Definition Of Khệnh Khạng - VDict
Có thể bạn quan tâm
- Công cụ
- Danh sách từ
- Từ điển emoticon
- Tiện ích tìm kiếm cho Firefox
- Bookmarklet VDict
- VDict trên website của bạn
- Về VDict
- Về VDict
- Câu hỏi thường gặp
- Chính sách riêng tư
- Liên hệ
- Lựa chọn
- Chế độ gõ
- Xóa lịch sử
- Xem lịch sử
- English interface
- t. 1 Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp. Đi khệnh khạng. 2 Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. Cứ khệnh khạng như ông quan.
- Những từ có chứa "khệnh khạng" in its definition in Vietnamese - Vietnamese dictionary: khẩu khắc khấn Khấu quân khẩn cấp hà khắc khẩn trương hộ khẩu khắt khe khảo more...
Copyright © 2004-2016 VDict.com
Từ khóa » Khệnh Khạng
-
Khệnh Khạng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khệnh Khạng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "khệnh Khạng" - Là Gì?
-
Khệnh Khạng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Khệnh Khạng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khệnh Khoạng - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Khệnh Khạng Nghĩa Là Gì?
-
Nuôi Gà "khệnh Khạng" Có Tiền Xây Nhà To, Cho 2 Con Du Học - Homedy
-
đi Khệnh Khạng [Hàn Quốc Giải Nghĩa,Ứng Dụng] - WORDROW
-
'khệnh Khạng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khệnh Khạng' Là Gì?, Tiếng Việt
-
KHỆNH KHẠNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Dẹp Thói Khệnh Khạng - Báo Người Lao động