tiết »
15 Ara 2021 · Dể thương là gì? · Dễ thương là tạo cho mọi người 1 cách nhìn về mình, làm cho mọi người thương mến mình vì mình sở hữu một gương mặt, một giọng ...
Xem chi tiết »
Tính từ : vui tươi , đáng yêu , dễ thương. Chúc bạn học tốt ! Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem chi tiết »
* Lưu ý : Các ĐT chỉ cảm xúc ( trạng thái ) như : yêu, ghét, xúc động,… cũng kết hợp được với các từ :rất, hơi, lắm,…. Vì vậy,khi còn băn khoăn một từ nào đó là ...
Xem chi tiết »
en Beautiful; charming; very pleasing in form, looks, tone, or manner. Chúng tôi sẽ tìm cho anh một cô nàng dễ thương. We'll find you a lovely bit of tail.
Xem chi tiết »
13 Oca 2013 · Các mem hãy thường xuyên sử dụng các tính từ để diễn tả ý của mình một cách rõ ràng hơn nhé! 1. Tall: Cao. 2. Short: Thấp. 3. Big: To, béo.
Xem chi tiết »
Tính từ dễ thương xuất phát từ tiếng Latin limpĭdus , có thể được dịch là "tinh khiết" hoặc "sạch" . Thuật ngữ này được sử dụng để đủ điều kiện hoặc cái nổi ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Dễ Thương Là Tính Từ
Thông tin và kiến thức về chủ đề dễ thương là tính từ hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu