Từ điển Tiếng Việt "để ý" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"để ý" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm để ý
- đg. 1 Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó. Để ý đến người lạ mặt. Chỉ cần để ý một chút là thấy ngay. 2 (id.). Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn). Để ý đến việc nhà.
nđg. Chú ý vào.xem thêm: chú ý, chú tâm, chú trọng, để ý, lưu tâm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh để ý
để ý- verb
- to pay attention; to regard; to take notice of
Từ khóa » để ý Nghĩa Là Gì
-
để ý - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Để ý - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
để ý Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
để ý Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
ĐỂ Ý - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ để ý Bằng Tiếng Anh
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa (ngôn Ngữ Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vấn đề Phân Biệt Viết I (ngắn) Và Y (dài) - USSH
-
Ngôn Ngữ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
Chuyển đổi Số (Digital Transformation) Là Gì? - Huyện Như Thanh