Để Xem Trước Khi In Ta Sử Dụng Nút Lệnh Nào

Câu $12.B$

Câu $13.A$- Thanh công cụ

Câu $14$ 

Fill color : tô màu nền

Save: lưu văn bản

Copy: sao chép (lưu vào bộ nhớ đệm)

Center: căn giữa

Print preview: xem trước khi in

Bold: đậm chữ

Outside border: kẻ viền ngoài

Font color: màu phông chữ

Câu $15.C$

Câu $16.C$ .Page Break Preview 

Câu $17.E$ 

Câu $18.J$

Câu $19$ đề thiếu,cả 4 đáp án đều là đặt lề

Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Tin học Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2) !!

Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh:

Câu hỏi: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh:

A.(Print)

B.(Print Preview)

C.(New)

D.(Permissiont)

Đáp án

B

- Hướng dẫn giải

Đáp án B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2) !!

Lớp 7 Tin học Lớp 7 - Tin học

Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh:

A. (Print) 

 B. (Print Preview) 

C. (New)

D. (Permissiont)

Các câu hỏi tương tự

Tác dụng của nút lệnh Next trên thanh công cụ Print Preview dung để:

A. Xem trang trước

B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang.

C. Xem trang kế tiếp

D. Điều chỉnh hướng giấy.

Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh:

 A.

Save

 B.

Open

 C.

Print

 D.

Print Preview

3

Để  in trang tính em sử dụng lệnh:

 A.

File / Save

 B.

File / Exit

 C.

File /Print

 D.

File / Open

4

Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

 A.

 B.

 C.

 D.

5

Để chọn hướng giấy ngang ta nháy lựa chọn nào dưới đây

 A.

Vertically

 B.

Horizontally

 C.

Portrait

 D.

Land scape

6

Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh:

 A.

Font Color

 B.

Font

 C.

Fill Color

 D.

Size

7

Ô nằm ở cột C hàng 5 có địa chỉ như thế nào ?

 A.

C-5

 B.

C5

 C.

5C

 D.

C:5

8

Kết quả hàm=min(6,9) là:

 A.

6

 B.

7.5

 C.

9

 D.

15

9

Để giảm chữ số thập phân ta dùng nút lệnh:

 A.

 B.

 C.

 D.

10

Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?

 A.

Page Layout→Margins → Wide

 B.

Page Layout→Orientation →Portrait

 C.

Page Layout→Margins →Normal

 D.

Page Layout→ Orientation → Landscape

11

Các nút lệnh   nằm trong nhóm lệnh nào ?

 A.

Editing

 B.

Font

 C.

Alignment

 D.

Styles

12

Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:

 A.

 

 B.

 

 C.

 

 D.

13

Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn:

 A.

Left

 B.

Top

 C.

Bottom

 D.

Right

14

Công dụng của nút lệnh này   là

 A.

Chọn màu chữ

 B.

Tạo chữ đậm

 C.

Tạo chữ gạch chân

 D.

Chọn phông chữ

15

Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?

 A.

Close

 B.

New

 C.

Save

 D.

Open

16

Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:

 A.

Biểu đồ miền

 B.

Biểu đồ cột

 C.

Biểu đồ hình gấp khúc

 D.

Biểu đồ hình tròn

17

Ô B2 của trang tính có số 3.37272. Sau khi chọn ô B2, nháy chuột 1 lần vào nút .

Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:

 A.

33.7272

 B.

3.3728

 C.

3.37270

 D.

3.3727

18

Kết quả hàm =sum(6,9) là:

 A.

6

 B.

7.5

 C.

15

 D.

9

19

Địa chỉ ô C3 nằm ở :

 A.

Dòng C, Dòng 3

 B.

Cột C, dòng 3

 C.

Cột C, cột 3

 D.

Dòng C, cột 3

20

Nút lệnh này  dùng làm

 A.

Căn giữa ô

 B.

Hợp nhất các ô

 C.

Căn thẳng lề trái

 D.

Căn thẳng lề phải

Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview? Làm thế nào có thể đổi hướng giấy của bảng tính?

Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?A. B.C. D.Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kếtquả hiển thị ở ô A1 là:A. 1.753 B. 1.75C. 1.76 D. Một kết quả khácCâu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:A. Page B. Print PreviewC. Print D. SaveCâu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:A. File / print B. File / NewC.File / save D. File / open

Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:A. Top B. BottomC. Right D. LeftCâu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sửdụng lệnh:A. Normal B. Page layoutC. Save D. PrintCâu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trangMargins sau đó thay đổi số trong ô:A. Top B. BottomC. Right D. LeftCâu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:A. B.C. D.Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:A. B. C. D.Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nútlệnh nào:A. B.C. D.Câu 14: Chọn câu đúng:A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đóB. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệuC. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh SortD. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh FilterCâu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi họckỳ của học sinh khối 7B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớpC. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lạitrong lớp.D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thihọc kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trungbình môn học cuối nămD. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trênxếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểmCâu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệuB. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dầnC. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu

đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên cócùng một kiểu dữ liệu.Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảngB. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.C. Các hàng bị lỗiD. Các hàng đó ẩn điCâu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thựchiện lệnh?A. Data/Clear       B. Data/DeleteC. Data/Close       D. Data/ReapplyCâu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thựchiện sắp xếp trên trang tính được không?A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểuB. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểuC. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.D. Cả A, B, C SaiCâu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?A. Home → Filter → Show All       B. Data → Sort AscendingC. Data → Sort Descending       D. Home → Sort & Filter → FilterCâu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?A. View/ Page Break PreviewB. File/ Page Setup / PageC. Page Layout/ Page Setup / MarginsD. File/ PrintCâu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?A. View/ Page Break PreviewB. File/ Page setup/ PageC. File/ Page setup/ MarginsD. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng PrintCâu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?A. View/ Page Break PreviewB. Page Layout/ Page setup/ Page/ LandscapeC. File/ Page setup/ MarginsD. File/ Print/ MarginsCâu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại mộtcột nào đó, ta cần:A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.

D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

Từ khóa » để Xem Văn Bản Trước Khi In Ta Nháy Nút Lệnh