đệm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗḛʔm˨˩ | ɗḛm˨˨ | ɗem˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗem˨˨ | ɗḛm˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 禫: đạm, đệm
- 墊: điếm, đệm
- 𧝓: thiện, đệm, đùm
- 埶: thế, nghệ, đệm
- 笘: xúm, rơm, chòm, xờm, đệm, chùm, nhóm
- 𧛋: nệm, đềm, đệm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đếm
- đêm
- đem
Danh từ
đệm
- (Cn. nệm) .
- Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm. Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm
- Thứ gì đặt vào giữa để giảm sự cọ xát. Dùng miếng cao-su làm đệm.
Động từ
đệm
- Chêm thêm vào giữa cho bớt cọ xát. Đệm rơm vào thùng cốc thuỷ tinh
- Cho thêm một chất khác vào. Chăn bông, đệm quế, dốc lòng chờ đợi ai. (ca dao)
- Đặt chen vào giữa. Họ. Nguyễn đệm tiếng. Văn. Họ bố là. Đặng lấy họ mẹ là. Trần đệm vào giữa
- Chơi một nhạc cụ phụ thêm cho một lời hát hoặc một nhạc cụ khác. Đệm dương cầm cho một tốp đồng ca.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đệm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ đệm Có Nghĩa Là Gì
-
Vài Lời Về Từ đệm Trong Tiếng Việt
-
đệm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đệm - Từ điển Việt
-
Tên đệm Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Tên đệm Là Gì? Những Gợi ý Cách Chọn Tên đệm Cho Con Vừa Hay ...
-
đệm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
8 Chùm Từ đệm Bạn Cần Biết để Giao Tiếp Tiếng Nhật Hiệu Quả
-
Mốt Sính Từ đệm Của Teen - VnExpress Đời Sống
-
ĐỆM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tại Sao Trong Tên Thường Có đệm "văn" Và "thị"? Giải Mã - Luật Sư X
-
Từ điển Tiếng Việt "âm đệm" - Là Gì?
-
Âm đệm Là Gì? Đặc điểm Của âm đệm Trong âm Tiết Của Tiếng Việt
-
Âm đệm Trong Tiếng Việt Lớp 5 Là Gì? Cách Nhận Biết Ra Sao? - Monkey
-
Danh Sách Âm Đệm Trong Tiếng Việt Là Gì, Các Tiếng Chứa Âm ...