để ý - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗḛ˧˩˧ i˧˥ | ɗe˧˩˨ ḭ˩˧ | ɗe˨˩˦ i˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗe˧˩ i˩˩ | ɗḛʔ˧˩ ḭ˩˧ | ||
Động từ
để ý
- Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó. Để ý đến người lạ mặt. Chỉ cần để ý một chút là thấy ngay.
- (ít dùng) Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn). Để ý đến việc nhà.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “để ý”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Từ mang nghĩa hiếm/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » để ý Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Để ý - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
để ý Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
để ý Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "để ý" - Là Gì? - Vtudien
-
ĐỂ Ý - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ để ý Bằng Tiếng Anh
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa (ngôn Ngữ Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vấn đề Phân Biệt Viết I (ngắn) Và Y (dài) - USSH
-
Ngôn Ngữ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
Chuyển đổi Số (Digital Transformation) Là Gì? - Huyện Như Thanh