Definition Of Kẹp - VDict

Vdict
  • Công cụ
    • Danh sách từ
    • Từ điển emoticon
    • Tiện ích tìm kiếm cho Firefox
    • Bookmarklet VDict
    • VDict trên website của bạn
  • Về VDict
    • Về VDict
    • Câu hỏi thường gặp
    • Chính sách riêng tư
    • Liên hệ
  • Lựa chọn
    • Chế độ gõ
    • Xóa lịch sử
    • Xem lịch sử
  • English interface
Tìm Tìm Việt - Việt
  • Anh - Việt
  • Viet - Anh
  • Việt - Việt
  • Việt - Pháp
  • Pháp - Việt
  • Từ điển máy tính
  • Anh - Anh
  • Hán - Việt
Enter text to translate (200 characters maximum) Dịch tự độngDịch tự động Tìm trong: Từ Bàn phím tiếng Việt Tắt Bàn phím ảo Hiện Dịch tự động powered by Vietnamese - Vietnamese dictionary (còn tìm thấy trong Vietnamese - English, Vietnamese - French, ) kẹp Jump to user comments
  • I. d. 1. Dụng cụ của phong kiến và thực dân làm bằng hai thanh tre hay hai miếng gỗ để cặp bàn tay tội nhân mà tra tấn. 2. Dụng cụ bằng sắt hay gỗ, dùng để cặp những tờ giấy rời lại với nhau. II. đg. 1. Cặp lại bằng cái kẹp. 2. Khép chặt lại : Kẹp đùi.
  • (đph) d. Cặp sách : Mua cái kẹp đựng sách.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẹp"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "kẹp": kép kẹp kháp khạp khắp khép khiếp khớp kiếp kíp more...
  • Những từ có chứa "kẹp": kìm kẹp kẹp lép kẹp lẹp kẹp
  • Những từ có chứa "kẹp" in its definition in Vietnamese - Vietnamese dictionary: kẹp gắp kìm kẹp cắp cặp lép kẹp càng gọng kìm ê tô tù hãm more...
Comments and discussion on the word "kẹp"

Copyright © 2004-2016 VDict.com

Từ khóa » Kẹp Chặt In English