đệm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗḛʔm˨˩ɗḛm˨˨ɗem˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗem˨˨ɗḛm˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 禫: đạm, đệm
  • 墊: điếm, đệm
  • 𧝓: thiện, đệm, đùm
  • 埶: thế, nghệ, đệm
  • 笘: xúm, rơm, chòm, xờm, đệm, chùm, nhóm
  • 𧛋: nệm, đềm, đệm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đếm
  • đêm
  • đem

Danh từ

đệm

  1. (Cn. nệm) .
  2. Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm. Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm
  3. Thứ gì đặt vào giữa để giảm sự cọ xát. Dùng miếng cao-su làm đệm.

Động từ

đệm

  1. Chêm thêm vào giữa cho bớt cọ xát. Đệm rơm vào thùng cốc thuỷ tinh
  2. Cho thêm một chất khác vào. Chăn bông, đệm quế, dốc lòng chờ đợi ai. (ca dao)
  3. Đặt chen vào giữa. Họ. Nguyễn đệm tiếng. Văn. Họ bố là. Đặng lấy họ mẹ là. Trần đệm vào giữa
  4. Chơi một nhạc cụ phụ thêm cho một lời hát hoặc một nhạc cụ khác. Đệm dương cầm cho một tốp đồng ca.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đệm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đệm&oldid=2275989” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đệm 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ đệm Có Nghĩa Là Gì