đèn đỏ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Việt Trung
  3. đèn đỏ
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đèn đỏ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đèn đỏ trong tiếng Trung và cách phát âm đèn đỏ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đèn đỏ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đèn đỏ tiếng Trung đèn đỏ (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm đèn đỏ tiếng Trung 红灯 《原为指示车辆停止前进的标志灯, 现常用来比喻妨碍事物发展的障碍。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)
红灯 《原为指示车辆停止前进的标志灯, 现常用来比喻妨碍事物发展的障碍。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đèn đỏ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • ung dung tiếng Trung là gì?
  • lái tàu tiếng Trung là gì?
  • ngày thành lập tiếng Trung là gì?
  • tủ tiếng Trung là gì?
  • ghế ngồi cứng tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đèn đỏ trong tiếng Trung

红灯 《原为指示车辆停止前进的标志灯, 现常用来比喻妨碍事物发展的障碍。》

Đây là cách dùng đèn đỏ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đèn đỏ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 红灯 《原为指示车辆停止前进的标志灯, 现常用来比喻妨碍事物发展的障碍。》

Từ điển Việt Trung

  • chủ nghĩa thuần lý tiếng Trung là gì?
  • máy kim quay tiếng Trung là gì?
  • bản báo cáo tiếng Trung là gì?
  • mặt trời mùa xuân tiếng Trung là gì?
  • rạp mini chiếu phim thể nghiệm tiếng Trung là gì?
  • phòng chống rét tiếng Trung là gì?
  • loạn thần tiếng Trung là gì?
  • cửu tuyền tiếng Trung là gì?
  • hói trán tiếng Trung là gì?
  • toà nhà đồ sộ tiếng Trung là gì?
  • nội tiếng Trung là gì?
  • áo len cổ chui tiếng Trung là gì?
  • bồ kết tiếng Trung là gì?
  • tưởng nhớ tiếng Trung là gì?
  • giáo hội tiếng Trung là gì?
  • sửa mái nhà dột tiếng Trung là gì?
  • thịt quả tiếng Trung là gì?
  • chẳng trách tiếng Trung là gì?
  • mật đà tăng tiếng Trung là gì?
  • đường dây hợp dụng tiếng Trung là gì?
  • chuối đút miệng voi tiếng Trung là gì?
  • đặc sệt tiếng Trung là gì?
  • thất vọng tiếng Trung là gì?
  • quần áo trẻ em tiếng Trung là gì?
  • tập trung tinh thần tiếng Trung là gì?
  • khư khư cố chấp tiếng Trung là gì?
  • lâm trận mới mài gươm tiếng Trung là gì?
  • nghị luận tiếng Trung là gì?
  • cùng lắm tiếng Trung là gì?
  • vắng vắng tiếng Trung là gì?
Tìm kiếm: Tìm

Từ khóa » đền đô Tiếng Trung Là Gì