ĐỂ Ý ĐẾN TÔI In English Translation - Tr-ex

vietnameseenglishTranslateEnglish Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 SentencesExercisesRhymesWord finderConjugationDeclension What is the translation of " ĐỂ Ý ĐẾN TÔI " in English? để ý đến tôiattention to međể ý đến tôichú ý đến tôiđể ý đến taquan tâm tới tôisự chú ý về phía tôito notice međể ý đến tôichú ý đến mình

Examples of using Để ý đến tôi

{-}Style/topic:
  • colloquial category close
  • ecclesiastic category close
  • computer category close
Nó sẽ để ý đến tôi nhiều hơn?Would he pay more attention to me?Khi họ còn để ý đến tôi.When they pay attention to me.Và cô gái kia đang để ý đến tôi kìa.And the girl's going to notice me right here.Con chó không để ý đến tôi.The dog pays absolutely no attention to me.Những người congái khác cũng bắt đầu để ý đến tôi.In fact other girls started to notice me as well.More examples below People also translate đừngđểýđếntôiđểýđếnđểýđếnhọđểýđếncáchđểýđếnbạnđểýđếnmìnhNhưng giáo sư ko để ý đến tôi.But my teacher did not pay attention to me.Anh đang đọc một cuốn sách và hình như là không để ý đến tôi.He was reading a book and didn't seem to notice me.Tôi đã kếthôn với chàng trai đầu tiên để ý đến tôi.I married the first man that paid attention to me.Tôi đã kết hôn với chàng trai đầu tiên để ý đến tôi.I was married to the first man who paid attention to me.Tôi đã kếthôn với chàng trai đầu tiên để ý đến tôi.I married the first guy who paid attention to me.đểchúýđếnđểýđếnđiềunàykhôngđểýđếnđểýđếnnhữngngườiHai người đó sẽ để ý đến tôi sao?But will those two listen to me?Người ta bắt đầu để ý đến tôi rồi".People are starting to take note of me.".More examples belowỞ nhà thờ không ai để ý đến tôi.”.No one would notice me in church.”.Người ta bắt đầu để ý đến tôi rồi".People started to look out for me.”.Họ chắc đã để ý đến tôi rồi.They would have noticed me already.Tôi đã kếthôn với chàng trai đầu tiên để ý đến tôi.I married the first guy who asked me.Nhiều cô gái bắt đầu để ý đến tôi.A few girls started to watch me.Chỉ cần người khác không để ý đến tôi.Others just don't catch my attention.Cũng may trong quán chẳng ai để ý đến tôi.Fortunately, no one in the hall noticed me.Tôi quan tâm họ, nhưng sao họ lại không để ý đến tôi.I would get that, but why are they not paying any attention to me?More examples belowRốt cuộc,tôi đã có người hàng xóm đẹp trai để ý đến tôi”.After all, I had got the handsome neighbour to notice me.".Bố mẹ tôi cũng có việc phải lo, thế nênhọ bận rộn đến nỗi không thể để ý đến tôi được nhiều.My parents had their own business,so they were too busy to pay much attention to me.Kì thật anh hoàn toàn có thể không cần phải để ý đến tôi.Of course,it is quite possible that you might not be paying attention to me at all.Tôi cũng nhờ phiên dịch nói với cô bé như việc nói" Stop"-là đừng để ý đến tôi.And one of the other things I said to her through the translator-- again, this thing about saying stop--was to not pay attention to me.Bản thân anh Tiệp ít khi để ý đến tôi trong những ngày tôi vào làm ở công ty.You might even catch me working my days at the gallery.Xin Chúa nhìn qua bên phải và xem, Không ai để ý đến tôi;Look on my right hand and see- there is no one who takes notice of me;Potimas có lẽ đã có một chút muốn lợi dụng tôi, nhưng mà phe Wakaba-san thì một chút cũng không để ý đến tôi.Potimas might have tried to make use of me,but Wakaba-san's side didn't take the slightest bit of notice of me.Mọi người trong nhà đều như bận việc, có vẻ như không một ai để ý đến tôi.Everyone around was so busy, it seemed as if no one had noticed me.Cô ấy rất láu lỉnh, có một nụ cười tuyệt đẹp,và tôi biết cô ấy cũng sẽ để ý đến tôi".She was mischievous, she had a beautiful smile,and I knew she would look after me.".Ví dụ như bà chỉ cần có một cử chỉ nghiêm trang mà không nói một lời,không bao giờ để ý đến tôi, không bao giờ nhìn tôi qua cách dễ chịu- cô biết tôi có ý gì,- nếu tôi bị đối xử theo cách ngăn cấm như thế, tôi sẽ buông xuôi tất cả trong vô vọng.If she had only made me a formal curtsey, for instance, without saying a word,and never after had took any notice of me, and never looked at me in a pleasant way-- you know what I mean,-- if I had been treated in that forbidding sort of way, I should have gave it all up in despair.More examples belowMore examples belowDisplay more examples Results: 37, Time: 0.0173

See also

đừng để ý đến tôidon't mind međể ý đếnattention tonotebe awaređể ý đến họattention to themnoticed themđể ý đến cáchattention to howđể ý đến bạnto notice youđể ý đến mìnhto noticemeđể chú ý đếnto pay attention tođể ý đến điều nàyattention to thiskhông để ý đến nódon't notice itignore itđể ý đến những ngườimind to those whotôi để ý thấyi noticei noticedtôi để ý lài noticed wastôi không để ý thấyi do not noticetôi cũng để ý rằngi also noticed thatkhông để ý , tôihaven't noticed , i

Word-for-word translation

đểprepositionforsođểparticletođểin orderđểverbletđếnparticletođếnverbcomearrivedđếnprepositionaboutuntiltôiimemy

Phrases in alphabetical order

để xử lý và trình bày để xử lý văn bản để xử lý vấn đề này để xử lý vật liệu để xử lý video để xử lý visa để xử lý vũ khí và đạn dược từ lâu đã là để xử lý xung đột để xử lý yêu cầu để xử lý yêu cầu của bạn để xử phạt để xử tử để xứng đáng để xứng đáng được để xứng đáng được thảo luận để xứng đáng là để xứng đáng với điều đó để xứng đáng với điều này để xứng đáng với nó để xứng đáng với thị trường của chúng tôi để xưng nhận để xưng tội để xưng tội , lần đầu tiên tôi nghe thấy chúa gọi để xước để ý , bạn sẽ để ý , nhưng khi nó để ý cách để ý đến để ý đến bạn để ý đến các chi tiết để ý đến cách để ý đến chúng ta để ý đến chúng tôi để ý đến cô ấy để ý đến điều này để ý đến giấc mơ để ý đến họ để ý đến mình để ý đến những gì để ý đến những người để ý đến tôi để ý điều đó để ý hai để ý hơn để ý khi để ý khi bạn để ý kiến của họ để ý làm thế nào để ý một chút để ý nếu để ý nhiều để ý nhiều hơn để ý nhiều hơn đến những gì chúng ta làm để ý những gì để ý nó để ý quá nhiều để ý rằng để ý rằng họ để ý rằng khi để ý thấy để ý thấy chúng để ý thấy có để ý thấy cô ta để ý thấy điều này để ý thấy họ để ý thấy là để ý thấy mọi người để ý thấy rằng để ý thấy rằng bạn để ý thấy vài để ý thức để ý thức được để ý tới để ý tới hắn để ý tới họ để ý tới những gì để ý tới nó để ý tới ta để ý tới tôi để ý tưởng để ý tưởng này để ý đến những ngườiđể ý điều đó

Search the Vietnamese-English dictionary by letter

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXY Top dictionary queries

Vietnamese - English

Word index:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500kMore wordsExpression index:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500kMore expressionsPhrase index:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k1000k+More phrases

English - Vietnamese

Word index:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500kMore wordsExpression index:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k1000k+More expressionsPhrase index:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k1000k+More phrases Vietnamese-English để ý đến tôi

Từ khóa » để ý đến Ai đó Tiếng Anh