Definition Of NaN - VDict
Có thể bạn quan tâm

- Dictionary
- Translation
- Tiếng Việt
- Login
- Dictionary
- Translation
- Tiếng Việt
- Login
Từ "nan" trong tiếng Việt có nghĩa chính là một thanh mỏng được làm từ tre, nứa, hoặc kim loại. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc chế tác hoặc xây dựng các đồ vật, như rổ rá hay quạt.
Định nghĩa và ví dụ sử dụng:- Nan (danh từ):
- Nghĩa 1: Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại.
- Ví dụ: "Ở nhà, tôi đã vót nan để đan cái rổ rá." (Trong câu này, "nan" chỉ thanh tre được dùng để đan rổ.)
- Nghĩa 2: Cốt cái quạt, có thể làm từ tre, xương, hoặc ngà.
- Ví dụ: "Cái quạt này có 18 cái nan, giúp nó chắc chắn hơn khi phất giấy." (Ở đây, "nan" chỉ các thanh tre tạo nên cấu trúc cho cái quạt.)
- Nghĩa 1: Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại.
- Trong nghệ thuật thủ công: "Nan" có thể được sử dụng để chỉ các chi tiết trong sản phẩm thủ công, như "chiếc rổ được đan rất khéo từ các nan tre mỏng."
- Trong văn hóa: "Nan" cũng có thể được nhắc đến trong các hoạt động văn hóa, như: "Mẹ tôi thường dạy tôi cách đan nan để tạo ra những sản phẩm đẹp."
- Từ "nan" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, như "nan quạt" (cốt quạt), hay "nan đan" (các thanh để đan).
- "Nan" cũng có thể được dùng trong một số thành ngữ, như "không còn nan giải" (không còn cách nào giải quyết).
- Từ gần giống: "thanh", "cốt" - mặc dù có nghĩa tương tự nhưng "thanh" thường chỉ đơn thuần là một đoạn vật liệu, còn "cốt" có thể chỉ khung hoặc phần chính của một vật.
- Từ đồng nghĩa: "cành" (nhưng thường chỉ những phần lớn hơn, không nhất thiết phải là thanh mỏng).
- dt 1. Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại: ở nhà, vót nan đan rổ rá (Ng-hồng). 2. Cốt cái quạt bằng tre, hoặc xương, hoặc ngà: Cái quạt 18 cái nan, ở giữa phất giấy, hai nan hai đầu (cd).
Similar Spellings
- nàn
- nàn
- nàn
- nàn
- non
- nén
- nén
- nín
- nón
- non
- more...
Words Containing "nan"
- án Anh
- ăn năn
- âm nang
- Ba Nang
- ban ân
- bản án
- bản năng
- bạn đảng
- Bát Nàn
- Bàu Năng
- more...
Words Mentioning "nan"
- Bắc Giang
- Bình thủy tương phùng
- Cao Bá Đạt
- căm
- cầu cứu
- chót
- cổ trướng
- cối xay
- cứng cỏi
- cứu tinh
- more...
Comments and discussion on the word "nan"
Edit Word
WordDefinitionCancelSave ChangesWelcome Back
Sign in to access your profile
Loading...Từ khóa » Cái Nan
-
Nan - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cai Nan Kwan - Institute Of Materials Research And Engineering
-
COMBO 5 CÁI NAN TO NGUYÊN VẸN 18-22CM | Shopee Việt Nam
-
1 CÁI NAN MỰC SIZE TO (21-25CM) CHO CHIM, VẸT, YẾN ...
-
CAI NAN FA DEPARTMENTAL STORE (50986100L)
-
Qi Cai Nan Xiong Nan Di (1968) - IMDb
-
Cái-nan-tinh-cam Profiles | Facebook
-
Từ Cha Già Cái Nan Cái Lạt, Mẹ Già đái Nát đầu Hè Là Gì
-
[CLOSED] Cai Yun Zhi Nan 采云之南 - Burpple
-
Bài Thơ: Cái Quạt Mười Tám Cái Nan (Khuyết Danh Việt Nam) - Thi Viện
-
Toàn Chức Pháp Sư Dị Bản - Chương 1295: Nàng Là Cái Nan đề
-
Đọc Bài Ca Dao: Cái Quạt Mười Tám Cái Nan, Ở Giữa Phất Giấy, Hai ...
-
Hướng Dẫn Nặn Cái Chổi - YouTube