đệ Tử Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- phân từ Tiếng Việt là gì?
- Ba Trại Tiếng Việt là gì?
- kệnh Tiếng Việt là gì?
- tử nạn Tiếng Việt là gì?
- tu kín Tiếng Việt là gì?
- Nàng Hồng Tiếng Việt là gì?
- phong nghi Tiếng Việt là gì?
- gia dĩ Tiếng Việt là gì?
- thượng đẳng Tiếng Việt là gì?
- bò Tiếng Việt là gì?
- ra vẻ Tiếng Việt là gì?
- khoác Tiếng Việt là gì?
- tầm bỏi Tiếng Việt là gì?
- hổn ha hổn hển Tiếng Việt là gì?
- nhóc Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đệ tử trong Tiếng Việt
đệ tử có nghĩa là: - dt. Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào: có mặt đông đảo các đệ tử.
Đây là cách dùng đệ tử Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đệ tử là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » đệ Tử Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đệ Tử - Từ điển Việt - Tra Từ
-
đệ Tử Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "đệ Tử" - Là Gì? - Vtudien
-
đệ Tử Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ đệ Tử Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đệ Tử Là Gì - OSHOVIETNAM
-
'đệ Tử' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa đệ Tử TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì đệ Tử
-
070 - Người đệ Tử Là Gì? - Những Trích Dẫn Triết Lý Sống ABA
-
Khái Quát Về Đệ Tử Quy
-
Tự điển - 1250 đệ Tử - Phật Giáo
-
Đệ Tử Trong Tiếng Nhật - SGV
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho đệ Tử - Từ điển ABC
-
ĐỆ TỨ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển