Delta – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biến thể địa phương cổ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Delta (chữ hoa Δ, chữ thường là δ; tiếng Hy Lạp hiện đại: δέλτα, dhélta) à chữ cái thứ tư của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống các chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 4. Nó được bắt nguồn từ chữ cái Dalet trong tiếng Phoenicia. Các chữ cái bắt nguồn từ delta bao gồm D trong bảng chữ cái Latinh và De Д trong bảng chữ cái Kirin.Trong toán học, các chữ cái Hy Lạp thường được sử dụng để đại diện cho các hằng số, biến số hoặc các khái niệm cụ thể.
Delta hoa là chữ được viết bằng hình tam giác.[1] Châu thổ các con sông thường có hình dáng tương tự như chữ delta viết hoa.[cần dẫn nguồn]
Trong cách giải phương trình bậc hai 1 ẩn, Δ = (hoặc Δ' = với hệ số chẵn và ). Dựa vào nó ta suy ra số nghiệm và nghiệm cần tìm trong một phương trình bậc 2. Khi đó ta tính được nghiệm của phương trình bậc hai 1 ẩn trong toán học.
Trong vật lý, delta dùng để ký hiệu sự chênh lệch, sự biến thiên đại lượng (như là độ chênh lệch nhiệt độ) hoặc được sử dụng trong hóa học, hoặc là kí hiệu của trục chính.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Celoria, Francis (1966). “Delta as a geographical concept in Greek literature”. Isis. 57 (3): 385–388. doi:10.1086/350146.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Chữ cái Hy Lạp
- Bài viết có trích dẫn không khớp
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » định Lý Penta
-
Cách Tính Delta Và Delta Phẩy Phương Trình Bậc 2
-
Cách Tính Delta, Delta Phẩy: Công Thức & Bài Tập Vận Dụng
-
BÀI 3 – 4 : Phương Trình Bậc Hai Một ẩn – Công Thức Nghiệm
-
Delta Là Gì? Cách Tính Delta Và Delta Phẩy Trong Phương Trình Bậc Hai
-
Cách Tính Delta Và Delta Phẩy Phương Trình Bậc 2 - Thư Viện Đề Thi
-
Cách Tính Delta Và Delta Phẩy Phương Trình Bậc 2 Ôn Thi Vào Lớp 10 ...
-
Phương Trình Bậc Hai – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lý Thuyết Công Thức Nghiệm Của Phương Trình Bậc Hai
-
Công Thức Delta Và Những điều Cần Nhớ Trong Làm Toán
-
Delta Trong Toán Học Là Gì?
-
Cách Giải Phương Trình Bậc 3 Mà Học Sinh Nào Cũng Phải Biết
-
[PDF] TÍNH CHẤT ĐIỆN TỬ CỦA DÃY NANO PENTA-GRAPHENE BIÊN ...
-
Các Ví Dụ Về định Lý Và Bài Tập đã Giải Của Varignon - Thpanorama